Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám với triệu chứng khó nuốt (dysphagia) và khàn giọng kéo dài. Khám lâm sàng phát hiện liệt nhẹ cơ ức đòn chũm bên phải và lưỡi lệch sang trái khi thè ra. Dựa trên các dấu hiệu này, tổn thương thần kinh nào có khả năng cao nhất gây ra các triệu chứng trên?

  • A. Dây thần kinh X (thần kinh lang thang) bên phải
  • B. Dây thần kinh IX (thần kinh thiệt hầu) bên trái
  • C. Dây thần kinh VII (thần kinh mặt) bên phải
  • D. Dây thần kinh XI (thần kinh phụ) và XII (thần kinh hạ thiệt) bên phải

Câu 2: Trong phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp toàn phần, bác sĩ phẫu thuật cần đặc biệt cẩn trọng để tránh làm tổn thương dây thần kinh thanh quản quặt ngược. Dây thần kinh này có liên quan mật thiết với cấu trúc mạch máu nào sau đây khi đi lên cổ?

  • A. Động mạch cảnh chung
  • B. Động mạch giáp dưới
  • C. Động mạch cảnh ngoài
  • D. Động mạch giáp trên

Câu 3: Một bệnh nhân bị gãy xương gò má sau một tai nạn giao thông. Xương gò má tạo thành phần chính của cấu trúc nào sau đây của ổ mắt?

  • A. Trần ổ mắt
  • B. Thành trong ổ mắt
  • C. Bờ dưới và bờ ngoài ổ mắt
  • D. Đỉnh ổ mắt

Câu 4: Cơ cắn (masseter) là một trong bốn cơ nhai chính, có vai trò quan trọng trong động tác nghiến răng. Nguyên ủy của cơ cắn bám vào cấu trúc xương nào sau đây?

  • A. Cung gò má
  • B. Mỏm trâm xương thái dương
  • C. Mỏm vẹt xương hàm dưới
  • D. Nền xương hàm trên

Câu 5: Trong khám lâm sàng vùng cổ, bác sĩ có thể bắt mạch động mạch cảnh chung để đánh giá tuần hoàn. Vị trí sờ mạch động mạch cảnh chung thường nằm ở tam giác cổ trước, giới hạn bởi bờ trước cơ ức đòn chũm và cấu trúc nào sau đây?

  • A. Bờ sau cơ ức đòn chũm và xương đòn
  • B. Đường giữa cổ và xương móng
  • C. Bụng trên cơ vai móng và bụng sau cơ hai bụng
  • D. Xương hàm dưới và cơ thang

Câu 6: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh mặt (dây VII) ngoại biên, dẫn đến liệt Bell. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của liệt Bell?

  • A. Sụp mí mắt (ptosis) và khó nhắm kín mắt
  • B. Méo miệng và chảy nước dãi một bên
  • C. Mất vị giác ở 2/3 trước lưỡi
  • D. Tăng tiết nước bọt

Câu 7: Xoang hàm trên là xoang cạnh mũi lớn nhất và thường bị viêm nhất (viêm xoang hàm). Lỗ thông xoang hàm trên đổ vào ngách mũi nào của ổ mũi?

  • A. Ngách mũi trên
  • B. Ngách mũi giữa
  • C. Ngách mũi dưới
  • D. Ngách mũi chung

Câu 8: Trong cấu trúc tai giữa, chuỗi xương con (xương búa, xương đe, xương bàn đạp) có vai trò truyền dẫn âm thanh từ màng nhĩ đến cửa sổ tiền đình của tai trong. Xương nào trong chuỗi xương con trực tiếp tiếp xúc với màng nhĩ?

  • A. Xương búa (malleus)
  • B. Xương đe (incus)
  • C. Xương bàn đạp (stapes)
  • D. Xương thái dương

Câu 9: Tuyến nước bọt mang tai là tuyến lớn nhất trong các tuyến nước bọt chính, nằm ở vùng trước tai. Ống Stenon (ống tuyến mang tai) dẫn nước bọt từ tuyến mang tai đổ vào vị trí nào trong khoang miệng?

