Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi bị tai nạn giao thông và được đưa đến bệnh viện. Khám lâm sàng cho thấy ông không thể duỗi cẳng chân phải tại khớp gối. Tổn thương thần kinh nào có khả năng cao nhất gây ra tình trạng này?
- A. Thần kinh mác chung
- B. Thần kinh đùi
- C. Thần kinh chày
- D. Thần kinh bịt
Câu 2: Trong phẫu thuật thay khớp háng, bác sĩ cần tiếp cận mặt trước khớp háng. Để tránh tổn thương thần kinh đùi, bác sĩ nên rạch da và các lớp nông theo hướng nào?
- A. Hướng ngoài và hơi chếch ngoài so với động mạch đùi
- B. Hướng trong và song song với động mạch đùi
- C. Hướng vuông góc với dây chằng bẹn
- D. Hướng dọc theo bờ trong cơ may
Câu 3: So sánh xương chày và xương mác, đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với xương chày?
- A. Tham gia cấu tạo mắt cá ngoài
- B. Tiếp khớp với xương đùi
- C. Có lồi củ chày
- D. Nằm ở phía ngoài cẳng chân
Câu 4: Một vận động viên chạy bộ bị đau ở mặt ngoài cẳng chân và mu bàn chân, đặc biệt khi gấp mu bàn chân. Khám thấy yếu cơ duỗi các ngón chân và mất cảm giác ở mu bàn chân. Thần kinh nào có khả năng bị chèn ép?
- A. Thần kinh chày
- B. Thần kinh mác nông
- C. Thần kinh hiển
- D. Thần kinh mác sâu
Câu 5: Động mạch đùi sâu là nguồn cung cấp máu chính cho các cơ vùng đùi. Nhánh nào sau đây của động mạch đùi sâu tham gia vào vòng nối chữ thập ở vùng mông và đùi trên?
- A. Động mạch xuyên
- B. Động mạch mũ đùi trong
- C. Động mạch mũ đùi ngoài
- D. Động mạch gối xuống
Câu 6: Cơ mông lớn có vai trò quan trọng trong động tác duỗi khớp háng. Điều nào sau đây mô tả đúng về cơ mông lớn?
- A. Bám tận vào lồi củ mông và dải chậu chày
- B. Được chi phối bởi thần kinh mông trên
- C. Có nguyên ủy từ ụ ngồi
- D. Tham gia động tác khép đùi
Câu 7: Khớp gối là khớp phức tạp và dễ bị tổn thương. Dây chằng nào sau đây ngăn cản sự di chuyển ra trước quá mức của xương chày so với xương đùi?
- A. Dây chằng bên trong
- B. Dây chằng bên ngoài
- C. Dây chằng chéo trước
- D. Dây chằng chéo sau
Câu 8: Ống cơ khép (ống Hunter) là một đường hầm giải phẫu quan trọng ở đùi. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm trong ống cơ khép?
- A. Động mạch đùi
- B. Tĩnh mạch đùi
- C. Thần kinh hiển
- D. Thần kinh bịt
Câu 9: Cơ tam đầu cẳng chân đóng vai trò chính trong động tác gấp gan bàn chân. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ tam đầu cẳng chân?
- A. Cơ bụng chân
- B. Cơ khoeo
- C. Cơ dép
- D. Cả cơ bụng chân và cơ dép
Câu 10: Đám rối thần kinh thắt lưng chi phối cảm giác và vận động cho vùng đùi và cẳng chân trước trong. Thần kinh nào sau đây là nhánh lớn nhất của đám rối thần kinh thắt lưng?
- A. Thần kinh đùi
- B. Thần kinh bịt
- C. Thần kinh sinh dục đùi
- D. Thần kinh bì đùi ngoài
Câu 11: Trong trường hợp gãy cổ xương đùi, nguồn cung cấp máu chính cho chỏm xương đùi có thể bị tổn thương, dẫn đến hoại tử vô mạch. Động mạch nào sau đây dễ bị tổn thương nhất trong trường hợp này?
- A. Động mạch mũ đùi ngoài
- B. Động mạch bịt
- C. Động mạch mũ đùi trong
- D. Động mạch mông dưới
Câu 12: So sánh động mạch chày trước và động mạch chày sau, đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với động mạch chày sau?
- A. Đi cùng thần kinh mác sâu
- B. Là sự tiếp nối của động mạch khoeo
- C. Đi ở vùng cẳng chân trước
- D. Tách ra động mạch mác
Câu 13: Cơ may là một cơ dài, mảnh, chạy dọc mặt trước đùi. Chức năng chính của cơ may là gì?
- A. Duỗi cẳng chân
- B. Khép đùi mạnh mẽ
- C. Phối hợp nhiều động tác khớp háng và khớp gối
- D. Xoay trong đùi đơn thuần
Câu 14: Tĩnh mạch hiển lớn là tĩnh mạch nông dài nhất cơ thể. Nó đổ vào tĩnh mạch sâu nào ở vùng đùi?
