Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Đại Cương – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để mô tả vị trí tương đối của các cấu trúc giải phẫu, người ta sử dụng các mặt phẳng và hướng giải phẫu chuẩn. Mặt phẳng nào chia cơ thể thành nửa trên và nửa dưới?

  • A. Mặt phẳng đứng dọc giữa (Sagittal plane)
  • B. Mặt phẳng ngang (Transverse plane)
  • C. Mặt phẳng trán (Frontal plane)
  • D. Mặt phẳng nghiêng (Oblique plane)

Câu 2: Trong giải phẫu học, thuật ngữ "mặt trước" (anterior) và "mặt sau" (posterior) thường được dùng để mô tả vị trí các cấu trúc so với mặt phẳng nào của cơ thể?

  • A. Mặt phẳng đứng dọc giữa
  • B. Mặt phẳng ngang
  • C. Mặt phẳng trán
  • D. Mặt phẳng nghiêng

Câu 3: Xét về cấu trúc hiển vi, mô nào sau đây có đặc điểm là các tế bào liên kết chặt chẽ với nhau, tạo thành lớp phủ bề mặt và lót các ống, khoang trong cơ thể?

  • A. Mô biểu mô (Epithelial tissue)
  • B. Mô liên kết (Connective tissue)
  • C. Mô cơ (Muscle tissue)
  • D. Mô thần kinh (Nervous tissue)

Câu 4: Chức năng chính của mô liên kết là gì?

  • A. Dẫn truyền xung thần kinh
  • B. Nâng đỡ và liên kết các cấu trúc khác
  • C. Co rút để tạo ra chuyển động
  • D. Bao phủ và bảo vệ bề mặt cơ thể

Câu 5: Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc dẫn truyền xung thần kinh trong cơ thể?

  • A. Tế bào biểu mô
  • B. Tế bào cơ
  • C. Tế bào liên kết
  • D. Tế bào thần kinh (Neuron)

Câu 6: Các loại cơ nào sau đây là cơ vân và chịu sự kiểm soát tự ý?

  • A. Cơ xương (Skeletal muscle)
  • B. Cơ trơn (Smooth muscle)
  • C. Cơ tim (Cardiac muscle)
  • D. Cơ vòng (Circular muscle)

Câu 7: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc cấu trúc của một khớp hoạt dịch (synovial joint)?

  • A. Sụn khớp (Articular cartilage)
  • B. Bao hoạt dịch (Synovial membrane)
  • C. Đĩa đệm gian đốt sống (Intervertebral disc)
  • D. Dây chằng (Ligament)

Câu 8: Chức năng chính của sụn khớp trong khớp hoạt dịch là gì?

  • A. Tăng cường sự ổn định của khớp
  • B. Giảm ma sát giữa các bề mặt xương
  • C. Sản xuất dịch khớp
  • D. Kết nối các xương lại với nhau

Câu 9: Loại khớp nào sau đây cho phép vận động đa trục (ví dụ: khớp vai, khớp háng)?

  • A. Khớp bản lề (Hinge joint)
  • B. Khớp xoay (Pivot joint)
  • C. Khớp yên ngựa (Saddle joint)
  • D. Khớp cầu và ổ cối (Ball and socket joint)

Câu 10: Trong hệ thống tuần hoàn, mạch máu nào mang máu giàu oxy từ phổi về tim?

  • A. Động mạch chủ (Aorta)
  • B. Động mạch phổi (Pulmonary artery)
  • C. Tĩnh mạch phổi (Pulmonary vein)
  • D. Tĩnh mạch chủ dưới (Inferior vena cava)

Câu 11: Van tim nào ngăn máu chảy ngược từ tâm thất trái vào tâm nhĩ trái?

  • A. Van động mạch chủ (Aortic valve)
  • B. Van hai lá (Mitral valve)
  • C. Van ba lá (Tricuspid valve)
  • D. Van động mạch phổi (Pulmonary valve)

Câu 12: Hệ bạch huyết có vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch. Chức năng chính của hệ bạch huyết là gì?

  • A. Dẫn lưu dịch thừa và tham gia vào hệ miễn dịch
  • B. Vận chuyển oxy đến các mô
  • C. Điều hòa huyết áp
  • D. Tiêu hóa chất béo

Câu 13: Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc hệ tiêu hóa?

