Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu – Đề 02

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương đòn ở vị trí 1/3 giữa thân xương. Vị trí gãy này có nguy cơ gây tổn thương cấu trúc thần kinh mạch máu nào sau đây nhất?

  • A. Dây thần kinh quay
  • B. Động mạch nách
  • C. Đám rối thần kinh cánh tay và động mạch dưới đòn
  • D. Tĩnh mạch cảnh trong

Câu 2: Cơ chế gấp cẳng tay tại khớp khuỷu tay chủ yếu được thực hiện bởi nhóm cơ nào sau đây?

  • A. Cơ nhị đầu cánh tay và cơ cánh tay
  • B. Cơ tam đầu cánh tay và cơ khuỷu
  • C. Cơ delta và cơ trên gai
  • D. Cơ ngực lớn và cơ lưng rộng

Câu 3: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí ruột thừa. Điểm McBurney, một điểm mốc quan trọng để tìm ruột thừa, nằm ở vị trí nào trên thành bụng?

  • A. Điểm giữa đường nối từ gai chậu trước trên đến gai chậu sau trên
  • B. Điểm 1/3 ngoài trên đường nối từ gai chậu trước trên đến rốn
  • C. Điểm 1/3 trong trên đường nối từ gai chậu trước trên đến rốn
  • D. Điểm nằm trên đường trắng giữa, ngang mức rốn

Câu 4: Thùy đảo (insula) của não bộ, liên quan đến chức năng vị giác, cảm xúc và nhận thức tự thân, nằm ở vị trí nào trong vỏ não?

  • A. Mặt ngoài thùy trán
  • B. Mặt trong thùy chẩm
  • C. Vùng đỉnh của thùy thái dương
  • D. Sâu trong rãnh Sylvius (rãnh bên)

Câu 5: Xét về cấu trúc vi thể, loại tế bào biểu mô nào sau đây lót mặt trong của khí quản và có vai trò quan trọng trong việc loại bỏ chất nhầy và các hạt bụi?

  • A. Biểu mô lát đơn
  • B. Biểu mô vuông tầng
  • C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
  • D. Biểu mô chuyển tiếp

Câu 6: Van hai lá (van nhĩ thất trái) có chức năng ngăn dòng máu chảy ngược từ đâu về tim?

  • A. Tâm nhĩ phải về tâm thất phải
  • B. Tâm thất trái về tâm nhĩ trái
  • C. Động mạch chủ về tâm thất trái
  • D. Động mạch phổi về tâm thất phải

Câu 7: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây thuộc đường dẫn khí dưới?

  • A. Hốc mũi
  • B. Hầu họng
  • C. Thanh quản
  • D. Khí quản

Câu 8: Trong hệ tiêu hóa, đoạn nào của ruột non đóng vai trò chính trong việc hấp thụ chất dinh dưỡng?

  • A. Tá tràng
  • B. Hồi tràng
  • C. Hỗng tràng
  • D. Manh tràng

Câu 9: Dây thần kinh nào chi phối cảm giác cho da vùng cẳng chân trước và mu bàn chân?

  • A. Thần kinh mác nông
  • B. Thần kinh chày sau
  • C. Thần kinh đùi
  • D. Thần kinh bịt

Câu 10: Cấu trúc nào sau đây của thận có chức năng lọc máu và tạo ra dịch lọc ban đầu?

  • A. Ống lượn gần
  • B. Tiểu cầu thận
  • C. Quai Henle
  • D. Ống lượn xa

Câu 11: Tuyến nội tiết nào nằm ở vùng cổ, phía trước khí quản và có vai trò quan trọng trong điều hòa chuyển hóa và phát triển?

  • A. Tuyến yên
  • B. Tuyến thượng thận
  • C. Tuyến giáp
  • D. Tuyến ức

Câu 12: Cơ hoành, cơ chính của hô hấp, bám vào xương sườn và cột sống. Khi cơ hoành co, điều gì xảy ra với thể tích lồng ngực?

