Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Chi Trên – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Chi Trên

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xương vai được phân loại là loại xương gì và đặc điểm nào sau đây mô tả đúng nhất về xương vai?

  • A. Xương dài, có thân xương hình trụ và hai đầu xương phình to.
  • B. Xương ngắn, hình khối lập phương, chiều dài, rộng, dày gần bằng nhau.
  • C. Xương vừng, nằm trong gân hoặc dây chằng, hình dạng thay đổi.
  • D. Xương dẹt, mỏng, có diện tích bề mặt rộng, chức năng bảo vệ và bám cơ.

Câu 2: Đâu là cấu trúc giải phẫu đặc trưng cho đầu gần xương cánh tay và chức năng chính của cấu trúc đó?

  • A. Ròng rọc và chỏm con, tiếp khớp với xương trụ và xương quay.
  • B. Hố khuỷu và hố vẹt, chứa mỏm khuỷu và mỏm vẹt xương trụ khi gấp và duỗi khuỷu.
  • C. Củ lớn và củ bé, nơi bám của các cơ xoay ngoài và xoay trong cánh tay.
  • D. Cổ phẫu thuật và cổ giải phẫu, phân biệt đầu xương với thân xương.

Câu 3: Mỏm khuỷu là một phần của xương nào và có vai trò gì trong hoạt động của khớp khuỷu?

  • A. Xương quay, là điểm bám của cơ nhị đầu cánh tay.
  • B. Xương trụ, tạo điểm tỳ và giới hạn duỗi khớp khuỷu.
  • C. Xương cánh tay, là nơi tiếp khớp với xương vai.
  • D. Xương bàn tay, tham gia vào khớp cổ tay.

Câu 4: Khớp quay trụ gần là khớp hoạt động như thế nào và cho phép thực hiện cử động gì ở cẳng tay?

  • A. Khớp trục (pivot), cho phép cẳng tay sấp và ngửa.
  • B. Khớp bản lề (hinge), cho phép cẳng tay gấp và duỗi.
  • C. Khớp cầu (ball and socket), cho phép cẳng tay xoay tròn.
  • D. Khớp phẳng (plane), cho phép cẳng tay trượt nhẹ.

Câu 5: Cơ gấp các ngón tay nông và cơ gấp các ngón tay sâu khác nhau ở điểm nào về vị trí bám tận và chức năng?

  • A. Cơ gấp nông bám tận đốt xa, gấp khớp gian đốt xa; cơ gấp sâu bám tận đốt giữa, gấp khớp gian đốt gần.
  • B. Cả hai cơ đều bám tận đốt xa, nhưng cơ gấp nông gấp khớp gian đốt gần, cơ gấp sâu gấp khớp gian đốt xa.
  • C. Cơ gấp nông bám tận đốt giữa, gấp khớp gian đốt gần; cơ gấp sâu bám tận đốt xa, gấp khớp gian đốt xa.
  • D. Cả hai cơ đều bám tận đốt giữa, nhưng cơ gấp nông gấp khớp bàn đốt, cơ gấp sâu gấp khớp gian đốt gần.

Câu 6: Cơ ngực nhỏ nằm ở vị trí nào và có vai trò gì đối với xương vai?

  • A. Thành ngực sau, nâng xương vai lên trên và ra sau.
  • B. Thành ngực bên, xoay xương vai lên trên và ra ngoài.
  • C. Thành ngực trên, khép xương vai vào trong và ra sau.
  • D. Thành ngực trước, kéo xương vai xuống dưới và ra trước.

Câu 7: Rối loạn chức năng cơ nào sau đây sẽ gây khó khăn nhất cho việc khép cánh tay vào thân mình?

  • A. Cơ delta
  • B. Cơ lưng rộng
  • C. Cơ trên gai
  • D. Cơ dưới gai

Câu 8: Gãy xương đốt bàn tay thứ nhất có thể gây tổn thương đến điểm bám tận của cơ nào quan trọng cho chức năng ngón cái?

  • A. Cơ giạng ngón cái ngắn
  • B. Cơ gấp ngón cái ngắn
  • C. Cơ đối chiếu ngón cái
  • D. Cơ khép ngón cái

Câu 9: Hãm gân gấp cổ tay nằm ở vị trí nào so với thần kinh trụ và thần kinh giữa tại cổ tay?

  • A. Nông hơn cả thần kinh trụ và thần kinh giữa.
  • B. Sâu hơn cả thần kinh trụ và thần kinh giữa.
  • C. Sâu hơn thần kinh trụ và nông hơn thần kinh giữa.
  • D. Nông hơn thần kinh trụ và sâu hơn thần kinh giữa.

Câu 10: Nhánh nào sau đây KHÔNG phải là nhánh xuất phát trực tiếp từ động mạch ngực cùng vai?