  • A. Dạ dày (Stomach)
  • B. Ruột non (Small intestine)
  • C. Gan (Liver)
  • D. Lách (Spleen)

Câu 14: Đơn vị chức năng cơ bản của thận là gì?

  • A. Tiểu cầu thận (Glomerulus)
  • B. Nephron
  • C. Ống góp (Collecting duct)
  • D. Đài thận (Renal calyx)

Câu 15: Khí quản (trachea) là một phần của hệ hô hấp. Vị trí của khí quản nằm ở đâu?

  • A. Trong ổ bụng
  • B. Trong lồng ngực, phía sau tim
  • C. Trong lồng ngực, phía trước thực quản
  • D. Trong khoang miệng

Câu 16: Phần nào của não bộ chịu trách nhiệm chính cho việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, khát và giấc ngủ?

  • A. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • B. Tiểu não (Cerebellum)
  • C. Vỏ não (Cerebral cortex)
  • D. Hành não (Medulla oblongata)

Câu 17: Dây thần kinh sọ não số X (dây thần kinh lang thang - vagus nerve) có chức năng gì quan trọng?

  • A. Chi phối vận động cơ mặt
  • B. Chi phối cảm giác và vận động cho nhiều cơ quan nội tạng
  • C. Chi phối vị giác
  • D. Chi phối thính giác và thăng bằng

Câu 18: Hormone nào sau đây do tuyến giáp sản xuất và có vai trò điều hòa chuyển hóa cơ bản?

  • A. Insulin
  • B. Cortisol
  • C. Thyroxine (T4)
  • D. Adrenaline

Câu 19: Nang trứng (follicle) là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ quan sinh dục nữ nào?

  • A. Tử cung (Uterus)
  • B. Vòi trứng (Fallopian tube)
  • C. Âm đạo (Vagina)
  • D. Buồng trứng (Ovary)

Câu 20: Tinh hoàn (testis) sản xuất hormone sinh dục nam chính nào?

  • A. Testosterone
  • B. Estrogen
  • C. Progesterone
  • D. Prolactin

Câu 21: Da được cấu tạo bởi mấy lớp chính?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 22: Lớp nào của da chứa các thụ thể cảm giác, tuyến mồ hôi, tuyến bã nhờn và nang lông?

  • A. Lớp biểu bì (Epidermis)
  • B. Lớp hạ bì (Hypodermis)
  • C. Lớp bì (Dermis)
  • D. Lớp sừng (Stratum corneum)

Câu 23: Xương nào sau đây thuộc xương chi trên?

  • A. Xương đùi (Femur)
  • B. Xương chày (Tibia)
  • C. Xương sườn (Rib)
  • D. Xương cánh tay (Humerus)

Câu 24: Xương chậu (pelvic bone) được tạo thành bởi sự hợp nhất của mấy xương nhỏ hơn?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1

Câu 25: Cơ hoành (diaphragm) đóng vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp. Chức năng chính của cơ hoành là gì?

  • A. Gấp cột sống
  • B. Tham gia vào động tác hít vào
  • C. Duy trì tư thế thẳng đứng
  • D. Vận động khớp vai

Câu 26: Cơ nào sau đây là cơ lớn nhất trong cơ thể người?

  • A. Cơ mông lớn (Gluteus maximus)
  • B. Cơ tứ đầu đùi (Quadriceps femoris)
  • C. Cơ ngực lớn (Pectoralis major)
  • D. Cơ lưng rộng (Latissimus dorsi)

Câu 27: Bộ phận nào của hệ thần kinh ngoại biên bao gồm các dây thần kinh và hạch thần kinh nằm bên ngoài não và tủy sống?

  • A. Hệ thần kinh trung ương
  • B. Não bộ
  • C. Hệ thần kinh ngoại biên
  • D. Tủy sống

Câu 28: Chất trắng (white matter) trong hệ thần kinh trung ương chủ yếu được tạo thành từ thành phần nào?

  • A. Thân tế bào thần kinh
  • B. Synapse
  • C. Chất xám
  • D. Sợi trục có myelin (Myelinated axons)

Câu 29: Trong tai, cấu trúc nào chịu trách nhiệm chuyển đổi rung động âm thanh thành tín hiệu thần kinh để gửi đến não?

