Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Ngực – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Ngực

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với khó thở và đau ngực bên phải sau tai nạn giao thông. Khám lâm sàng cho thấy lồng ngực bên phải giảm di động, gõ vang, rì rào phế nang giảm. Phim chụp X-quang ngực cho thấy hình ảnh khí tự do trong khoang màng phổi phải và xẹp phổi phải. Tình trạng nào sau đây phù hợp nhất với các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh nhân?

  • A. Viêm phổi thùy phải
  • B. Tràn khí màng phổi phải
  • C. Tràn dịch màng phổi phải
  • D. Thuyên tắc phổi

Câu 2: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp. Trong thì hít vào, cơ hoành co lại gây ra hiện tượng nào sau đây?

  • A. Giảm thể tích lồng ngực
  • B. Tăng áp suất trong lồng ngực
  • C. Giảm áp suất trong lồng ngực
  • D. Di chuyển vòm hoành lên trên

Câu 3: Xương sườn số 2 khớp với xương ức tại vị trí nào?

  • A. Mỏm mũi kiếm
  • B. Cán xương ức
  • C. Thân xương ức
  • D. Góc ức (góc Louis)

Câu 4: Trong quá trình nghe tim, vị trí mỏm tim thường được xác định ở đâu trên thành ngực?

  • A. Khoang gian sườn II đường trung đòn phải
  • B. Khoang gian sườn IV đường cạnh ức trái
  • C. Khoang gian sườn V đường trung đòn trái
  • D. Khoang gian sườn VI đường nách trước trái

Câu 5: Thành phần nào của trung thất KHÔNG thuộc trung thất trên?

  • A. Tuyến ức
  • B. Khí quản
  • C. Cung động mạch chủ
  • D. Tim

Câu 6: Rãnh gian thất trước của tim chứa thành phần mạch máu nào?

  • A. Động mạch gian thất trước và tĩnh mạch tim lớn
  • B. Động mạch vành phải và tĩnh mạch tim nhỏ
  • C. Động mạch mũ và tĩnh mạch tim giữa
  • D. Xoang tĩnh mạch vành

Câu 7: Phân thùy phổi nào sau đây thuộc thùy trên của phổi phải?

  • A. Phân thùy đáy sau
  • B. Phân thùy trước
  • C. Phân thùy giữa
  • D. Phân thùy lưỡi dưới

Câu 8: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc cuống phổi?

  • A. Phế quản chính
  • B. Động mạch phổi
  • C. Thực quản
  • D. Tĩnh mạch phổi

Câu 9: Động mạch vành trái thường tách ra thành hai nhánh chính là:

  • A. Động mạch gian thất trước và động mạch mũ
  • B. Động mạch vành phải và động mạch gian thất sau
  • C. Động mạch bờ phải và động mạch nút xoang
  • D. Động mạch gian thất trước và động mạch bờ trái

Câu 10: Vị trí nào sau đây KHÔNG phải là điểm nghe van tim trên thành ngực?

  • A. Khoang gian sườn II cạnh ức phải (van động mạch chủ)
  • B. Khoang gian sườn II cạnh ức trái (van động mạch phổi)
  • C. Khoang gian sườn V đường trung đòn trái (van hai lá)
  • D. Khoang gian sườn VII đường nách giữa

Câu 11: Cơ nào sau đây KHÔNG tham gia vào động tác hít vào gắng sức?

  • A. Cơ ức đòn chũm
  • B. Cơ gian sườn trong
  • C. Cơ bậc thang
  • D. Cơ ngực bé

Câu 12: Vách gian nhĩ có cấu trúc di tích của lỗ bầu dục thời kỳ bào thai, được gọi là:

  • A. Gờ tận cùng
  • B. Van tĩnh mạch chủ dưới
  • C. Hố bầu dục
  • D. Mào tận cùng

Câu 13: Liên quan nào sau đây của phổi trái KHÔNG đúng?

  • A. Ấn tim
  • B. Cung động mạch chủ
  • C. Thần kinh hoành trái
  • D. Tĩnh mạch chủ trên

Câu 14: Vòng tuần hoàn phổi bắt đầu từ buồng tim nào và kết thúc ở buồng tim nào?

  • A. Tâm thất trái - Tâm nhĩ phải
  • B. Tâm thất phải - Tâm nhĩ trái
  • C. Tâm nhĩ phải - Tâm thất trái
  • D. Tâm nhĩ trái - Tâm thất phải

Câu 15: Dây chằng động mạch (ligamentum arteriosum) là di tích của cấu trúc bào thai nào?

  • A. Tĩnh mạch rốn
  • B. Ống tĩnh mạch
  • C. Ống động mạch
  • D. Động mạch rốn

Câu 16: Loại tế bào biểu mô nào lót phần lớn khí quản và phế quản?

  • A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
  • B. Biểu mô lát tầng
  • C. Biểu mô vuông đơn
  • D. Biểu mô chuyển tiếp

Câu 17: Xoang tĩnh mạch vành đổ máu tĩnh mạch tim vào buồng tim nào?

  • A. Tâm nhĩ trái
  • B. Tâm nhĩ phải
  • C. Tâm thất trái
  • D. Tâm thất phải

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền của tim?

  • A. Nút xoang nhĩ
  • B. Bó His
  • C. Nút nhĩ thất
  • D. Van ba lá

Câu 19: Vị trí nào sau đây KHÔNG thuộc bờ dưới của phổi khi đối chiếu lên thành ngực?