  • A. Thể tích lồng ngực tăng lên
  • B. Thể tích lồng ngực giảm xuống
  • C. Thể tích lồng ngực không thay đổi
  • D. Thể tích lồng ngực tăng lên ở phía trên và giảm xuống ở phía dưới

Câu 13: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • A. C1, C2, C3, C4
  • B. C3, C4, C5, C6
  • C. C7, C8, T1, T2, T3
  • D. C5, C6, C7, C8, T1

Câu 14: Xương nào sau đây không thuộc xương chi trên?

  • A. Xương cánh tay
  • B. Xương quay
  • C. Xương đùi
  • D. Xương trụ

Câu 15: Cơ chế chính để duy trì sự cân bằng của cơ thể (thăng bằng) được kiểm soát bởi cơ quan nào?

  • A. Tiểu não
  • B. Hệ thống tiền đình
  • C. Hồi hải mã
  • D. Vỏ não vận động

Câu 16: Động mạch cảnh chung (common carotid artery) bên trái xuất phát trực tiếp từ cung động mạch chủ, trong khi động mạch cảnh chung bên phải xuất phát từ động mạch nào?

  • A. Động mạch dưới đòn phải
  • B. Động mạch đốt sống
  • C. Động mạch nách
  • D. Thân cánh tay đầu

Câu 17: Trong quá trình sinh tinh trùng (spermatogenesis), giảm phân diễn ra ở loại tế bào nào?

  • A. Tế bào sinh tinh sơ cấp
  • B. Tế bào Sertoli
  • C. Tế bào Leydig
  • D. Tinh nguyên bào

Câu 18: Cơ quan nào sau đây vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết?

  • A. Gan
  • B. Tụy
  • C. Thận
  • D. Phổi

Câu 19: Vùng chất trắng của tủy sống chủ yếu chứa thành phần nào?

  • A. Thân tế bào thần kinh
  • B. Synapse thần kinh
  • C. Sợi trục thần kinh có myelin
  • D. Tế bào thần kinh đệm

Câu 20: Cấu trúc nào sau đây nằm ở trung thất trước?

  • A. Tim
  • B. Khí quản
  • C. Thực quản
  • D. Tuyến ức

Câu 21: Loại khớp nào sau đây cho phép cử động xoay?

  • A. Khớp bản lề
  • B. Khớp trục
  • C. Khớp cầu
  • D. Khớp trượt

Câu 22: Cơ nào sau đây có vai trò khép đùi?

  • A. Cơ khép lớn
  • B. Cơ mông lớn
  • C. Cơ tứ đầu đùi
  • D. Cơ căng mạc đùi

Câu 23: Dây thần kinh sọ não số VII là dây thần kinh nào và chức năng chính của nó là gì?

  • A. Dây thần kinh tam thoa, cảm giác mặt
  • B. Dây thần kinh vận nhãn, vận động nhãn cầu
  • C. Dây thần kinh mặt, vận động cơ mặt
  • D. Dây thần kinh thiệt hầu, vị giác 1/3 sau lưỡi

Câu 24: Vị trí giải phẫu của gan so với các cơ quan khác trong ổ bụng là như thế nào?

  • A. Nằm ở hạ sườn trái và hố chậu trái, dưới dạ dày
  • B. Nằm ở hạ sườn phải và thượng vị, dưới cơ hoành
  • C. Nằm ở vùng quanh rốn và hố chậu phải, trên ruột non
  • D. Nằm ở vùng hạ vị và hố chậu trái, sau bàng quang

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thống thần kinh tự chủ giao cảm?

  • A. Hạch nền
  • B. Tiểu não
  • C. Dây thần kinh sọ não
  • D. Hạch giao cảm cạnh sống

Câu 26: Trong cấu trúc của da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác, tuyến mồ hôi và tuyến bã nhờn?

  • A. Lớp bì
  • B. Lớp biểu bì
  • C. Lớp hạ bì
  • D. Lớp sừng

Câu 27: Đám rối thần kinh thắt lưng cùng (lumbosacral plexus) chi phối vận động và cảm giác cho vùng nào của cơ thể?

  • A. Chi trên và vùng cổ
  • B. Thân mình và vùng bụng
  • C. Chi dưới và vùng chậu
  • D. Đầu và mặt

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây thuộc đường mật ngoài gan?