  • A. Sàn miệng dưới lưỡi
  • B. Tiền đình miệng đối diện răng hàm trên thứ hai
  • C. Ổ miệng chính dưới lưỡi
  • D. Khẩu cái cứng

Câu 10: Cơ vòng mắt (orbicularis oculi) là cơ chính chịu trách nhiệm cho động tác nhắm mắt. Dây thần kinh nào chi phối vận động cho cơ vòng mắt?

  • A. Dây thần kinh tam thoa (dây V)
  • B. Dây thần kinh vận nhãn chung (dây III)
  • C. Dây thần kinh mặt (dây VII)
  • D. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (dây VI)

Câu 11: Trong phẫu thuật nội soi mũi xoang, bác sĩ phẫu thuật cần xác định mốc giải phẫu quan trọng là mỏm móc (uncinate process) của xương sàng. Mỏm móc này nằm ở thành bên của ngách mũi nào?

  • A. Ngách mũi trên
  • B. Ngách mũi giữa
  • C. Ngách mũi dưới
  • D. Ngách mũi chung

Câu 12: Dây thần kinh thanh thiệt trên (nhánh của dây thần kinh X) có vai trò cảm giác cho thanh quản trên nếp thanh âm và vận động cho cơ nhẫn giáp. Tổn thương dây thần kinh thanh thiệt trên sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến chức năng nào của thanh quản?

  • A. Đóng mở thanh môn
  • B. Nâng hạ thanh quản
  • C. Bảo vệ đường thở khi nuốt
  • D. Cảm giác thanh quản và tạo giọng cao

Câu 13: Đám rối thần kinh cổ (cervical plexus) được hình thành từ các nhánh trước của các thần kinh sống cổ C1-C4. Nhánh nào của đám rối thần kinh cổ chi phối vận động cho cơ hoành, cơ quan hô hấp chính?

  • A. Thần kinh chẩm nhỏ
  • B. Thần kinh hoành
  • C. Thần kinh tai lớn
  • D. Thần kinh ngang cổ

Câu 14: Tĩnh mạch cảnh trong (internal jugular vein) là tĩnh mạch lớn nhất của vùng cổ, thu nhận máu từ sọ não và vùng đầu mặt cổ. Tĩnh mạch cảnh trong bắt đầu từ vị trí nào ở nền sọ?

  • A. Lỗ lớn xương chẩm
  • B. Ống thị giác
  • C. Lỗ tĩnh mạch cảnh
  • D. Lỗ rách

Câu 15: Vòng Willis (circle of Willis) là một vòng tuần hoàn động mạch quan trọng ở đáy não, đảm bảo sự cấp máu liên tục cho não. Động mạch nào sau đây KHÔNG thuộc vòng Willis?

  • A. Động mạch não trước
  • B. Động mạch thông sau
  • C. Động mạch não sau
  • D. Động mạch nền

Câu 16: Cơ lưỡi móng (genioglossus) là một trong các cơ ngoại lai của lưỡi, có vai trò quan trọng trong động tác đưa lưỡi ra ngoài. Nguyên ủy của cơ lưỡi móng bám vào cấu trúc xương nào?

  • A. Xương móng
  • B. Gai cằm trên xương hàm dưới
  • C. Mỏm vẹt xương hàm dưới
  • D. Mặt trong ngành hàm dưới

Câu 17: Trong khám nghiệm tử thi, việc xác định xương móng bị gãy có thể gợi ý đến nguyên nhân tử vong do treo cổ. Xương móng nằm ở vị trí nào của vùng cổ?

  • A. Vùng cổ trước, giữa thanh quản và xương hàm dưới
  • B. Vùng cổ sau, sau cơ ức đòn chũm
  • C. Trong tam giác cổ sau, trên cơ bậc thang trước
  • D. Nằm sâu trong bao cảnh, cùng động mạch cảnh và tĩnh mạch cảnh

Câu 18: Thần kinh hàm dưới (V3), nhánh lớn nhất của dây thần kinh tam thoa (dây V), đi ra khỏi sọ qua lỗ bầu dục (foramen ovale). Thần kinh hàm dưới chi phối cảm giác cho vùng nào sau đây?

  • A. Trán và mũi
  • B. Má và môi trên
  • C. Hàm dưới và môi dưới
  • D. Vùng chẩm và tai sau

Câu 19: Hạch hạnh nhân khẩu cái (palatine tonsil) nằm trong hố hạnh nhân ở thành bên của hầu miệng. Hố hạnh nhân được giới hạn bởi hai cung khẩu cái, cung nào nằm ở phía trước và cung nào nằm ở phía sau?