  • A. Nhánh cùng vai
  • B. Nhánh ngực
  • C. Nhánh đòn
  • D. Nhánh ngực trên

Câu 11: Động mạch quay có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Đi qua ống cổ tay cùng thần kinh giữa.
  • B. Đi cùng thần kinh gian cốt sau ở cẳng tay.
  • C. Góp phần chính tạo nên cung gan tay sâu.
  • D. Tách ra động mạch chính ngón cái từ cẳng tay.

Câu 12: Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của động mạch cánh tay?

  • A. Động mạch quặt ngược quay
  • B. Động mạch quặt ngược trụ
  • C. Động mạch bên trụ trên
  • D. Động mạch mũ cánh tay sau

Câu 13: Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của động mạch dưới đòn?

  • A. Động mạch ngực trong
  • B. Động mạch trên vai
  • C. Động mạch sườn cổ
  • D. Động mạch dưới vai

Câu 14: Động mạch nách có vị trí giải phẫu đặc biệt nào liên quan đến cơ ngực bé?

  • A. Đi phía sau cơ ngực bé, chia động mạch thành 3 đoạn.
  • B. Đi phía trước cơ ngực bé, được cơ này che phủ.
  • C. Đi giữa cơ ngực lớn và cơ ngực bé.
  • D. Chạy dọc bờ ngoài cơ quạ cánh tay.

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối cánh tay?

  • A. Rễ sau thần kinh sống.
  • B. Nhánh trước thần kinh sống.
  • C. Thân đám rối.
  • D. Bó đám rối.

Câu 16: Thần kinh trụ có đặc điểm chức năng nào sau đây?

  • A. Vận động cơ gấp cổ tay trụ và cơ duỗi cổ tay trụ.
  • B. Vận động tất cả các cơ nội tại của mô cái.
  • C. Vận động các cơ giun và gian cốt mu tay.
  • D. Vận động một nửa số cơ nội tại của bàn tay và cảm giác nửa trong bàn tay.

Câu 17: Thần kinh quay chi phối nhóm cơ nào chính ở chi trên?

  • A. Các cơ ở mặt trước cánh tay và cẳng tay.
  • B. Các cơ ở mặt sau cánh tay và cẳng tay.
  • C. Các cơ nội tại của bàn tay.
  • D. Các cơ ở vùng vai và đai vai.

Câu 18: Thần kinh cơ bì có chức năng chính là gì?

  • A. Cảm giác cho vùng da ở giữa mặt sau cẳng tay.
  • B. Chi phối vận động các cơ duỗi cẳng tay.
  • C. Chi phối vận động các cơ gấp cẳng tay và cảm giác da mặt ngoài cẳng tay.
  • D. Chi phối vận động các cơ sấp cẳng tay.

Câu 19: Thần kinh nách đi qua lỗ tứ giác cùng với cấu trúc mạch máu nào?

  • A. Động mạch dưới vai
  • B. Động mạch trên vai
  • C. Động mạch mũ cánh tay sau
  • D. Động mạch ngực lưng

Câu 20: Thần kinh bì cẳng tay trong chi phối cảm giác cho vùng da nào?

  • A. Da mặt trong cẳng tay.
  • B. Da mặt ngoài cẳng tay.
  • C. Da mặt trước cẳng tay.
  • D. Da mặt sau cẳng tay.

Câu 21: Thần kinh giữa có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn đi theo đường dọc giữa cánh tay, khuỷu tay và cẳng tay.
  • B. Thường bắt chéo sau động mạch cánh tay.
  • C. Vận động cho tất cả các cơ gấp cổ tay.
  • D. Cảm giác cho hầu hết da gan bàn tay và gan các ngón tay bên quay.

Câu 22: Trong các cơ gấp cẳng tay, cơ nào được chi phối bởi thần kinh quay?

  • A. Cơ nhị đầu cánh tay
  • B. Cơ cánh tay quay
  • C. Cơ cánh tay
  • D. Cơ sấp tròn

Câu 23: Tổn thương thần kinh quay thường gây ra triệu chứng lâm sàng nào điển hình ở cổ tay?

  • A. Mất duỗi cổ tay, dẫn đến bàn tay rơi (bàn tay rủ).
  • B. Cử động sấp cẳng tay yếu đi.
  • C. Mất cảm giác ở mặt gan tay ngón cái.
  • D. Không thể đối chiếu ngón cái.

Câu 24: Tổn thương thần kinh trụ thường dẫn đến biến dạng bàn tay nào?

  • A. Bàn tay hình móng vuốt (vuốt trụ).
  • B. Bàn tay rơi (bàn tay rủ).
  • C. Bàn tay khỉ.
  • D. Hội chứng ống cổ tay.

Câu 25: Nhóm thần kinh nào sau đây có liên quan mật thiết với xương cánh tay và dễ bị tổn thương khi gãy xương này?