  • A. Ống gan phải
  • B. Ống mật chủ
  • C. Ống gan trái
  • D. Tiểu quản mật trong gan

Câu 29: Trong hệ thống dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ (SA node) nằm ở vị trí nào và có vai trò gì?

  • A. Vách gian thất, dẫn truyền xung động
  • B. Thành tâm thất trái, co bóp tâm thất
  • C. Vách gian nhĩ, điều hòa nhịp nhĩ
  • D. Thành tâm nhĩ phải, tạo nhịp tim

Câu 30: Xét về mặt phẳng giải phẫu, mặt phẳng nào chia cơ thể thành phần trên và phần dưới?

  • A. Mặt phẳng đứng dọc giữa
  • B. Mặt phẳng trán
  • C. Mặt phẳng ngang
  • D. Mặt phẳng nghiêng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương đòn ở vị trí 1/3 giữa thân xương. Vị trí gãy này có nguy cơ gây tổn thương cấu trúc thần kinh mạch máu nào sau đây nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cơ chế gấp cẳng tay tại khớp khuỷu tay chủ yếu được thực hiện bởi nhóm cơ nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí ruột thừa. Điểm McBurney, một điểm mốc quan trọng để tìm ruột thừa, nằm ở vị trí nào trên thành bụng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Thùy đảo (insula) của não bộ, liên quan đến chức năng vị giác, cảm xúc và nhận thức tự thân, nằm ở vị trí nào trong vỏ não?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xét về cấu trúc vi thể, loại tế bào biểu mô nào sau đây lót mặt trong của khí quản và có vai trò quan trọng trong việc loại bỏ chất nhầy và các hạt bụi?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Van hai lá (van nhĩ thất trái) có chức năng ngăn dòng máu chảy ngược từ đâu về tim?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây thuộc đường dẫn khí dưới?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong hệ tiêu hóa, đoạn nào của ruột non đóng vai trò chính trong việc hấp thụ chất dinh dưỡng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Dây thần kinh nào chi phối cảm giác cho da vùng cẳng chân trước và mu bàn chân?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cấu trúc nào sau đây của thận có chức năng lọc máu và tạo ra dịch lọc ban đầu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tuyến nội tiết nào nằm ở vùng cổ, phía trước khí quản và có vai trò quan trọng trong điều hòa chuyển hóa và phát triển?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cơ hoành, cơ chính của hô hấp, bám vào xương sườn và cột sống. Khi cơ hoành co, điều gì xảy ra với thể tích lồng ngực?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Xương nào sau đây không thuộc xương chi trên?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cơ chế chính để duy trì sự cân bằng của cơ thể (thăng bằng) được kiểm soát bởi cơ quan nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Động mạch cảnh chung (common carotid artery) bên trái xuất phát trực tiếp từ cung động mạch chủ, trong khi đ???ng mạch cảnh chung bên phải xuất phát từ động mạch nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong quá trình sinh tinh trùng (spermatogenesis), giảm phân diễn ra ở loại tế bào nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cơ quan nào sau đây vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Vùng chất trắng của tủy sống chủ yếu chứa thành phần nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cấu trúc nào sau đây nằm ở trung thất trước?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Loại khớp nào sau đây cho phép cử động xoay?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cơ nào sau đây có vai trò khép đùi?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Dây thần kinh sọ não số VII là dây thần kinh nào và chức năng chính của nó là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Vị trí giải phẫu của gan so với các cơ quan khác trong ổ bụng là như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thống thần kinh tự chủ giao cảm?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong cấu trúc của da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác, tuyến mồ hôi và tuyến bã nhờn?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đám rối thần kinh thắt lưng cùng (lumbosacral plexus) chi phối vận động và cảm giác cho vùng nào của cơ thể?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây thuộc đường mật ngoài gan?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong hệ thống dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ (SA node) nằm ở vị trí nào và có vai trò gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Xét về mặt phẳng giải phẫu, mặt phẳng nào chia cơ thể thành phần trên và phần dưới?

Xem kết quả