Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Chi Dưới – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người bệnh bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy liên mấu chuyển xương đùi. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi loại gãy xương này?

  • A. Cơ mông nhỡ
  • B. Bao khớp háng
  • C. Dây chằng chậu đùi
  • D. Sụn chỏm xương đùi

Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật thay khớp háng, bác sĩ cần tiếp cận mặt trước khớp háng. Cơ nào sau đây cần được tách hoặc di chuyển để bộc lộ khớp háng từ phía trước?

  • A. Cơ may (Sartorius)
  • B. Cơ mông lớn (Gluteus maximus)
  • C. Cơ nhị đầu đùi (Biceps femoris)
  • D. Cơ khép lớn (Adductor magnus)

Câu 3: Một vận động viên chạy nước rút bị đau mặt sau đùi sau khi khởi động mạnh. Khám lâm sàng cho thấy hạn chế duỗi háng và gấp gối. Nhóm cơ nào sau đây có khả năng cao nhất bị tổn thương?

  • A. Cơ vùng đùi trước (Quadriceps)
  • B. Cơ vùng đùi trong (Adductors)
  • C. Cơ vùng đùi sau (Hamstrings)
  • D. Cơ vùng mông (Gluteal muscles)

Câu 4: Thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác da ở mặt ngoài cẳng chân và mu bàn chân, đồng thời chi phối vận động các cơ duỗi cổ chân và ngón chân?

  • A. Thần kinh chày (Tibial nerve)
  • B. Thần kinh mác nông (Superficial peroneal nerve)
  • C. Thần kinh mác sâu (Deep peroneal nerve)
  • D. Thần kinh hiển (Saphenous nerve)

Câu 5: Động mạch mu chân (Dorsalis pedis artery) là sự tiếp nối trực tiếp của động mạch nào sau đây khi vượt qua mạc hãm gân duỗi ở cổ chân?

  • A. Động mạch chày sau (Posterior tibial artery)
  • B. Động mạch mác (Fibular artery)
  • C. Động mạch chày trước (Anterior tibial artery)
  • D. Động mạch khoeo (Popliteal artery)

Câu 6: Cơ nào sau đây là cơ gấp mạnh nhất khớp gối khi cẳng chân ở tư thế duỗi và cần thực hiện động tác bật nhảy lên cao?

  • A. Cơ thẳng đùi (Rectus femoris)
  • B. Cơ rộng giữa (Vastus medialis)
  • C. Cơ may (Sartorius)
  • D. Cơ nhị đầu đùi (Biceps femoris)

Câu 7: Một bệnh nhân bị tổn thương dây chằng chéo trước (ACL) khớp gối. Nghiệm pháp ngăn kéo trước (Anterior Drawer Test) dương tính cho thấy điều gì?

  • A. Xương chày di chuyển ra trước quá mức so với xương đùi
  • B. Xương chày di chuyển ra sau quá mức so với xương đùi
  • C. Khớp gối bị xoay trong quá mức
  • D. Khớp gối bị xoay ngoài quá mức

Câu 8: Ống cơ khép (Adductor canal) chứa các thành phần quan trọng của vùng đùi. Thành phần nào sau đây không nằm trong ống cơ khép?

  • A. Động mạch đùi (Femoral artery)
  • B. Tĩnh mạch đùi (Femoral vein)
  • C. Thần kinh ngồi (Sciatic nerve)
  • D. Thần kinh hiển (Saphenous nerve)

Câu 9: Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào ụ ngồi (Ischial tuberosity) và bám tận vào xương chày, đồng thời tham gia vào cả động tác duỗi háng và gấp gối?

  • A. Cơ thẳng đùi (Rectus femoris)
  • B. Cơ bán gân (Semitendinosus)
  • C. Cơ khép lớn (Adductor magnus)
  • D. Cơ mông lớn (Gluteus maximus)

Câu 10: Mạng mạch quanh khớp gối được hình thành bởi sự nối thông của nhiều động mạch. Động mạch nào sau đây không tham gia trực tiếp vào mạng mạch này?

  • A. Động mạch gối trên ngoài (Superior lateral genicular artery)
  • B. Động mạch gối dưới trong (Inferior medial genicular artery)
  • C. Động mạch mũ đùi ngoài (Lateral circumflex femoral artery)
  • D. Động mạch mông trên (Superior gluteal artery)

Câu 11: Một bệnh nhân bị liệt thần kinh mác chung (Common peroneal nerve). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không phù hợp với tổn thương thần kinh này?