- A. Tĩnh mạch khoeo
- B. Tĩnh mạch đùi
- C. Tĩnh mạch chậu ngoài
- D. Tĩnh mạch mông
Câu 15: Dựa vào vị trí tương đối của các thành phần trong hố khoeo từ nông đến sâu, thứ tự nào sau đây là đúng?
- A. Động mạch khoeo - Tĩnh mạch khoeo - Thần kinh chày
- B. Thần kinh chày - Động mạch khoeo - Tĩnh mạch khoeo
- C. Tĩnh mạch khoeo - Thần kinh chày - Động mạch khoeo
- D. Thần kinh chày - Tĩnh mạch khoeo - Động mạch khoeo
Câu 16: Cơ nào sau đây KHÔNG tham gia tạo nên thành tam giác đùi?
- A. Cơ thắt lưng chậu
- B. Cơ lược
- C. Cơ rộng trong
- D. Cơ khép dài
Câu 17: Động tác nghiêng ngoài bàn chân chủ yếu được thực hiện bởi nhóm cơ nào?
- A. Nhóm cơ mác
- B. Nhóm cơ cẳng chân trước
- C. Nhóm cơ cẳng chân sau nông
- D. Nhóm cơ cẳng chân sau sâu
Câu 18: Thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho mặt trong cẳng chân và mắt cá trong?
- A. Thần kinh mác nông
- B. Thần kinh hiển
- C. Thần kinh bì bắp chân trong
- D. Thần kinh chày
Câu 19: Dây chằng nào của khớp háng có tác dụng hạn chế động tác duỗi quá mức và xoay ngoài?
- A. Dây chằng mu đùi
- B. Dây chằng ngồi đùi
- C. Dây chằng chậu đùi
- D. Dây chằng vòng
Câu 20: Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào xương mu và ngành ngồi mu, và bám tận vào đường lược xương đùi?
- A. Cơ khép dài
- B. Cơ khép ngắn
- C. Cơ thon
- D. Cơ lược
Câu 21: Động mạch mu chân là sự tiếp nối của động mạch nào ở cổ chân?
- A. Động mạch chày trước
- B. Động mạch chày sau
- C. Động mạch mác
- D. Động mạch khoeo
Câu 22: Thần kinh ngồi là thần kinh lớn nhất cơ thể, trước khi xuống cẳng chân, nó chia thành hai nhánh tận chính là:
- A. Thần kinh mác nông và thần kinh mác sâu
- B. Thần kinh chày và thần kinh hiển
- C. Thần kinh chày và thần kinh mác chung
- D. Thần kinh đùi và thần kinh bịt
Câu 23: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi sau?
- A. Cơ nhị đầu đùi
- B. Cơ bán gân
- C. Cơ bán màng
- D. Cơ khép lớn
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về xương bánh chè?
- A. Là xương vừng lớn nhất cơ thể
- B. Mặt trước tiếp khớp với xương đùi
- C. Nằm trong gân cơ tứ đầu đùi
- D. Mặt sau tiếp khớp với lồi cầu đùi
Câu 25: Cơ nào sau đây có tác dụng gấp đùi và xoay ngoài đùi?
- A. Cơ thắt lưng chậu
- B. Cơ mông nhỡ
- C. Cơ khép dài
- D. Cơ bán gân
Câu 26: Vòng nối quanh khớp gối được tạo bởi các nhánh của các động mạch nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
- A. Động mạch đùi
- B. Động mạch khoeo
- C. Động mạch mác
- D. Động mạch chày trước
Câu 27: Hãm gân duỗi trên và hãm gân duỗi dưới là các cấu trúc giữ các gân cơ vùng cẳng chân trước ở cổ chân. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG đi dưới hãm gân duỗi?
- A. Gân cơ chày trước
- B. Gân cơ duỗi ngón chân cái dài
- C. Động mạch mu chân
- D. Thần kinh mác nông
Câu 28: Dựa vào hình dạng sụn chêm khớp gối, sụn chêm nào có hình chữ C và sụn chêm nào có hình chữ O?
- A. Sụn chêm trong hình chữ C, sụn chêm ngoài hình chữ O
- B. Sụn chêm trong hình chữ O, sụn chêm ngoài hình chữ C
- C. Cả hai sụn chêm đều hình chữ C
- D. Cả hai sụn chêm đều hình chữ O
Câu 29: Tổn thương thần kinh chày ở cổ chân sẽ gây ra triệu chứng vận động nào sau đây?
- A. Mất khả năng duỗi bàn chân
- B. Mất khả năng gấp gan bàn chân
- C. Mất khả năng nghiêng ngoài bàn chân
- D. Mất khả năng duỗi ngón chân cái
Câu 30: Trong phẫu thuật nội soi khớp gối, bác sĩ cần xác định các mốc giải phẫu quan trọng. Mốc giải phẫu nào sau đây KHÔNG nằm ở mặt trước khớp gối?
- A. Xương bánh chè
- B. Dây chằng bánh chè
- C. Lồi cầu trong xương đùi
- D. Lồi củ chày