  • A. Cung khẩu cái lưỡi (trước) và cung khẩu cái hầu (sau)
  • B. Cung khẩu cái hầu (trước) và cung khẩu cái lưỡi (sau)
  • C. Cung lưỡi thanh thiệt (trước) và cung thanh thiệt nắp thanh môn (sau)
  • D. Cung nắp thanh môn hầu (trước) và cung lưỡi thanh thiệt (sau)

Câu 20: Trong cấu trúc tai trong, cơ quan Corti (spiral organ) nằm trong ống ốc tai (cochlear duct) và chứa các tế bào thụ cảm thính giác. Cơ quan Corti tựa trên màng nào của ống ốc tai?

  • A. Màng tiền đình (vestibular membrane)
  • B. Màng nền (basilar membrane)
  • C. Màng mái (tectorial membrane)
  • D. Màng nhĩ phụ

Câu 21: Thấu kính (lens) của mắt có vai trò hội tụ ánh sáng lên võng mạc để tạo hình ảnh rõ nét. Cơ thể mi (ciliary body) điều chỉnh độ cong của thấu kính để nhìn gần và nhìn xa. Cơ thể mi tác động lên thấu kính thông qua cấu trúc nào?

  • A. Mống mắt (iris)
  • B. Giác mạc (cornea)
  • C. Dây chằng treo thấu kính (zonular fibers)
  • D. Võng mạc (retina)

Câu 22: Ống lệ mũi (nasolacrimal duct) dẫn nước mắt từ túi lệ đổ vào ổ mũi. Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi nào của ổ mũi?

  • A. Ngách mũi trên
  • B. Ngách mũi giữa
  • C. Ngách mũi dưới
  • D. Ngách mũi chung

Câu 23: Cơ ức móng (sternohyoid) là một trong bốn cơ dưới móng, có vai trò hạ xương móng và thanh quản. Dây thần kinh nào chi phối vận động cho cơ ức móng?

  • A. Dây thần kinh hạ thiệt (dây XII)
  • B. Dây thần kinh thanh quản quặt ngược
  • C. Dây thần kinh hoành
  • D. Quai cổ (ansa cervicalis)

Câu 24: Xoang tĩnh mạch hang (cavernous sinus) là một xoang tĩnh mạch màng cứng quan trọng, nằm ở hai bên thân xương bướm. Cấu trúc thần kinh nào sau đây KHÔNG nằm trong xoang tĩnh mạch hang?

  • A. Dây thần kinh vận nhãn chung (dây III)
  • B. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (dây VI)
  • C. Dây thần kinh hàm dưới (V3)
  • D. Động mạch cảnh trong

Câu 25: Trong quá trình mọc răng vĩnh viễn, răng nào thường mọc đầu tiên trong bộ răng vĩnh viễn?

  • A. Răng cối lớn thứ nhất
  • B. Răng cửa giữa dưới
  • C. Răng cửa giữa trên
  • D. Răng nanh

Câu 26: Cơ căng màng nhĩ (tensor tympani) và cơ bàn đạp (stapedius) là hai cơ nhỏ nằm trong tai giữa, có vai trò bảo vệ tai trong khỏi tiếng ồn lớn. Cơ căng màng nhĩ được chi phối bởi dây thần kinh nào?

  • A. Dây thần kinh mặt (dây VII)
  • B. Dây thần kinh tam thoa (dây V)
  • C. Dây thần kinh tiền đình ốc tai (dây VIII)
  • D. Dây thần kinh hạ thiệt (dây XII)

Câu 27: Áo mạch (uvea) của nhãn cầu bao gồm ba phần: mống mắt, thể mi và màng mạch. Phần nào của áo mạch chứa cơ thể mi, cơ trơn điều chỉnh độ cong của thấu kính?

  • A. Mống mắt (iris)
  • B. Thể mi (ciliary body)
  • C. Màng mạch (choroid)
  • D. Võng mạc (retina)

Câu 28: Hạnh nhân hầu (pharyngeal tonsil) nằm ở vòm hầu (nasopharynx), thường phì đại ở trẻ em và có thể gây ngạt mũi. Hạnh nhân hầu còn được gọi là gì?