  • A. Bàn chân rủ (Foot drop)
  • B. Mất cảm giác da ở mu bàn chân
  • C. Mất khả năng gấp gan chân (Plantar flexion)
  • D. Khó khăn khi đi bằng gót chân

Câu 12: Dây chằng nào sau đây của khớp háng có tác dụng chính là hạn chế động tác duỗi quá mức của khớp?

  • A. Dây chằng chậu đùi (Iliofemoral ligament)
  • B. Dây chằng mu đùi (Pubofemoral ligament)
  • C. Dây chằng ngồi đùi (Ischiofemoral ligament)
  • D. Dây chằng chỏm đùi (Ligament of head of femur)

Câu 13: Cơ nào sau đây nằm ở vùng cẳng chân sau nông và có gân đi vòng qua mắt cá ngoài, bám tận vào nền xương đốt bàn ngón chân thứ 5?

  • A. Cơ dép (Soleus)
  • B. Cơ mác ngắn (Fibularis brevis)
  • C. Cơ bụng chân (Gastrocnemius)
  • D. Cơ mác dài (Fibularis longus)

Câu 14: Đám rối thần kinh thắt lưng (Lumbar plexus) được hình thành từ các ngành trước của các thần kinh sống thắt lưng nào?

  • A. T12, L1, L2, L3
  • B. L1, L2, L3, L4
  • C. L2, L3, L4, L5
  • D. L3, L4, L5, S1

Câu 15: Vòng nối chữ thập (Cruciate anastomosis) ở vùng đùi sau có vai trò quan trọng trong việc duy trì tuần hoàn chi dưới khi động mạch đùi bị tắc nghẽn. Động mạch nào sau đây không tham gia vào vòng nối này?

  • A. Động mạch mũ đùi trong (Medial circumflex femoral artery)
  • B. Động mạch mũ đùi ngoài (Lateral circumflex femoral artery)
  • C. Động mạch mông dưới (Inferior gluteal artery)
  • D. Động mạch khoeo (Popliteal artery)

Câu 16: Cơ nào sau đây là cơ duy nhất của vùng cẳng chân trước có tác dụng gấp gan chân (plantar flexion) bàn chân?

  • A. Cơ chày trước (Tibialis anterior)
  • B. Cơ duỗi các ngón chân dài (Extensor digitorum longus)
  • C. Cơ duỗi ngón chân cái dài (Extensor hallucis longus)
  • D. Không có cơ nào

Câu 17: Trong phẫu thuật nội soi khớp gối, để tiếp cận sụn chêm trong, bác sĩ cần đi qua cấu trúc nào sau đây?

  • A. Dây chằng chéo trước (Anterior cruciate ligament)
  • B. Khe khớp gối trong (Medial joint space)
  • C. Dây chằng bên trong (Medial collateral ligament)
  • D. Gân cơ tứ đầu đùi (Quadriceps tendon)

Câu 18: Tĩnh mạch hiển lớn (Great saphenous vein) đổ vào tĩnh mạch nào sau đây ở vùng đùi gần tam giác đùi?

  • A. Tĩnh mạch đùi (Femoral vein)
  • B. Tĩnh mạch khoeo (Popliteal vein)
  • C. Tĩnh mạch chậu ngoài (External iliac vein)
  • D. Tĩnh mạch chày trước (Anterior tibial vein)

Câu 19: Cơ nào sau đây của vùng mông có tác dụng chính là xoay ngoài đùi và thường được sử dụng làm mốc giải phẫu để xác định vị trí thần kinh ngồi?

  • A. Cơ mông nhỡ (Gluteus medius)
  • B. Cơ hình lê (Piriformis)
  • C. Cơ bịt trong (Obturator internus)
  • D. Cơ vuông đùi (Quadratus femoris)

Câu 20: Hãm gân cơ duỗi dưới (Inferior extensor retinaculum) ở cổ chân giữ các gân cơ vùng cẳng chân trước. Gân cơ nào sau đây không được giữ bởi hãm gân này?

  • A. Gân cơ chày trước (Tibialis anterior tendon)
  • B. Gân cơ duỗi ngón chân cái dài (Extensor hallucis longus tendon)
  • C. Gân cơ duỗi các ngón chân dài (Extensor digitorum longus tendon)
  • D. Gân cơ mác dài (Fibularis longus tendon)

Câu 21: Động mạch gan chân sâu (Deep plantar artery) là nhánh tận cùng của động mạch nào sau đây ở bàn chân?

