Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với khó thở và đau ngực bên phải sau tai nạn giao thông. Khám lâm sàng cho thấy lồng ngực bên phải giảm di động, gõ vang, rì rào phế nang giảm. Phim chụp X-quang ngực cho thấy hình ảnh khí tự do trong khoang màng phổi phải và xẹp phổi phải. Tình trạng nào sau đây phù hợp nhất với các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh nhân?
- A. Viêm phổi thùy phải
- B. Tràn khí màng phổi phải
- C. Tràn dịch màng phổi phải
- D. Thuyên tắc phổi
Câu 2: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp. Trong thì hít vào, cơ hoành co lại gây ra hiện tượng nào sau đây?
- A. Giảm thể tích lồng ngực
- B. Tăng áp suất trong lồng ngực
- C. Giảm áp suất trong lồng ngực
- D. Di chuyển vòm hoành lên trên
Câu 3: Xương sườn số 2 khớp với xương ức tại vị trí nào?
- A. Mỏm mũi kiếm
- B. Cán xương ức
- C. Thân xương ức
- D. Góc ức (góc Louis)
Câu 4: Trong quá trình nghe tim, vị trí mỏm tim thường được xác định ở đâu trên thành ngực?
- A. Khoang gian sườn II đường trung đòn phải
- B. Khoang gian sườn IV đường cạnh ức trái
- C. Khoang gian sườn V đường trung đòn trái
- D. Khoang gian sườn VI đường nách trước trái
Câu 5: Thành phần nào của trung thất KHÔNG thuộc trung thất trên?
- A. Tuyến ức
- B. Khí quản
- C. Cung động mạch chủ
- D. Tim
Câu 6: Rãnh gian thất trước của tim chứa thành phần mạch máu nào?
- A. Động mạch gian thất trước và tĩnh mạch tim lớn
- B. Động mạch vành phải và tĩnh mạch tim nhỏ
- C. Động mạch mũ và tĩnh mạch tim giữa
- D. Xoang tĩnh mạch vành
Câu 7: Phân thùy phổi nào sau đây thuộc thùy trên của phổi phải?
- A. Phân thùy đáy sau
- B. Phân thùy trước
- C. Phân thùy giữa
- D. Phân thùy lưỡi dưới
Câu 8: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc cuống phổi?
- A. Phế quản chính
- B. Động mạch phổi
- C. Thực quản
- D. Tĩnh mạch phổi
Câu 9: Động mạch vành trái thường tách ra thành hai nhánh chính là:
- A. Động mạch gian thất trước và động mạch mũ
- B. Động mạch vành phải và động mạch gian thất sau
- C. Động mạch bờ phải và động mạch nút xoang
- D. Động mạch gian thất trước và động mạch bờ trái
Câu 10: Vị trí nào sau đây KHÔNG phải là điểm nghe van tim trên thành ngực?
- A. Khoang gian sườn II cạnh ức phải (van động mạch chủ)
- B. Khoang gian sườn II cạnh ức trái (van động mạch phổi)
- C. Khoang gian sườn V đường trung đòn trái (van hai lá)
- D. Khoang gian sườn VII đường nách giữa
Câu 11: Cơ nào sau đây KHÔNG tham gia vào động tác hít vào gắng sức?
- A. Cơ ức đòn chũm
- B. Cơ gian sườn trong
- C. Cơ bậc thang
- D. Cơ ngực bé
Câu 12: Vách gian nhĩ có cấu trúc di tích của lỗ bầu dục thời kỳ bào thai, được gọi là:
- A. Gờ tận cùng
- B. Van tĩnh mạch chủ dưới
- C. Hố bầu dục
- D. Mào tận cùng
Câu 13: Liên quan nào sau đây của phổi trái KHÔNG đúng?
- A. Ấn tim
- B. Cung động mạch chủ
- C. Thần kinh hoành trái
- D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 14: Vòng tuần hoàn phổi bắt đầu từ buồng tim nào và kết thúc ở buồng tim nào?
