Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương đòn. Vị trí gãy xương đòn phổ biến nhất, xét về mặt giải phẫu, thường nằm ở đâu?

  • A. Đầu ức (sternal end)
  • B. Giữa thân xương (midshaft)
  • C. Đầu cùng vai (acromial end)
  • D. Mỏm cùng vai (acromion)

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của ruột thừa. Ruột thừa thường được tìm thấy ở vị trí giải phẫu nào trong ổ bụng?

  • A. Hố chậu trái (left iliac fossa)
  • B. Vùng thượng vị (epigastric region)
  • C. Hố chậu phải (right iliac fossa)
  • D. Vùng quanh rốn (umbilical region)

Câu 3: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh quay ở vùng cánh tay giữa. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao nhất do tổn thương này gây ra?

  • A. Mất cảm giác ở ngón tay út
  • B. Yếu gấp cổ tay
  • C. Khó khép các ngón tay
  • D. Bàn tay rủ (wrist drop)

Câu 4: Khi nghe tim, vị trí mỏm tim đập rõ nhất thường tương ứng với khoang liên sườn nào và đường trung đòn trái?

  • A. Khoang liên sườn 3
  • B. Khoang liên sườn 5
  • C. Khoang liên sườn 7
  • D. Khoang liên sườn 9

Câu 5: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước?

  • A. Tuyến ức
  • B. Các hạch bạch huyết
  • C. Khí quản
  • D. Mô liên kết

Câu 6: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các ngành trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • A. C5-C8, T1
  • B. C1-C4
  • C. L1-L5
  • D. S1-S5

Câu 7: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì xảy ra với thể tích lồng ngực và áp suất trong lồng ngực?

  • A. Thể tích giảm, áp suất tăng
  • B. Thể tích tăng, áp suất giảm
  • C. Thể tích và áp suất đều tăng
  • D. Thể tích và áp suất đều giảm

Câu 8: Ống mật chủ (common bile duct) được hình thành bởi sự hợp lưu của ống gan chung (common hepatic duct) và ống túi mật (cystic duct). Ống mật chủ đổ vào đoạn nào của tá tràng?

  • A. Đoạn trên (superior part) tá tràng
  • B. Đoạn xuống (descending part) tá tràng
  • C. Đoạn ngang (horizontal part) tá tràng
  • D. Đoạn lên (ascending part) tá tràng

Câu 9: Thận phải thường nằm thấp hơn thận trái một chút trong ổ bụng. Nguyên nhân giải phẫu nào sau đây giải thích cho sự khác biệt này?

  • A. Kích thước của gan phải lớn hơn
  • B. Sự hiện diện của lách ở bên trái
  • C. Vị trí của dạ dày
  • D. Vị trí của gan ở phía trên thận phải

Câu 10: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của hệ thần kinh trung ương (CNS)?

  • A. Não bộ (brain)
  • B. Dây thần kinh trụ (ulnar nerve)
  • C. Tủy sống (spinal cord)
  • D. Tiểu não (cerebellum)

Câu 11: Xương mác (fibula) KHÔNG tham gia trực tiếp vào cấu trúc khớp gối. Tuy nhiên, nó đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành khớp nào?

  • A. Khớp háng (hip joint)
  • B. Khớp khuỷu (elbow joint)
  • C. Khớp cổ chân (ankle joint)
  • D. Khớp vai (shoulder joint)

Câu 12: Van hai lá (mitral valve) nằm giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái. Chức năng chính của van hai lá là gì?

  • A. Ngăn máu chảy ngược từ tâm thất trái về tâm nhĩ trái
  • B. Ngăn máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái
  • C. Điều hòa nhịp tim
  • D. Dẫn máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất phải

Câu 13: Trong quá trình nuốt, nắp thanh quản (epiglottis) đóng vai trò gì?

  • A. Tạo âm thanh
  • B. Ngăn thức ăn và chất lỏng đi vào khí quản
  • C. Điều hòa luồng khí vào phổi
  • D. Lọc bụi bẩn trong không khí

Câu 14: Cấu trúc nào sau đây là một phần của hệ thống tiền đình (vestibular system) trong tai trong, chịu trách nhiệm về cảm giác thăng bằng và định hướng không gian?