  • A. Xương bàn đạp (Stapes)
  • B. Ốc tai (Cochlea)
  • C. Màng nhĩ (Tympanic membrane)
  • D. Ống bán khuyên (Semicircular canals)

Câu 30: Thủy tinh thể (lens) của mắt có chức năng chính là gì trong quá trình nhìn?

  • A. Điều tiết để hội tụ ánh sáng lên võng mạc
  • B. Bảo vệ nhãn cầu
  • C. Điều chỉnh lượng ánh sáng đi vào mắt
  • D. Phân biệt màu sắc

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Để mô tả vị trí tương đối của các cấu trúc giải phẫu, cơ thể người được quy ước ở tư thế chuẩn. Tư thế giải phẫu chuẩn là tư thế nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Mặt phẳng nào chia cơ thể thành nửa trên và nửa dưới?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Thuật ngữ 'ngoài' (lateral) dùng để chỉ vị trí của một cấu trúc như thế nào so với đường giữa của cơ thể?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Loại mô nào sau đây bao phủ bề mặt cơ thể, lót các khoang và ống dẫn, đồng thời tạo thành các tuyến?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chức năng chính của mô liên kết là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xương dài được phân loại dựa trên hình dạng. Chức năng chính của xương dài là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khớp gối là một ví dụ về loại khớp nào dựa trên cấu trúc?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Loại cơ nào chịu trách nhiệm cho vận động có ý thức của cơ thể?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đơn vị chức năng cơ bản của cơ vân là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khoang cơ thể nào chứa tim và phổi?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Màng phổi là một ví dụ về loại màng nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hệ thống nào của cơ thể chịu trách nhiệm vận chuyển oxy, chất dinh dưỡng và hormone đến các tế bào và loại bỏ chất thải?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hãy sắp xếp các cấp độ tổ chức cấu trúc của cơ thể từ đơn giản đến phức tạp:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phân tích vai trò của xương chậu trong hệ xương. Chức năng chính của xương chậu là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: So sánh và đối chiếu cơ chế hoạt động của cơ vân và cơ trơn. Điểm khác biệt cơ bản giữa cơ vân và cơ trơn là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong một tai nạn giao thông, một người bị tổn thương ở vùng bụng. Dựa vào kiến thức giải phẫu, khoang cơ thể nào có khả năng bị tổn thương nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một vận động viên cử tạ đang thực hiện động tác nâng tạ. Loại đòn bẩy nào được sử dụng chủ yếu trong động tác này tại khớp khuỷu tay?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Dự đoán hậu quả nếu màng phổi bị tổn thương và không khí tràn vào khoang màng phổi.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đánh giá tầm quan trọng của việc học giải phẫu đối với sinh viên y khoa. Tại sao giải phẫu học được xem là môn khoa học cơ sở quan trọng trong y khoa?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phân loại các khớp theo chức năng. Khớp nào cho phép cử động tự do nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xác định vị trí tương đối của tim so với phổi trong khoang ngực. Tim nằm ở vị trí nào so với phổi?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Mô tả cấu trúc của một tế bào điển hình. Thành phần nào của tế bào chịu trách nhiệm sản xuất năng lượng (ATP)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chức năng của hệ bạch huyết là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân biệt xương đặc và xương xốp về cấu trúc và chức năng. Xương nào chứa tủy xương đỏ, nơi sản sinh tế bào máu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Vẽ sơ đồ tư duy về các loại mô cơ bản và chức năng chính của chúng. Loại mô nào có khả năng co rút?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: So sánh sự khác biệt giữa sụn hyaline, sụn sợi và sụn chun về thành phần và vị trí trong cơ thể. Sụn nào có độ đàn hồi cao nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Áp dụng nguyên tắc định hướng giải phẫu. Nếu một vết thương được mô tả là 'nằm ở phía trên và bên ngoài' so với rốn, vị trí chính xác của vết thương đó là ở đâu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong quá trình phát triển phôi thai, các lá phôi được hình thành. Lá phôi nào phát triển thành hệ thần kinh và biểu bì da?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đánh giá vai trò của màng đáy (basement membrane) trong mô biểu mô. Chức năng quan trọng nhất của màng đáy là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nghiên cứu một trường hợp bệnh nhân bị gãy xương đùi. Phân tích quá trình liền xương về mặt giải phẫu học. Giai đoạn nào quan trọng nhất để đảm bảo xương liền vững chắc?

Xem kết quả