Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Để mô tả vị trí tương đối của các cấu trúc giải phẫu trong cơ thể người, mặt phẳng nào chia cơ thể thành nửa trên và nửa dưới?
- A. Mặt phẳng đứng dọc giữa
- B. Mặt phẳng đứng ngang
- C. Mặt phẳng ngang
- D. Mặt phẳng nghiêng
Câu 2: Thuật ngữ giải phẫu nào mô tả cấu trúc nằm gần bề mặt cơ thể hơn?
- A. Nông
- B. Sâu
- C. Trong
- D. Ngoài
Câu 3: Loại mô nào sau đây bao phủ bề mặt cơ thể và lót các khoang rỗng, ống dẫn?
- A. Mô liên kết
- B. Mô biểu mô
- C. Mô cơ
- D. Mô thần kinh
Câu 4: Chức năng chính của mô liên kết là gì?
- A. Dẫn truyền xung thần kinh
- B. Co cơ để vận động
- C. Bao phủ và bảo vệ bề mặt
- D. Liên kết, nâng đỡ và bảo vệ
Câu 5: Loại khớp nào sau đây cho phép cử động tự do nhất?
- A. Khớp sợi
- B. Khớp sụn
- C. Khớp hoạt dịch
- D. Khớp bán động
Câu 6: Trong một tai nạn giao thông, một người bị gãy xương đùi ở đoạn giữa thân xương. Vị trí gãy này thuộc phần nào của xương dài?
- A. Đầu xương gần
- B. Thân xương
- C. Đầu xương xa
- D. Sụn tăng trưởng
Câu 7: Cơ chế co cơ vân (cơ xương) chủ yếu dựa vào sự tương tác của protein nào?
- A. Collagen và Elastin
- B. Keratin và Melanin
- C. Hemoglobin và Myoglobin
- D. Actin và Myosin
Câu 8: Hệ cơ quan nào chịu trách nhiệm vận chuyển oxy, chất dinh dưỡng và hormone đi khắp cơ thể?
- A. Hệ tuần hoàn
- B. Hệ hô hấp
- C. Hệ tiêu hóa
- D. Hệ thần kinh
Câu 9: Trong hệ hô hấp, trao đổi khí (oxy và carbon dioxide) diễn ra ở cấu trúc nào?
- A. Khí quản
- B. Phế nang
- C. Phế quản
- D. Thanh quản
Câu 10: Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của hệ thần kinh là gì?
- A. Tế bào thần kinh đệm
- B. Synapse
- C. Neuron
- D. Hạch thần kinh
Câu 11: Cơ quan nào trong hệ tiêu hóa chịu trách nhiệm chính cho việc hấp thụ chất dinh dưỡng?
- A. Dạ dày
- B. Thực quản
- C. Ruột già
- D. Ruột non
Câu 12: Chức năng chính của thận trong hệ tiết niệu là gì?
- A. Lọc máu và tạo nước tiểu
- B. Dự trữ nước tiểu
- C. Vận chuyển nước tiểu
- D. Tiết hormone sinh sản
Câu 13: Tuyến nội tiết nào đóng vai trò trung tâm trong điều hòa nhiều hormone khác và được gọi là "tuyến yên chủ"?
- A. Tuyến giáp
- B. Tuyến yên
- C. Tuyến thượng thận
- D. Tuyến tụy
Câu 14: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận động chi phối cơ nhị đầu cánh tay. Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện?
- A. Mất cảm giác ở cẳng tay
- B. Khó duỗi thẳng cẳng tay
- C. Yếu hoặc liệt khả năng gấp cẳng tay
- D. Run cơ ở cẳng tay
Câu 15: Trong quá trình liền xương sau gãy xương, loại tế bào nào đóng vai trò chính trong việc tạo ra chất nền xương mới?
- A. Hủy cốt bào
- B. Tạo cốt bào
- C. Tế bào sụn
- D. Tế bào máu
Câu 16: Xét nghiệm máu của một người cho thấy nồng độ glucose trong máu cao. Cơ quan nào trong hệ nội tiết có thể liên quan đến tình trạng này?
- A. Tuyến giáp
- B. Tuyến thượng thận
- C. Tuyến yên
- D. Tuyến tụy
Câu 17: Một vận động viên bị bong gân cổ chân. Cấu trúc nào bị tổn thương chính trong trường hợp này?
- A. Gân cơ
- B. Xương
- C. Dây chằng
- D. Sụn khớp
Câu 18: Trong quá trình hít vào bình thường, cơ hoành (diaphragm) hoạt động như thế nào?
- A. Co lại và hạ xuống
- B. Giãn ra và nâng lên
- C. Giữ nguyên trạng thái
- D. Co thắt không đều
Câu 19: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương?
- A. Dây thần kinh trụ
- B. Tủy sống
- C. Hạch giao cảm
- D. Dây thần kinh đùi
Câu 20: Loại mạch máu nào mang máu giàu oxy từ tim đến các cơ quan và mô của cơ thể?
- A. Tĩnh mạch
- B. Mao mạch
- C. Tiểu tĩnh mạch
- D. Động mạch
Câu 21: Phản xạ đầu gối (knee-jerk reflex) là một ví dụ về loại phản xạ nào?
- A. Phản xạ đơn synapse
- B. Phản xạ đa synapse
- C. Phản xạ có điều kiện
- D. Phản xạ phức tạp
Câu 22: Trong cấu trúc da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác, tuyến mồ hôi và nang lông?
- A. Lớp biểu bì
- B. Lớp bì
- C. Lớp hạ bì
- D. Lớp mỡ dưới da
Câu 23: Cấu trúc nào của tai trong chịu trách nhiệm chính cho cảm giác thăng bằng?
- A. Ốc tai
- B. Xương bàn đạp
- C. Màng nhĩ
- D. Ống bán khuyên
Câu 24: Trong hệ thống tiêu hóa, dịch mật (bile) được sản xuất bởi cơ quan nào?
- A. Túi mật
- B. Tụy
- C. Gan
- D. Dạ dày
Câu 25: Hormone nào sau đây được tiết ra bởi tuyến giáp và có vai trò quan trọng trong điều hòa chuyển hóa cơ bản?
- A. Insulin
- B. Thyroxine
- C. Cortisol
- D. Adrenaline
Câu 26: Cơ quan nào sau đây là một phần của hệ bạch huyết và đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch?
- A. Tuyến ức
- B. Hạch hạnh nhân
- C. Tủy xương
- D. Lá lách
Câu 27: Vùng não nào chịu trách nhiệm chính cho việc kiểm soát các chức năng sống còn như nhịp tim, nhịp thở và huyết áp?
- A. Tiểu não
- B. Vỏ não
- C. Hành não
- D. Đồi thị
Câu 28: Trong cấu trúc của mắt, bộ phận nào chịu trách nhiệm chính cho việc điều tiết để nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau?
- A. Thủy tinh thể
- B. Giác mạc
- C. Mống mắt
- D. Võng mạc
Câu 29: Loại tế bào nào trong máu đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng viêm và dị ứng?
- A. Hồng cầu
- B. Tiểu cầu
- C. Bạch cầu ái kiềm
- D. Bạch cầu trung tính
Câu 30: Trong hệ sinh sản nữ, cơ quan nào sản xuất trứng và hormone estrogen?
- A. Tử cung
- B. Buồng trứng
- C. Ống dẫn trứng
- D. Âm đạo