Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương sườn số 5 bên trái. Để xác định vị trí tổn thương có thể xảy ra ở các cơ quan lân cận, bác sĩ cần nắm vững vị trí giải phẫu của xương sườn này. Xương sườn số 5 nằm ở vị trí nào trong lồng ngực?
- A. Nằm ở vị trí cao nhất của lồng ngực, ngay dưới xương đòn.
- B. Nằm ở khoảng giữa lồng ngực, ngang mức núm vú ở nam giới.
- C. Nằm ở vị trí thấp nhất của lồng ngực, gần xương ức.
- D. Nằm ở phía sau lồng ngực, gần cột sống.
Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của các cơ quan để tránh gây tổn thương. Cơ quan nào sau đây nằm ở vùng hạ vị (vùng bụng dưới, dưới rốn)?
- A. Gan
- B. Dạ dày
- C. Bàng quang
- D. Lách
Câu 3: Một bệnh nhân bị đột quỵ và mất khả năng vận động tay phải. Tổn thương có khả năng cao nhất xảy ra ở vùng não nào?
- A. Bán cầu não trái, vùng vận động.
- B. Bán cầu não phải, vùng vận động.
- C. Tiểu não.
- D. Hành não.
Câu 4: Trong quá trình hô hấp, cơ hoành đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự thay đổi thể tích lồng ngực. Cơ hoành hoạt động như thế nào khi hít vào?
- A. Cơ hoành co lại và di chuyển lên trên.
- B. Cơ hoành co lại và di chuyển xuống dưới.
- C. Cơ hoành giãn ra và di chuyển lên trên.
- D. Cơ hoành giãn ra và di chuyển xuống dưới.
Câu 5: Van hai lá (van mitral) là một trong bốn van tim, có vai trò kiểm soát dòng máu giữa các buồng tim. Van hai lá nằm ở vị trí nào?
- A. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
- B. Giữa tâm nhĩ phải và động mạch phổi.
- C. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
- D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ.
Câu 6: Trong hệ tiêu hóa, ruột non đảm nhiệm vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chính. Cấu trúc nào sau đây giúp tăng diện tích bề mặt hấp thụ của ruột non?
- A. Lớp cơ dày của thành ruột.
- B. Các tuyến tiêu hóa nằm trong thành ruột.
- C. Chiều dài lớn của ruột non.
- D. Nhung mao và vi nhung mao trên bề mặt niêm mạc.
Câu 7: Thận là cơ quan chính của hệ tiết niệu, có chức năng lọc máu và tạo nước tiểu. Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của thận là gì?
- A. Nephron.
- B. Tiểu cầu thận.
- C. Ống thận.
- D. Đài bể thận.
Câu 8: Hệ thần kinh ngoại biên bao gồm các dây thần kinh và hạch thần kinh nằm ngoài não và tủy sống. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác và vận động cho cẳng chân và bàn chân?
- A. Dây thần kinh quay (Radial nerve).
- B. Dây thần kinh tọa (Sciatic nerve).
- C. Dây thần kinh giữa (Median nerve).
- D. Dây thần kinh trụ (Ulnar nerve).
Câu 9: Hệ nội tiết sản xuất hormone điều hòa nhiều chức năng của cơ thể. Tuyến nội tiết nào nằm ở vùng cổ và sản xuất hormone thyroxine và triiodothyronine, có vai trò quan trọng trong điều hòa chuyển hóa?
- A. Tuyến yên.
- B. Tuyến tụy.
- C. Tuyến giáp.
- D. Tuyến thượng thận.
Câu 10: Khớp vai là một khớp hoạt động rất linh hoạt, cho phép cử động tay theo nhiều hướng. Loại khớp vai thuộc loại khớp nào?
- A. Khớp bản lề (Hinge joint).
- B. Khớp xoay (Pivot joint).
- C. Khớp yên ngựa (Saddle joint).
- D. Khớp cầu (Ball and socket joint).
Câu 11: Trong cấu trúc của da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác, mạch máu, tuyến mồ hôi và tuyến bã nhờn?
- A. Lớp biểu bì (Epidermis).
- B. Lớp bì (Dermis).
- C. Lớp hạ bì (Hypodermis).
- D. Lớp trung bì.
Câu 12: Cơ quan nào sau đây vừa thuộc hệ hô hấp vừa thuộc hệ tiêu hóa?
- A. Khí quản.
- B. Thanh quản.
- C. Họng.
- D. Thực quản.
Câu 13: Xương nào sau đây không thuộc xương chi trên?
- A. Xương cánh tay.
- B. Xương quay.
- C. Xương trụ.
- D. Xương chày.
Câu 14: Động mạch cảnh chung (Common carotid artery) là một mạch máu lớn cung cấp máu cho đầu và cổ. Động mạch cảnh chung xuất phát trực tiếp từ động mạch nào ở bên trái cơ thể?
- A. Động mạch chủ bụng (Abdominal aorta).
- B. Cung động mạch chủ (Aortic arch).
- C. Động mạch dưới đòn (Subclavian artery).
- D. Động mạch nách (Axillary artery).
Câu 15: Cấu trúc nào sau đây của mắt có vai trò điều tiết thủy tinh thể để giúp mắt nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau?
- A. Giác mạc (Cornea).
- B. Võng mạc (Retina).
- C. Cơ thể mi (Ciliary body).
- D. Mống mắt (Iris).
Câu 16: Trong tai giữa có chuỗi xương con giúp truyền âm thanh từ màng nhĩ vào tai trong. Xương nào sau đây thuộc chuỗi xương con ở tai giữa?
- A. Xương búa (Malleus).
- B. Xương móng (Hyoid bone).
- C. Xương hàm подъязычная.