- A. Tâm thất trái - Tâm nhĩ phải
- B. Tâm thất phải - Tâm nhĩ trái
- C. Tâm nhĩ phải - Tâm thất trái
- D. Tâm nhĩ trái - Tâm thất phải
Câu 15: Dây chằng động mạch (ligamentum arteriosum) là di tích của cấu trúc bào thai nào?
- A. Tĩnh mạch rốn
- B. Ống tĩnh mạch
- C. Ống động mạch
- D. Động mạch rốn
Câu 16: Loại tế bào biểu mô nào lót phần lớn khí quản và phế quản?
- A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
- B. Biểu mô lát tầng
- C. Biểu mô vuông đơn
- D. Biểu mô chuyển tiếp
Câu 17: Xoang tĩnh mạch vành đổ máu tĩnh mạch tim vào buồng tim nào?
- A. Tâm nhĩ trái
- B. Tâm nhĩ phải
- C. Tâm thất trái
- D. Tâm thất phải
Câu 18: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền của tim?
- A. Nút xoang nhĩ
- B. Bó His
- C. Nút nhĩ thất
- D. Van ba lá
Câu 19: Vị trí nào sau đây KHÔNG thuộc bờ dưới của phổi khi đối chiếu lên thành ngực?
- A. Xương sườn V
- B. Xương sườn VIII (đường nách giữa)
- C. Xương sườn X (đường bả vai)
- D. Xương sườn XI (cột sống)
Câu 20: Khe chếch (khe gian thùy lớn) phân chia phổi trái thành mấy thùy?
- A. 3 thùy
- B. 2 thùy
- C. 4 thùy
- D. Không phân chia thùy
Câu 21: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm trong trung thất sau?
- A. Thực quản
- B. Động mạch chủ ngực xuống
- C. Tim
- D. Tĩnh mạch đơn
Câu 22: Cơ gian sườn ngoài có chức năng chính là gì trong hô hấp?
- A. Hít vào
- B. Thở ra
- C. Hít vào và thở ra
- D. Thở ra gắng sức
Câu 23: Trong trường hợp chọc dò màng phổi để hút dịch, vị trí chọc kim an toàn thường là ở đâu?
- A. Bờ dưới xương sườn trên của khoang gian sườn
- B. Bờ trên xương sườn dưới của khoang gian sườn
- C. Giữa khoang gian sườn
- D. Sát bờ dưới xương ức
Câu 24: Van tim nào sau đây có hai lá van?
- A. Van ba lá
- B. Van động mạch phổi
- C. Van hai lá
- D. Van động mạch chủ
Câu 25: Đoạn nào của khí quản nằm ở vùng cổ?
- A. Từ sụn nhẫn đến lỗ trên lồng ngực
- B. Từ lỗ trên lồng ngực đến cựa khí quản
- C. Từ cựa khí quản đến phế quản thùy
- D. Từ phế quản thùy đến phế quản tiểu thùy
Câu 26: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của xương ức?
- A. Cán xương ức
- B. Thân xương ức
- C. Mỏm mũi kiếm
- D. Mỏm ngang
Câu 27: Ngách sườn hoành của màng phổi nằm ở vị trí nào?
- A. Giữa màng phổi thành trung thất và màng phổi sườn
- B. Giữa màng phổi thành sườn và màng phổi hoành
- C. Giữa màng phổi tạng và màng phổi thành
- D. Giữa màng phổi trung thất và màng phổi hoành
Câu 28: Tĩnh mạch phổi đổ máu từ phổi về buồng tim nào?
- A. Tâm nhĩ trái
- B. Tâm nhĩ phải
- C. Tâm thất trái
- D. Tâm thất phải
Câu 29: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về phế quản chính phải so với phế quản chính trái?
- A. Ngắn hơn
- B. Dốc hơn
- C. Dài hơn
- D. Rộng hơn
Câu 30: Cung dưới trái của bóng tim trên phim X-quang ngực thẳng chủ yếu được tạo bởi buồng tim nào?
- A. Tâm nhĩ trái
- B. Tâm thất trái
- C. Tâm nhĩ phải
- D. Tâm thất phải