  • A. Động mạch mu chân (Dorsalis pedis artery)
  • B. Động mạch gan chân trong (Medial plantar artery)
  • C. Động mạch gan chân ngoài (Lateral plantar artery)
  • D. Động mạch chày sau (Posterior tibial artery)

Câu 22: Thần kinh nào sau đây chi phối vận động các cơ vùng đùi trong (adductors)?

  • A. Thần kinh đùi (Femoral nerve)
  • B. Thần kinh ngồi (Sciatic nerve)
  • C. Thần kinh bịt (Obturator nerve)
  • D. Thần kinh mông dưới (Inferior gluteal nerve)

Câu 23: Loại khớp nào sau đây là khớp giữa xương chày và xương sên (talus), cho phép thực hiện động tác gấp và duỗi cổ chân?

  • A. Khớp cầu (Ball and socket joint)
  • B. Khớp bản lề (Hinge joint)
  • C. Khớp xoay (Pivot joint)
  • D. Khớp phẳng (Plane joint)

Câu 24: Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào mào chậu (Iliac crest) và dải chậu chày (Iliotibial band), đồng thời có tác dụng gấp, xoay trong đùi và căng mạc đùi?

  • A. Cơ mông lớn (Gluteus maximus)
  • B. Cơ mông nhỡ (Gluteus medius)
  • C. Cơ căng mạc đùi (Tensor fasciae latae)
  • D. Cơ may (Sartorius)

Câu 25: Nhánh thần kinh bì nào sau đây của thần kinh đùi (Femoral nerve) chi phối cảm giác da ở mặt trong cẳng chân và mắt cá trong?

  • A. Thần kinh bì đùi trước (Anterior cutaneous nerve of thigh)
  • B. Thần kinh hiển (Saphenous nerve)
  • C. Thần kinh bì đùi ngoài (Lateral cutaneous nerve of thigh)
  • D. Thần kinh bịt (Obturator nerve)

Câu 26: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây tạo nên thành sau của tam giác đùi (Femoral triangle)?

  • A. Cơ may (Sartorius)
  • B. Cơ rộng trong (Vastus medialis)
  • C. Cơ lược (Pectineus)
  • D. Cơ khép lớn (Adductor magnus)

Câu 27: Động mạch nào sau đây cấp máu chính cho vùng cẳng chân sau?

  • A. Động mạch chày sau (Posterior tibial artery)
  • B. Động mạch chày trước (Anterior tibial artery)
  • C. Động mạch mác (Fibular artery)
  • D. Động mạch mu chân (Dorsalis pedis artery)

Câu 28: Cơ nào sau đây của vùng cẳng chân sau sâu có tác dụng gấp ngón chân cái và tham gia vào động tác gấp gan chân?

  • A. Cơ chày sau (Tibialis posterior)
  • B. Cơ gấp ngón chân cái dài (Flexor hallucis longus)
  • C. Cơ gấp các ngón chân dài (Flexor digitorum longus)
  • D. Cơ khoeo (Popliteus)

Câu 29: Dây chằng nào sau đây của khớp gối nằm ngoài bao khớp và có tác dụng chính là hạn chế động tác dạng (abduction) và khép (adduction) khớp gối?

  • A. Dây chằng bên chày (Tibial collateral ligament)
  • B. Dây chằng bên mác (Fibular collateral ligament)
  • C. Dây chằng chéo trước (Anterior cruciate ligament)
  • D. Dây chằng chéo sau (Posterior cruciate ligament)

Câu 30: Mô tả nào sau đây đúng về thần kinh chày (Tibial nerve) ở vùng cẳng chân?

