Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người bệnh bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương đòn đoạn giữa. Cấu trúc nào sau đây có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do vị trí gãy xương?
- A. Dây chằng quạ đòn
- B. Đám rối thần kinh cánh tay và động mạch dưới đòn
- C. Cơ dưới đòn
- D. Màng phổi đỉnh
Câu 2: Cơ răng cưa trước thực hiện động tác nào sau đây ở xương bả vai?
- A. Xoay xương bả vai lên trên và đưa xương bả vai ra trước (dạng xương bả vai)
- B. Nâng xương bả vai và xoay xuống dưới
- C. Khép xương bả vai và xoay lên trên
- D. Hạ xương bả vai và xoay xuống dưới
Câu 3: Một người đàn ông 45 tuổi bị đau và hạn chế vận động khớp vai sau khi ngã. Khám thấy dấu hiệu "rơi tay" (drop arm test) dương tính. Cơ nào sau đây có khả năng bị tổn thương nhiều nhất?
- A. Cơ dưới vai
- B. Cơ tròn bé
- C. Cơ trên gai
- D. Cơ dưới gai
Câu 4: Động mạch cánh tay thường được bắt mạch ở vị trí nào sau đây?
- A. Rãnh nhị đầu ngoài
- B. Rãnh nhị đầu trong
- C. Tam giác cánh tay tam đầu
- D. Ống cánh tay
Câu 5: Thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho da ở mặt ngoài cẳng tay?
- A. Thần kinh trụ
- B. Thần kinh giữa
- C. Thần kinh quay
- D. Thần kinh bì cẳng tay ngoài (nhánh của thần kinh cơ bì)
Câu 6: Trong hội chứng ống cổ tay, cấu trúc nào sau đây bị chèn ép?
- A. Thần kinh giữa
- B. Thần kinh trụ
- C. Động mạch quay
- D. Gân cơ gấp cổ tay trụ
Câu 7: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ ô mô cái?
- A. Cơ dạng ngón cái ngắn
- B. Cơ đối chiếu ngón cái
- C. Cơ gấp cổ tay quay
- D. Cơ khép ngón cái
Câu 8: Khớp khuỷu là loại khớp nào về mặt cấu trúc và chức năng?
- A. Khớp sợi, khớp xoay
- B. Khớp hoạt dịch, khớp bản lề
- C. Khớp sụn, khớp phẳng
- D. Khớp hoạt dịch, khớp chỏm cầu
Câu 9: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các rễ thần kinh sống nào?
- A. C3, C4, C5, C6, C7
- B. C4, C5, C6, C7, C8
- C. C5, C6, C7, C8, T1
- D. C6, C7, C8, T1, T2
Câu 10: Cơ nào sau đây là cơ chính thực hiện động tác gấp khuỷu khi cẳng tay ở tư thế ngửa?
- A. Cơ nhị đầu cánh tay
- B. Cơ cánh tay
- C. Cơ cánh tay quay
- D. Cơ sấp tròn
Câu 11: Vòng nối động mạch quanh vai đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì tuần hoàn máu đến chi trên khi có tắc nghẽn động mạch nào?
- A. Động mạch quay
- B. Động mạch trụ
- C. Động mạch cánh tay
- D. Động mạch nách (đoạn gần cơ ngực bé)
Câu 12: Cơ nào sau đây KHÔNG bám tận vào xương cánh tay?
- A. Cơ lưng rộng
- B. Cơ delta
- C. Cơ ngực lớn
- D. Cơ quạ cánh tay
Câu 13: Thần kinh trụ đi qua ống cổ tay hay không?
- A. Có, thần kinh trụ đi qua ống cổ tay cùng với thần kinh giữa.
- B. Không, thần kinh trụ đi qua ống Guyon ở cổ tay.
- C. Có, thần kinh trụ đi qua ống cổ tay nhưng ở vị trí nông hơn thần kinh giữa.
- D. Không, thần kinh trụ đi vòng ra sau mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay.
Câu 14: Mỏm khuỷu thuộc xương nào?
- A. Xương quay
- B. Xương cánh tay
- C. Xương trụ
- D. Xương vai
Câu 15: Động mạch gian cốt trước và động mạch gian cốt sau là nhánh của động mạch nào?
