Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi đến phòng khám với biểu hiện yếu cơ khi dạng cánh tay và khó khăn khi đưa tay lên trên đầu. Khám lâm sàng cho thấy có sự teo cơ delta. Dây thần kinh nào có khả năng cao nhất bị tổn thương?
- A. Thần kinh quay
- B. Thần kinh nách
- C. Thần kinh cơ bì
- D. Thần kinh trên vai
Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật sửa chữa gãy xương đòn, bác sĩ phẫu thuật cần cẩn trọng để tránh làm tổn thương đám rối thần kinh cánh tay. Vị trí đám rối cánh tay liên quan đến xương đòn là ở đâu?
- A. Phía trước xương đòn
- B. Đi xuyên qua xương đòn
- C. Phía sau và hơi dưới xương đòn
- D. Không liên quan trực tiếp đến xương đòn
Câu 3: Một vận động viên tennis bị đau khuỷu tay kéo dài, khám thấy đau ở mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay. Cử động nào sau đây có khả năng gây đau nhiều nhất cho bệnh nhân này?
- A. Gấp khuỷu tay
- B. Sấp cẳng tay
- C. Ngửa cẳng tay
- D. Duỗi cổ tay chống lại lực cản
Câu 4: Cơ trám lớn (rhomboideus major) có chức năng chính là gì đối với xương bả vai?
- A. Khép và xoay xuống dưới xương bả vai
- B. Giạng và xoay lên trên xương bả vai
- C. Nâng xương bả vai
- D. Hạ xương bả vai
Câu 5: Động mạch nách được chia thành ba đoạn dựa trên mối liên quan với cơ nào?
- A. Cơ răng trước
- B. Cơ dưới vai
- C. Cơ ngực bé
- D. Cơ lưng rộng
Câu 6: Khớp vai là một khớp hoạt dịch thuộc loại nào về mặt cấu trúc và chức năng?
- A. Khớp bản lề, một trục
- B. Khớp chỏm cầu, đa trục
- C. Khớp yên ngựa, hai trục
- D. Khớp phẳng, không trục
Câu 7: Thần kinh trụ chi phối cảm giác cho vùng da nào ở bàn tay?
- A. Mặt gan tay của ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa
- B. Mặt mu tay của ngón cái và ngón trỏ
- C. Toàn bộ mặt gan tay
- D. Mặt gan tay và mu tay của ngón út và nửa trong ngón nhẫn
Câu 8: Cơ nhị đầu cánh tay (biceps brachii) thực hiện động tác gấp khuỷu tay và ngửa cẳng tay. Điều gì giải thích cho khả năng ngửa cẳng tay của cơ này?
- A. Nguyên ủy của cơ bám vào xương bả vai
- B. Chi phối thần kinh bởi thần kinh cơ bì
- C. Bám tận của cơ vào lồi củ xương quay
- D. Vị trí nông của cơ ở vùng cánh tay trước
Câu 9: Hội chứng ống cổ tay (carpal tunnel syndrome) là tình trạng chèn ép dây thần kinh nào?
- A. Thần kinh giữa
- B. Thần kinh trụ
- C. Thần kinh quay
- D. Thần kinh cơ bì
Câu 10: Tĩnh mạch đầu (cephalic vein) thường đổ vào tĩnh mạch nào ở vùng vai?
- A. Tĩnh mạch nền
- B. Tĩnh mạch nách
- C. Tĩnh mạch dưới đòn
- D. Tĩnh mạch cảnh ngoài
Câu 11: Cơ cánh tay quay (brachioradialis) có đặc điểm gì khác biệt so với các cơ khác ở vùng cánh tay trước?
- A. Chi phối bởi thần kinh cơ bì
- B. Thực hiện động tác duỗi cẳng tay
- C. Bám tận vào xương trụ
- D. Chi phối bởi thần kinh quay
Câu 12: Động tác khép các ngón tay (đưa các ngón tay về phía ngón giữa) được thực hiện bởi nhóm cơ nào ở bàn tay?
- A. Cơ giun
- B. Cơ gian cốt mu tay
- C. Cơ gian cốt gan tay
- D. Các cơ mô cái và mô út
Câu 13: Thần kinh nào đi qua ống cơ tam đầu (tam giác cánh tay tam đầu) ở vùng cánh tay sau cùng với động mạch cánh tay sâu?
- A. Thần kinh trụ
- B. Thần kinh quay
- C. Thần kinh giữa
- D. Thần kinh nách
Câu 14: Mỏm khuỷu (olecranon) là một phần của xương nào và có vai trò gì quan trọng trong cử động khuỷu tay?
- A. Xương trụ, giới hạn duỗi khuỷu tay
- B. Xương quay, tạo diện khớp với xương cánh tay
- C. Xương cánh tay, điểm bám của cơ nhị đầu
- D. Xương đòn, bảo vệ khớp vai
Câu 15: Cung gan tay nông (superficial palmar arch) chủ yếu được tạo thành từ động mạch nào?
- A. Động mạch quay
- B. Động mạch gian cốt trước
- C. Động mạch trụ
- D. Động mạch cánh tay
Câu 16: Cơ dưới gai (infraspinatus) là một trong các cơ của gân cơ xoay (rotator cuff). Chức năng chính của cơ này là gì đối với khớp vai?