- D. Xương lá mía (Vomer).
Câu 17: Cấu trúc nào sau đây của não bộ có vai trò quan trọng trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, khát và giấc ngủ?
- A. Tiểu não (Cerebellum).
- B. Vùng dưới đồi (Hypothalamus).
- C. Hồi hải mã (Hippocampus).
- D. Vỏ não (Cerebral cortex).
Câu 18: Cơ delta là một cơ lớn ở vai, có vai trò quan trọng trong vận động cánh tay. Động tác chính của cơ delta là gì?
- A. Gấp cánh tay (Flexion of the arm).
- B. Duỗi cánh tay (Extension of the arm).
- C. Dạng cánh tay (Abduction of the arm).
- D. Khép cánh tay (Adduction of the arm).
Câu 19: Trong hệ bạch huyết, cơ quan nào sau đây có vai trò lọc bạch huyết và chứa các tế bào lympho?
- A. Lách (Spleen).
- B. Tuyến ức (Thymus).
- C. Tủy xương (Bone marrow).
- D. Hạch bạch huyết (Lymph node).
Câu 20: Dây thần kinh sọ não số X còn được gọi là dây thần kinh lang thang (Vagus nerve), có phạm vi chi phối rộng nhất trong các dây thần kinh sọ não. Chức năng chính của dây thần kinh lang thang là gì?
- A. Chi phối các cơ quan nội tạng ở ngực và bụng (Innervation of thoracic and abdominal viscera).
- B. Chi phối cơ mặt (Innervation of facial muscles).
- C. Chi phối cơ vận nhãn (Innervation of extraocular muscles).
- D. Chi phối cảm giác da mặt (Sensory innervation of the face).
Câu 21: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây nằm ở trung thất trước?
- A. Tim (Heart).
- B. Tuyến ức (Thymus).
- C. Thực quản (Esophagus).
- D. Khí quản (Trachea).
Câu 22: Ống mật chủ (Common bile duct) có vai trò dẫn mật từ gan và túi mật xuống tá tràng. Ống mật chủ được hình thành bởi sự hợp nhất của ống nào?
- A. Ống gan chung (Common hepatic duct) và ống tụy chính (Main pancreatic duct).
- B. Ống gan trái (Left hepatic duct) và ống túi mật (Cystic duct).
- C. Ống gan chung (Common hepatic duct) và ống túi mật (Cystic duct).
- D. Ống gan phải (Right hepatic duct) và ống gan trái (Left hepatic duct).
Câu 23: Xoang tĩnh mạch dọc trên (Superior sagittal sinus) là một xoang tĩnh mạch màng cứng nằm ở liềm não. Vị trí của xoang tĩnh mạch dọc trên là ở đâu?
- A. Nền sọ (Base of the skull).
- B. Trong hố yên (Sella turcica).
- C. Mặt dưới của lều tiểu não (Inferior surface of tentorium cerebelli).
- D. Bờ trên của liềm não (Superior border of falx cerebri).
Câu 24: Cấu trúc nào sau đây của tế bào thần kinh có vai trò dẫn truyền xung thần kinh hướng ra khỏi thân tế bào?
- A. Sợi trục (Axon).
- B. Sợi nhánh (Dendrite).
- C. Thân tế bào (Cell body).
- D. Nhân tế bào (Nucleus).
Câu 25: Cơ tam đầu cánh tay (Triceps brachii) là cơ lớn ở mặt sau cánh tay. Nguyên ủy của cơ tam đầu cánh tay là ở đâu?
- A. Xương bả vai (Scapula).
- B. Xương vai và xương cánh tay (Scapula and humerus).
- C. Xương sườn và xương ức (Ribs and sternum).
- D. Xương đòn và xương bả vai (Clavicle and scapula).
Câu 26: Đám rối thần kinh cánh tay (Brachial plexus) là một mạng lưới thần kinh phức tạp chi phối chi trên. Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?
- A. C1-C4.
- B. L4-S1.
- C. C5-T1.
- D. L1-S4.
Câu 27: Cơ răng cưa trước (Serratus anterior) là cơ nằm ở thành ngực bên, có vai trò quan trọng trong vận động xương bả vai. Chức năng chính của cơ răng cưa trước là gì?
- A. Nâng xương sườn (Elevation of ribs).
- B. Hạ xương sườn (Depression of ribs).
- C. Khép xương bả vai (Retraction of scapula).
- D. Ấn và xoay xương bả vai lên trên (Protraction and upward rotation of scapula).
Câu 28: Vòng Willis (Circle of Willis) là một cấu trúc mạch máu quan trọng ở đáy não, đảm bảo tuần hoàn bàng hệ cho não. Cấu trúc nào sau đây không thuộc vòng Willis?
- A. Động mạch màng não giữa (Middle meningeal artery).
- B. Động mạch não trước (Anterior cerebral artery).
- C. Động mạch não sau (Posterior cerebral artery).
- D. Động mạch thông sau (Posterior communicating artery).
Câu 29: Cấu trúc nào sau đây của tai trong chịu trách nhiệm cảm nhận thăng bằng tư thế và gia tốc?
- A. Vòi tai Eustachian (Eustachian tube).
- B. Ống bán khuyên và tiền đình (Semicircular canals and vestibule).
- C. Ốc tai (Cochlea).
- D. Màng nhĩ (Tympanic membrane).
Câu 30: Trong quá trình hô hấp, trao đổi khí O2 và CO2 giữa phế nang và máu diễn ra ở đâu?
- A. Khí quản (Trachea).
- B. Pleura.
- C. Màng phế nang - mao mạch (Alveolar-capillary membrane).
- D. Thành phế quản (Bronchial wall).