  • A. Nằm phía trước động mạch chày sau trong suốt chiều dài cẳng chân
  • B. Chi phối các cơ vùng cẳng chân trước và ngoài
  • C. Đi cùng động mạch chày sau và nằm trong bao cơ vùng cẳng chân sau
  • D. Tận cùng bằng cách chia thành thần kinh mác nông và mác sâu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một người bệnh bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy liên mấu chuyển xương đùi. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây *không* bị ảnh hưởng trực tiếp bởi loại gãy xương này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật thay khớp háng, bác sĩ cần tiếp cận mặt trước khớp háng. Cơ nào sau đây cần được tách hoặc di chuyển để bộc lộ khớp háng từ phía trước?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một vận động viên chạy nước rút bị đau mặt sau đùi sau khi khởi động mạnh. Khám lâm sàng cho thấy hạn chế duỗi háng và gấp gối. Nhóm cơ nào sau đây có khả năng cao nhất bị tổn thương?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác da ở mặt ngoài cẳng chân và mu bàn chân, đồng thời chi phối vận động các cơ duỗi cổ chân và ngón chân?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Động mạch mu chân (Dorsalis pedis artery) là sự tiếp nối trực tiếp của động mạch nào sau đây khi vượt qua mạc hãm gân duỗi ở cổ chân?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cơ nào sau đây là cơ gấp mạnh nhất khớp gối khi cẳng chân ở tư thế duỗi và cần thực hiện động tác bật nhảy lên cao?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một bệnh nhân bị tổn thương dây chằng chéo trước (ACL) khớp gối. Nghiệm pháp ngăn kéo trước (Anterior Drawer Test) dương tính cho thấy điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Ống cơ khép (Adductor canal) chứa các thành phần quan trọng của vùng đùi. Thành phần nào sau đây *không* nằm trong ống cơ khép?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào ụ ngồi (Ischial tuberosity) và bám tận vào xương chày, đồng thời tham gia vào cả động tác duỗi háng và gấp gối?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Mạng mạch quanh khớp gối được hình thành bởi sự nối thông của nhiều động mạch. Động mạch nào sau đây *không* tham gia trực tiếp vào mạng mạch này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một bệnh nhân bị liệt thần kinh mác chung (Common peroneal nerve). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây *không* phù hợp với tổn thương thần kinh này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Dây chằng nào sau đây của khớp háng có tác dụng chính là hạn chế động tác duỗi quá mức của khớp?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cơ nào sau đây nằm ở vùng cẳng chân sau nông và có gân đi vòng qua mắt cá ngoài, bám tận vào nền xương đốt bàn ngón chân thứ 5?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đám rối thần kinh thắt lưng (Lumbar plexus) được hình thành từ các ngành trước của các thần kinh sống thắt lưng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Vòng nối chữ thập (Cruciate anastomosis) ở vùng đùi sau có vai trò quan trọng trong việc duy trì tuần hoàn chi dưới khi động mạch đùi bị tắc nghẽn. Động mạch nào sau đây *không* tham gia vào vòng nối này?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cơ nào sau đây là cơ duy nhất của vùng cẳng chân trước có tác dụng gấp gan chân (plantar flexion) bàn chân?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong phẫu thuật nội soi khớp gối, để tiếp cận sụn chêm trong, bác sĩ cần đi qua cấu trúc nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Tĩnh mạch hiển lớn (Great saphenous vein) đổ vào tĩnh mạch nào sau đây ở vùng đùi gần tam giác đùi?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cơ nào sau đây của vùng mông có tác dụng chính là xoay ngoài đùi và thường được sử dụng làm mốc giải phẫu để xác định vị trí thần kinh ngồi?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hãm gân cơ duỗi dưới (Inferior extensor retinaculum) ở cổ chân giữ các gân cơ vùng cẳng chân trước. Gân cơ nào sau đây *không* được giữ bởi hãm gân này?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Động mạch gan chân sâu (Deep plantar artery) là nhánh tận cùng của động mạch nào sau đây ở bàn chân?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Thần kinh nào sau đây chi phối vận động các cơ vùng đùi trong (adductors)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Loại khớp nào sau đây là khớp giữa xương chày và xương sên (talus), cho phép thực hiện động tác gấp và duỗi cổ chân?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào mào chậu (Iliac crest) và dải chậu chày (Iliotibial band), đồng thời có tác dụng gấp, xoay trong đùi và căng mạc đùi?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nhánh thần kinh bì nào sau đây của thần kinh đùi (Femoral nerve) chi phối cảm giác da ở mặt trong cẳng chân và mắt cá trong?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây tạo nên thành sau của tam giác đùi (Femoral triangle)?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Động mạch nào sau đây cấp máu chính cho vùng cẳng chân sau?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cơ nào sau đây của vùng cẳng chân sau sâu có tác dụng gấp ngón chân cái và tham gia vào động tác gấp gan chân?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Dây chằng nào sau đây của khớp gối nằm ngoài bao khớp và có tác dụng chính là hạn chế động tác dạng (abduction) và khép (adduction) khớp gối?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Mô tả nào sau đây *đúng* về thần kinh chày (Tibial nerve) ở vùng cẳng chân?

Xem kết quả