  • A. Hạnh nhân khẩu cái
  • B. Hạnh nhân lưỡi
  • C. Hạnh nhân vòi tai
  • D. VA (Végétations adénoïdes) hoặc sùi vòm họng

Câu 29: Thanh quản (larynx) là cơ quan phát âm và bảo vệ đường thở. Sụn thanh quản nào có hình dạng giống chiếc nhẫn và là sụn duy nhất vòng quanh hoàn toàn đường thở?

  • A. Sụn nhẫn (cricoid cartilage)
  • B. Sụn giáp (thyroid cartilage)
  • C. Sụn phễu (arytenoid cartilage)
  • D. Sụn nắp thanh môn (epiglottic cartilage)

Câu 30: Động mạch dưới đòn (subclavian artery) là động mạch chính cấp máu cho chi trên và vùng cổ. Đoạn nào của động mạch dưới đòn trái tách ra từ cung động mạch chủ?

  • A. Đoạn bậc thang trước
  • B. Đoạn ngực
  • C. Đoạn bậc thang sau
  • D. Đoạn đốt sống

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám với triệu chứng khó nuốt (dysphagia) và khàn giọng kéo dài. Khám lâm sàng phát hiện liệt nhẹ cơ ức đòn chũm bên phải và lưỡi lệch sang trái khi thè ra. Dựa trên các dấu hiệu này, tổn thương thần kinh nào có khả năng cao nhất gây ra các triệu chứng trên?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp toàn phần, bác sĩ phẫu thuật cần đặc biệt cẩn trọng để tránh làm tổn thương dây thần kinh thanh quản quặt ngược. Dây thần kinh này có liên quan mật thiết với cấu trúc mạch máu nào sau đây khi đi lên cổ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một bệnh nhân bị gãy xương gò má sau một tai nạn giao thông. Xương gò má tạo thành phần chính của cấu trúc nào sau đây của ổ mắt?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cơ cắn (masseter) là một trong bốn cơ nhai chính, có vai trò quan trọng trong động tác nghiến răng. Nguyên ủy của cơ cắn bám vào cấu trúc xương nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong khám lâm sàng vùng cổ, bác sĩ có thể bắt mạch động mạch cảnh chung để đánh giá tuần hoàn. Vị trí sờ mạch động mạch cảnh chung thường nằm ở tam giác cổ trước, giới hạn bởi bờ trước cơ ức đòn chũm và cấu trúc nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh mặt (dây VII) ngoại biên, dẫn đến liệt Bell. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của liệt Bell?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xoang hàm trên là xoang cạnh mũi lớn nhất và thường bị viêm nhất (viêm xoang hàm). Lỗ thông xoang hàm trên đổ vào ngách mũi nào của ổ mũi?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong cấu trúc tai giữa, chuỗi xương con (xương búa, xương đe, xương bàn đạp) có vai trò truyền dẫn âm thanh từ màng nhĩ đến cửa sổ tiền đình của tai trong. Xương nào trong chuỗi xương con trực tiếp tiếp xúc với màng nhĩ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Tuyến nước bọt mang tai là tuyến lớn nhất trong các tuyến nước bọt chính, nằm ở vùng trước tai. Ống Stenon (ống tuyến mang tai) dẫn nước bọt từ tuyến mang tai đổ vào vị trí nào trong khoang miệng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cơ vòng mắt (orbicularis oculi) là cơ chính chịu trách nhiệm cho động tác nhắm mắt. Dây thần kinh nào chi phối vận động cho cơ vòng mắt?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong phẫu thuật nội soi mũi xoang, bác sĩ phẫu thuật cần xác định mốc giải phẫu quan trọng là mỏm móc (uncinate process) của xương sàng. Mỏm móc này nằm ở thành bên của ngách mũi nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Dây thần kinh thanh thiệt trên (nhánh của dây thần kinh X) có vai trò cảm giác cho thanh quản trên nếp thanh âm và vận động cho cơ nhẫn giáp. Tổn thương dây thần kinh thanh thiệt trên sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến chức năng nào của thanh quản?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đám rối thần kinh cổ (cervical plexus) được hình thành từ các nhánh trước của các thần kinh sống cổ C1-C4. Nhánh nào của đám rối thần kinh cổ chi phối vận động cho cơ hoành, cơ quan hô hấp chính?