  • A. Ốc tai (cochlea)
  • B. Xương bàn đạp (stapes)
  • C. Màng nhĩ (tympanic membrane)
  • D. Ống bán khuyên (semicircular canals)

Câu 15: Động mạch cảnh chung (common carotid artery) phân chia thành động mạch cảnh trong (internal carotid artery) và động mạch cảnh ngoài (external carotid artery). Động mạch cảnh trong cung cấp máu chủ yếu cho cấu trúc nào?

  • A. Não bộ
  • B. Các cơ vùng cổ
  • C. Tuyến giáp
  • D. Da đầu

Câu 16: Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất myelin bao bọc các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Tế bào Oligodendrocyte
  • C. Tế bào hình sao (astrocyte)
  • D. Tế bào microglia

Câu 17: Cơ delta là một cơ lớn ở vai, có chức năng chính là gì?

  • A. Gấp khuỷu tay
  • B. Xoay trong cánh tay
  • C. Dạng cánh tay
  • D. Khép cánh tay

Câu 18: Đám rối thần kinh thắt lưng (lumbar plexus) chi phối vận động và cảm giác cho vùng nào của cơ thể?

  • A. Chi trên
  • B. Thành ngực
  • C. Vùng bụng
  • D. Chi dưới trước và trong

Câu 19: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây thuộc đường dẫn khí dưới (lower respiratory tract)?

  • A. Hầu (pharynx)
  • B. Khí quản (trachea)
  • C. Mũi (nose)
  • D. Thanh quản (larynx)

Câu 20: Cơ chế chính để làm mát cơ thể khi nhiệt độ môi trường tăng cao là gì, xét về mặt giải phẫu và sinh lý?

  • A. Bay hơi mồ hôi qua da
  • B. Thở nhanh và nông
  • C. Co mạch máu ngoại vi
  • D. Tăng chuyển hóa cơ bản

Câu 21: Trong hệ tiêu hóa, lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp và nhung mao. Mục đích chính của các cấu trúc này là gì?

  • A. Bảo vệ niêm mạc ruột
  • B. Tăng cường nhu động ruột
  • C. Tăng diện tích bề mặt hấp thụ
  • D. Sản xuất enzyme tiêu hóa

Câu 22: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thống limbic của não bộ, đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành trí nhớ, đặc biệt là trí nhớ không gian?

  • A. Hạch nền (basal ganglia)
  • B. Hồi hải mã (hippocampus)
  • C. Đồi thị (thalamus)
  • D. Vỏ não trước trán (prefrontal cortex)

Câu 23: Tuyến yên (pituitary gland) được mệnh danh là "tuyến chỉ huy" của hệ nội tiết. Vị trí giải phẫu của tuyến yên nằm ở đâu?

  • A. Vùng cổ trước
  • B. Sau xương ức
  • C. Trong ổ bụng
  • D. Hố yên của xương bướm

Câu 24: Đám rối thần kinh cùng (sacral plexus) được hình thành từ các ngành trước của các dây thần kinh sống cùng và cụt. Dây thần kinh lớn nhất xuất phát từ đám rối này là dây thần kinh nào?

  • A. Dây thần kinh bịt (obturator nerve)
  • B. Dây thần kinh đùi (femoral nerve)
  • C. Dây thần kinh tọa (sciatic nerve)
  • D. Dây thần kinh chày (tibial nerve)

Câu 25: Trong quá trình lọc máu ở thận, tiểu cầu thận (glomerulus) đóng vai trò gì?

  • A. Lọc các chất hòa tan từ máu vào nang Bowman
  • B. Tái hấp thu glucose và amino acid
  • C. Bài tiết các chất thải từ máu vào ống thận
  • D. Cô đặc nước tiểu

Câu 26: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của nhãn cầu?

  • A. Giác mạc (cornea)
  • B. Thủy tinh thể (lens)
  • C. Võng mạc (retina)
  • D. Xương lệ (lacrimal bone)

Câu 27: Cơ thẳng bụng (rectus abdominis) là một cơ thành bụng trước. Chức năng chính của cơ này là gì?

  • A. Xoay thân mình
  • B. Gập thân mình
  • C. Dạng thân mình
  • D. Khép thân mình

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là xương thuộc cổ tay?