  • A. Xương sườn V
  • B. Xương sườn VIII (đường nách giữa)
  • C. Xương sườn X (đường bả vai)
  • D. Xương sườn XI (cột sống)

Câu 20: Khe chếch (khe gian thùy lớn) phân chia phổi trái thành mấy thùy?

  • A. 3 thùy
  • B. 2 thùy
  • C. 4 thùy
  • D. Không phân chia thùy

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm trong trung thất sau?

  • A. Thực quản
  • B. Động mạch chủ ngực xuống
  • C. Tim
  • D. Tĩnh mạch đơn

Câu 22: Cơ gian sườn ngoài có chức năng chính là gì trong hô hấp?

  • A. Hít vào
  • B. Thở ra
  • C. Hít vào và thở ra
  • D. Thở ra gắng sức

Câu 23: Trong trường hợp chọc dò màng phổi để hút dịch, vị trí chọc kim an toàn thường là ở đâu?

  • A. Bờ dưới xương sườn trên của khoang gian sườn
  • B. Bờ trên xương sườn dưới của khoang gian sườn
  • C. Giữa khoang gian sườn
  • D. Sát bờ dưới xương ức

Câu 24: Van tim nào sau đây có hai lá van?

  • A. Van ba lá
  • B. Van động mạch phổi
  • C. Van hai lá
  • D. Van động mạch chủ

Câu 25: Đoạn nào của khí quản nằm ở vùng cổ?

  • A. Từ sụn nhẫn đến lỗ trên lồng ngực
  • B. Từ lỗ trên lồng ngực đến cựa khí quản
  • C. Từ cựa khí quản đến phế quản thùy
  • D. Từ phế quản thùy đến phế quản tiểu thùy

Câu 26: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của xương ức?

  • A. Cán xương ức
  • B. Thân xương ức
  • C. Mỏm mũi kiếm
  • D. Mỏm ngang

Câu 27: Ngách sườn hoành của màng phổi nằm ở vị trí nào?

  • A. Giữa màng phổi thành trung thất và màng phổi sườn
  • B. Giữa màng phổi thành sườn và màng phổi hoành
  • C. Giữa màng phổi tạng và màng phổi thành
  • D. Giữa màng phổi trung thất và màng phổi hoành

Câu 28: Tĩnh mạch phổi đổ máu từ phổi về buồng tim nào?

  • A. Tâm nhĩ trái
  • B. Tâm nhĩ phải
  • C. Tâm thất trái
  • D. Tâm thất phải

Câu 29: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về phế quản chính phải so với phế quản chính trái?

  • A. Ngắn hơn
  • B. Dốc hơn
  • C. Dài hơn
  • D. Rộng hơn

Câu 30: Cung dưới trái của bóng tim trên phim X-quang ngực thẳng chủ yếu được tạo bởi buồng tim nào?

  • A. Tâm nhĩ trái
  • B. Tâm thất trái
  • C. Tâm nhĩ phải
  • D. Tâm thất phải

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với khó thở và đau ngực bên phải sau tai nạn giao thông. Khám lâm sàng cho thấy lồng ngực bên phải giảm di động, gõ vang, rì rào phế nang giảm. Phim chụp X-quang ngực cho thấy hình ảnh khí tự do trong khoang màng phổi phải và xẹp phổi phải. Tình trạng nào sau đây phù hợp nhất với các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh nhân?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp. Trong thì hít vào, cơ hoành co lại gây ra hiện tượng nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xương sườn số 2 khớp với xương ức tại vị trí nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong quá trình nghe tim, vị trí mỏm tim thường được xác định ở đâu trên thành ngực?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Thành phần nào của trung thất KHÔNG thuộc trung thất trên?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Rãnh gian thất trước của tim chứa thành phần mạch máu nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phân thùy phổi nào sau đây thuộc thùy trên của phổi phải?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc cuống phổi?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Động mạch vành trái thường tách ra thành hai nhánh chính là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Vị trí nào sau đây KHÔNG phải là điểm nghe van tim trên thành ngực?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cơ nào sau đây KHÔNG tham gia vào động tác hít vào gắng sức?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Vách gian nhĩ có cấu trúc di tích của lỗ bầu dục thời kỳ bào thai, được gọi là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Liên quan nào sau đây của phổi trái KHÔNG đúng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Vòng tuần hoàn phổi bắt đầu từ buồng tim nào và kết thúc ở buồng tim nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Dây chằng động mạch (ligamentum arteriosum) là di tích của cấu trúc bào thai nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Loại tế bào biểu mô nào lót phần lớn khí quản và phế quản?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xoang tĩnh mạch vành đổ máu tĩnh mạch tim vào buồng tim nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền của tim?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Vị trí nào sau đây KHÔNG thuộc bờ dưới của phổi khi đối chiếu lên thành ngực?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khe chếch (khe gian thùy lớn) phân chia phổi trái thành mấy thùy?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm trong trung thất sau?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cơ gian sườn ngoài có chức năng chính là gì trong hô hấp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong trường hợp chọc dò màng phổi để hút dịch, vị trí chọc kim an toàn thường là ở đâu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Van tim nào sau đây có hai lá van?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đoạn nào của khí quản nằm ở vùng cổ?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của xương ức?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Ngách sườn hoành của màng phổi nằm ở vị trí nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Tĩnh mạch phổi đổ máu từ phổi về buồng tim nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về phế quản chính phải so với phế quản chính trái?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cung dưới trái của bóng tim trên phim X-quang ngực thẳng chủ yếu được tạo bởi buồng tim nào?

Xem kết quả