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Tĩnh mạch cảnh trong (internal jugular vein) là tĩnh mạch lớn nhất của vùng cổ, thu nhận máu từ sọ não và vùng đầu mặt cổ. Tĩnh mạch cảnh trong bắt đầu từ vị trí nào ở nền sọ?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Vòng Willis (circle of Willis) là một vòng tuần hoàn động mạch quan trọng ở đáy não, đảm bảo sự cấp máu liên tục cho não. Động mạch nào sau đây KHÔNG thuộc vòng Willis?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cơ lưỡi móng (genioglossus) là một trong các cơ ngoại lai của lưỡi, có vai trò quan trọng trong động tác đưa lưỡi ra ngoài. Nguyên ủy của cơ lưỡi móng bám vào cấu trúc xương nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong khám nghiệm tử thi, việc xác định xương móng bị gãy có thể gợi ý đến nguyên nhân tử vong do treo cổ. Xương móng nằm ở vị trí nào của vùng cổ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Thần kinh hàm dưới (V3), nhánh lớn nhất của dây thần kinh tam thoa (dây V), đi ra khỏi sọ qua lỗ bầu dục (foramen ovale). Thần kinh hàm dưới chi phối cảm giác cho vùng nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Hạch hạnh nhân khẩu cái (palatine tonsil) nằm trong hố hạnh nhân ở thành bên của hầu miệng. Hố hạnh nhân được giới hạn bởi hai cung khẩu cái, cung nào nằm ở phía trước và cung nào nằm ở phía sau?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong cấu trúc tai trong, cơ quan Corti (spiral organ) nằm trong ống ốc tai (cochlear duct) và chứa các tế bào thụ cảm thính giác. Cơ quan Corti tựa trên màng nào của ống ốc tai?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Thấu kính (lens) của mắt có vai trò hội tụ ánh sáng lên võng mạc để tạo hình ảnh rõ nét. Cơ thể mi (ciliary body) điều chỉnh độ cong của thấu kính để nhìn gần và nhìn xa. Cơ thể mi tác động lên thấu kính thông qua cấu trúc nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Ống lệ mũi (nasolacrimal duct) dẫn nước mắt từ túi lệ đổ vào ổ mũi. Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi nào của ổ mũi?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cơ ức móng (sternohyoid) là một trong bốn cơ dưới móng, có vai trò hạ xương móng và thanh quản. Dây thần kinh nào chi phối vận động cho cơ ức móng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xoang tĩnh mạch hang (cavernous sinus) là một xoang tĩnh mạch màng cứng quan trọng, nằm ở hai bên thân xương bướm. Cấu trúc thần kinh nào sau đây KHÔNG nằm trong xoang tĩnh mạch hang?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong quá trình mọc răng vĩnh viễn, răng nào thường mọc đầu tiên trong bộ răng vĩnh viễn?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cơ căng màng nhĩ (tensor tympani) và cơ bàn đạp (stapedius) là hai cơ nhỏ nằm trong tai giữa, có vai trò bảo vệ tai trong khỏi tiếng ồn lớn. Cơ căng màng nhĩ được chi phối bởi dây thần kinh nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Áo mạch (uvea) của nhãn cầu bao gồm ba phần: mống mắt, thể mi và màng mạch. Phần nào của áo mạch chứa cơ thể mi, cơ trơn điều chỉnh độ cong của thấu kính?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Hạnh nhân hầu (pharyngeal tonsil) nằm ở vòm hầu (nasopharynx), thường phì đại ở trẻ em và có thể gây ngạt mũi. Hạnh nhân hầu còn được gọi là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Thanh quản (larynx) là cơ quan phát âm và bảo vệ đường thở. Sụn thanh quản nào có hình dạng giống chiếc nhẫn và là sụn duy nhất vòng quanh hoàn toàn đường thở?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Động mạch dưới đòn (subclavian artery) là động mạch chính cấp máu cho chi trên và vùng cổ. Đoạn nào của động mạch dưới đòn trái tách ra từ cung động mạch chủ?

Xem kết quả