  • A. Xương thuyền (scaphoid)
  • B. Xương nguyệt (lunate)
  • C. Xương bàn 1 (metacarpal 1)
  • D. Xương đậu (pisiform)

Câu 29: Trong hệ sinh dục nam, tinh hoàn (testis) có hai chức năng chính là gì?

  • A. Sản xuất tinh dịch và testosterone
  • B. Sản xuất tinh trùng và FSH
  • C. Sản xuất testosterone và estrogen
  • D. Sản xuất tinh trùng và testosterone

Câu 30: Dây chằng chéo trước (anterior cruciate ligament - ACL) là một dây chằng quan trọng trong khớp gối. Chức năng chính của ACL là gì?

  • A. Ngăn cản xương chày trượt ra trước so với xương đùi
  • B. Ngăn cản xương chày trượt ra sau so với xương đùi
  • C. Hạn chế dạng và khép gối
  • D. Hạn chế xoay trong và xoay ngoài cẳng chân

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương đòn. Vị trí gãy xương đòn phổ biến nhất, xét về mặt giải phẫu, thường nằm ở đâu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của ruột thừa. Ruột thừa thường được tìm thấy ở vị trí giải phẫu nào trong ổ bụng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh quay ở vùng cánh tay giữa. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao nhất do tổn thương này gây ra?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi nghe tim, vị trí mỏm tim đập rõ nhất thường tương ứng với khoang liên sườn nào và đường trung đòn trái?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các ngành trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì xảy ra với thể tích lồng ngực và áp suất trong lồng ngực?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Ống mật chủ (common bile duct) được hình thành bởi sự hợp lưu của ống gan chung (common hepatic duct) và ống túi mật (cystic duct). Ống mật chủ đổ vào đoạn nào của tá tràng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Thận phải thường nằm thấp hơn thận trái một chút trong ổ bụng. Nguyên nhân giải phẫu nào sau đây giải thích cho sự khác biệt này?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của hệ thần kinh trung ương (CNS)?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xương mác (fibula) KHÔNG tham gia trực tiếp vào cấu trúc khớp gối. Tuy nhiên, nó đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành khớp nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Van hai lá (mitral valve) nằm giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái. Chức năng chính của van hai lá là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong quá trình nuốt, nắp thanh quản (epiglottis) đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cấu trúc nào sau đây là một phần của hệ thống tiền đình (vestibular system) trong tai trong, chịu trách nhiệm về cảm giác thăng bằng và định hướng không gian?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Động mạch cảnh chung (common carotid artery) phân chia thành động mạch cảnh trong (internal carotid artery) và động mạch cảnh ngoài (external carotid artery). Động mạch cảnh trong cung cấp máu chủ yếu cho cấu trúc nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất myelin bao bọc các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cơ delta là một cơ lớn ở vai, có chức năng chính là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đám rối thần kinh thắt lưng (lumbar plexus) chi phối vận động và cảm giác cho vùng nào của cơ thể?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây thuộc đường dẫn khí dưới (lower respiratory tract)?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cơ chế chính để làm mát cơ thể khi nhiệt độ môi trường tăng cao là gì, xét về mặt giải phẫu và sinh lý?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong hệ tiêu hóa, lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp và nhung mao. Mục đích chính của các cấu trúc này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thống limbic của não bộ, đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành trí nhớ, đặc biệt là trí nhớ không gian?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tuyến yên (pituitary gland) được mệnh danh là 'tuyến chỉ huy' của hệ nội tiết. Vị trí giải phẫu của tuyến yên nằm ở đâu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đám rối thần kinh cùng (sacral plexus) được hình thành từ các ngành trước của các dây thần kinh sống cùng và cụt. Dây thần kinh lớn nhất xuất phát từ đám rối này là dây thần kinh nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong quá trình lọc máu ở thận, tiểu cầu thận (glomerulus) đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của nhãn cầu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cơ thẳng bụng (rectus abdominis) là một cơ thành bụng trước. Chức năng chính của cơ này là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là xương thuộc cổ tay?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong hệ sinh dục nam, tinh hoàn (testis) có hai chức năng chính là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Dây chằng chéo trước (anterior cruciate ligament - ACL) là một dây chằng quan trọng trong khớp gối. Chức năng chính của ACL là gì?

Xem kết quả