- A. Gấp cánh tay
- B. Xoay ngoài cánh tay
- C. Khép cánh tay
- D. Dạng cánh tay
Câu 17: Thần kinh cơ bì (musculocutaneous nerve) sau khi chi phối các cơ vùng cánh tay trước sẽ tiếp tục đi xuống cẳng tay dưới dạng thần kinh nào?
- A. Thần kinh quay nông
- B. Thần kinh trụ bì
- C. Thần kinh giữa bì
- D. Thần kinh bì cẳng tay ngoài
Câu 18: Xương thuyền (scaphoid) là một trong các xương cổ tay. Vị trí giải phẫu quan trọng của xương thuyền là gì?
- A. Xương lớn nhất ở cổ tay
- B. Tiếp khớp trực tiếp với xương trụ
- C. Dễ bị gãy và có nguy cơ hoại tử vô mạch
- D. Nằm ở hàng xa của xương cổ tay
Câu 19: Cơ răng trước (serratus anterior) có chức năng quan trọng nào đối với xương bả vai, đặc biệt trong động tác đẩy tay về phía trước (như đấm boxing)?
- A. Khép xương bả vai
- B. Giạng và xoay lên trên xương bả vai
- C. Nâng xương bả vai
- D. Hạ và xoay xuống dưới xương bả vai
Câu 20: Động mạch gian cốt sau (posterior interosseous artery) là một nhánh của động mạch nào và cấp máu cho khu vực nào?
- A. Động mạch gian cốt chung, cẳng tay sau
- B. Động mạch quay, cẳng tay trước
- C. Động mạch trụ, cẳng tay trước
- D. Động mạch cánh tay sâu, cánh tay sau
Câu 21: Các cơ giun (lumbrical muscles) ở bàn tay có nguyên ủy đặc biệt là từ đâu?
- A. Xương cổ tay
- B. Xương đốt bàn tay
- C. Gân cơ gấp các ngón tay sâu
- D. Hãm gân gấp cổ tay
Câu 22: Thần kinh quay nông (superficial branch of radial nerve) chủ yếu có chức năng gì ở cẳng tay và bàn tay?
- A. Vận động các cơ duỗi cổ tay
- B. Cảm giác da mặt mu tay (phía quay)
- C. Vận động các cơ mô cái
- D. Cảm giác da mặt gan tay (phía quay)
Câu 23: Rãnh gian củ (bicipital groove) nằm ở xương cánh tay, có cấu trúc quan trọng nào đi qua?
- A. Thần kinh quay
- B. Động mạch cánh tay
- C. Thần kinh trụ
- D. Gân dài cơ nhị đầu cánh tay
Câu 24: Cơ delta (deltoid) có ba phần (trước, giữa, sau). Phần giữa của cơ delta thực hiện động tác chính nào ở khớp vai?
- A. Dạng cánh tay
- B. Gấp cánh tay
- C. Duỗi cánh tay
- D. Xoay trong cánh tay
Câu 25: Vòng nối động mạch quanh vai (scapular anastomosis) có vai trò gì quan trọng trong tuần hoàn chi trên?
- A. Cung cấp máu chính cho khớp vai
- B. Dẫn lưu máu tĩnh mạch từ vùng vai
- C. Tuần hoàn bàng hệ khi tắc nghẽn động mạch chính
- D. Chi phối thần kinh cảm giác vùng vai
Câu 26: Thần kinh trụ (ulnar nerve) đi vào cẳng tay bằng cách nào?
- A. Đi qua ống cổ tay
- B. Đi sau mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
- C. Xuyên qua cơ sấp tròn
- D. Đi cùng động mạch quay
Câu 27: Cơ gấp cổ tay trụ (flexor carpi ulnaris) có đặc điểm chi phối thần kinh nào khác biệt so với các cơ gấp cổ tay khác?
- A. Chi phối bởi thần kinh quay
- B. Chi phối bởi thần kinh cơ bì
- C. Chi phối bởi thần kinh giữa
- D. Chi phối bởi thần kinh trụ
Câu 28: Động mạch quay (radial artery) thường được bắt mạch ở vị trí nào trên lâm sàng?
- A. Rãnh nhị đầu trong ở khuỷu tay
- B. Nách
- C. Cổ tay, phía ngoài gân cơ gấp cổ tay quay
- D. Vùng tam giác cánh tay tam đầu
Câu 29: Tổn thương thần kinh giữa ở khuỷu tay có thể gây ra hội chứng "bàn tay khỉ" (ape hand). Triệu chứng này mô tả tình trạng gì?
- A. Bàn tay bị rủ xuống do liệt cơ duỗi cổ tay
- B. Mất khả năng đối chiếu ngón cái, ngón cái nằm cùng mặt phẳng các ngón khác
- C. Các ngón tay bị co quắp do liệt cơ gian cốt và cơ giun
- D. Tê bì và đau nhức ở các ngón tay do chèn ép thần kinh trong ống cổ tay
Câu 30: Tĩnh mạch nền (basilic vein) là một tĩnh mạch nông của chi trên. Nó thường bắt đầu từ mạng tĩnh mạch mu tay và chạy dọc theo mặt nào của cánh tay?
- A. Mặt trong
- B. Mặt ngoài
- C. Mặt trước
- D. Mặt sau