  • A. Nách, cơ bì, quay.
  • B. Nách, giữa, trụ.
  • C. Nách, quay, trụ.
  • D. Nách, giữa, cơ bì.

Câu 26: Tổn thương thần kinh trụ gây liệt nhóm cơ nào ở bàn tay?

  • A. Các cơ gian cốt gan tay và cơ khép ngón tay.
  • B. Các cơ gian cốt mu tay và hai cơ giun bên ngoài.
  • C. Hai cơ giun bên trong và cơ đối chiếu ngón cái.
  • D. Cơ giạng ngón cái ngắn và các cơ gian cốt gan tay.

Câu 27: Vết thương đứt động mạch mũ cánh tay sau ở lỗ tứ giác có thể gây tổn thương thần kinh nào?

  • A. Thần kinh quay.
  • B. Thần kinh nách.
  • C. Thần kinh ngực lưng.
  • D. Thần kinh trên vai.

Câu 28: Liệt tất cả các cơ giạng cánh tay gợi ý tổn thương phần nào của đám rối cánh tay?

  • A. Thân trên và bó sau.
  • B. Bó trong.
  • C. Bó ngoài.
  • D. Thân giữa và bó trong.

Câu 29: Tổn thương thần kinh quay trong rãnh thần kinh quay xương cánh tay gây ra triệu chứng nào sau đây?

  • A. Tê ở mặt trong cẳng tay.
  • B. Không thể đối chiếu ngón cái.
  • C. Yếu trong sấp cẳng tay.
  • D. Không thể duỗi bàn tay.

Câu 30: Bệnh nhân gãy liên lồi cầu xương cánh tay không vận động được cơ bám tận vào xương đậu. Thần kinh nào có khả năng bị tổn thương nhất?

  • A. Thần kinh quay
  • B. Thần kinh cơ bì
  • C. Thần kinh giữa
  • D. Thần kinh trụ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Xương vai được phân loại là loại xương gì và đặc điểm nào sau đây mô tả đúng nhất về xương vai?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đâu là cấu trúc giải phẫu đặc trưng cho đầu gần xương cánh tay và chức năng chính của cấu trúc đó?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Mỏm khuỷu là một phần của xương nào và có vai trò gì trong hoạt động của khớp khuỷu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khớp quay trụ gần là khớp hoạt động như thế nào và cho phép thực hiện cử động gì ở cẳng tay?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cơ gấp các ngón tay nông và cơ gấp các ngón tay sâu khác nhau ở điểm nào về vị trí bám tận và chức năng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cơ ngực nhỏ nằm ở vị trí nào và có vai trò gì đối với xương vai?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Rối loạn chức năng cơ nào sau đây sẽ gây khó khăn nhất cho việc khép cánh tay vào thân mình?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Gãy xương đốt bàn tay thứ nhất có thể gây tổn thương đến điểm bám tận của cơ nào quan trọng cho chức năng ngón cái?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hãm gân gấp cổ tay nằm ở vị trí nào so với thần kinh trụ và thần kinh giữa tại cổ tay?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nhánh nào sau đây KHÔNG phải là nhánh xuất phát trực tiếp từ động mạch ngực cùng vai?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Động mạch quay có đặc điểm nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của động mạch cánh tay?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của động mạch dưới đòn?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Động mạch nách có vị trí giải phẫu đặc biệt nào liên quan đến cơ ngực bé?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối cánh tay?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Thần kinh trụ có đặc điểm chức năng nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Thần kinh quay chi phối nhóm cơ nào chính ở chi trên?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Thần kinh cơ bì có chức năng chính là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Thần kinh nách đi qua lỗ tứ giác cùng với cấu trúc mạch máu nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Thần kinh bì cẳng tay trong chi phối cảm giác cho vùng da nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Thần kinh giữa có đặc điểm nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong các cơ gấp cẳng tay, cơ nào được chi phối bởi thần kinh quay?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Tổn thương thần kinh quay thường gây ra triệu chứng lâm sàng nào điển hình ở cổ tay?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tổn thương thần kinh trụ thường dẫn đến biến dạng bàn tay nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nhóm thần kinh nào sau đây có liên quan mật thiết với xương cánh tay và dễ bị tổn thương khi gãy xương này?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Tổn thương thần kinh trụ gây liệt nhóm cơ nào ở bàn tay?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Vết thương đứt động mạch mũ cánh tay sau ở lỗ tứ giác có thể gây tổn thương thần kinh nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Liệt tất cả các cơ giạng cánh tay gợi ý tổn thương phần nào của đám rối cánh tay?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Tổn thương thần kinh quay trong rãnh thần kinh quay xương cánh tay gây ra triệu chứng nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Bệnh nhân gãy liên lồi cầu xương cánh tay không vận động được cơ bám tận vào xương đậu. Thần kinh nào có khả năng bị tổn thương nhất?

Xem kết quả