- A. Động mạch quay
- B. Động mạch trụ
- C. Động mạch cánh tay
- D. Động mạch nách
Câu 16: Tổn thương thần kinh quay ở vùng rãnh thần kinh quay xương cánh tay sẽ gây ra tình trạng yếu cơ nào sau đây?
- A. Yếu cơ gấp cổ tay
- B. Yếu cơ sấp cẳng tay
- C. Yếu cơ dạng ngón tay
- D. Yếu cơ duỗi cổ tay (bàn tay rơi)
Câu 17: Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào mỏm quạ xương vai?
- A. Cơ thang
- B. Cơ quạ cánh tay
- C. Cơ dưới vai
- D. Cơ tròn lớn
Câu 18: Khuyết ròng rọc của xương trụ tiếp khớp với cấu trúc nào của xương cánh tay?
- A. Chỏm con
- B. Hố khuỷu
- C. Ròng rọc
- D. Mỏm trên lồi cầu ngoài
Câu 19: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm trong ống cổ tay?
- A. Gân cơ gấp các ngón nông
- B. Gân cơ gấp ngón cái dài
- C. Thần kinh giữa
- D. Thần kinh trụ
Câu 20: Động tác khép cánh tay được thực hiện chủ yếu bởi cơ nào sau đây?
- A. Cơ ngực lớn và cơ lưng rộng
- B. Cơ delta và cơ trên gai
- C. Cơ dưới vai và cơ tròn lớn
- D. Cơ nhị đầu cánh tay và cơ tam đầu cánh tay
Câu 21: Thần kinh nào sau đây chi phối cơ delta?
- A. Thần kinh cơ bì
- B. Thần kinh nách
- C. Thần kinh trên vai
- D. Thần kinh ngực dài
Câu 22: Cung gan tay nông được tạo thành chủ yếu từ động mạch nào?
- A. Động mạch quay
- B. Động mạch gian cốt trước
- C. Động mạch trụ
- D. Động mạch gian cốt sau
Câu 23: Động tác sấp cẳng tay được thực hiện bởi cơ nào là chính?
- A. Cơ sấp tròn và cơ sấp vuông
- B. Cơ ngửa và cơ nhị đầu cánh tay
- C. Cơ cánh tay quay
- D. Cơ gấp cổ tay quay
Câu 24: Xương nào sau đây thuộc cổ tay?
- A. Xương bàn tay
- B. Xương thuyền
- C. Xương đốt ngón tay
- D. Xương quay
Câu 25: Thần kinh cơ bì tách ra từ bó nào của đám rối thần kinh cánh tay?
- A. Bó sau
- B. Bó trong
- C. Bó ngoài
- D. Thân trên
Câu 26: Động mạch dưới đòn đổi tên thành động mạch nách khi đi qua bờ ngoài xương sườn thứ nhất hay bờ dưới cơ ngực lớn?
- A. Bờ ngoài xương sườn thứ nhất
- B. Bờ dưới cơ ngực lớn
- C. Bờ trên xương đòn
- D. Mỏm quạ xương vai
Câu 27: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ cẳng tay sau?
- A. Cơ duỗi cổ tay quay dài
- B. Cơ duỗi chung các ngón
- C. Cơ gấp cổ tay trụ
- D. Cơ khuỷu
Câu 28: Tĩnh mạch nền thường đổ vào tĩnh mạch nào sau đây?
- A. Tĩnh mạch đầu
- B. Tĩnh mạch cánh tay
- C. Tĩnh mạch nách
- D. Tĩnh mạch dưới đòn
Câu 29: Động tác dạng các ngón tay (ra xa trục giữa của bàn tay) được thực hiện bởi nhóm cơ nào?
- A. Cơ gian cốt gan tay
- B. Cơ giun
- C. Cơ ô mô cái
- D. Cơ gian cốt mu tay
Câu 30: Trong trường hợp gãy đầu dưới xương quay (gãy Colles), cấu trúc nào sau đây có nguy cơ bị tổn thương do nằm gần vị trí gãy?
- A. Thần kinh trụ
- B. Động mạch trụ
- C. Thần kinh giữa và động mạch quay
- D. Gân cơ duỗi cổ tay trụ