Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong quá trình thăm khám lâm sàng ngực, bác sĩ yêu cầu bệnh nhân hít vào sâu và giữ hơi. Cơ chế nào sau đây không tham gia trực tiếp vào động tác hít vào gắng sức này?
- A. Cơ hoành
- B. Cơ gian sườn trong
- C. Cơ ức đòn chũm
- D. Cơ bậc thang trước
Câu 2: Một bệnh nhân bị gãy xương sườn số 5 ở đường nách giữa bên trái. Vị trí tổn thương này có nguy cơ gây tổn thương trực tiếp đến cơ quan nào sau đây nhất?
- A. Tâm thất trái của tim
- B. Thực quản
- C. Thùy dưới phổi trái
- D. Dây thần kinh hoành trái
Câu 3: Trên phim X-quang ngực thẳng, bóng tim bình thường tạo nên các cung bờ tim trái. Cung nào sau đây không phải là một phần của bờ tim trái trên phim X-quang ngực thẳng?
- A. Cung động mạch chủ
- B. Cung thân động mạch phổi
- C. Cung tâm thất trái
- D. Cung tĩnh mạch chủ trên
Câu 4: Van hai lá (van nhĩ thất trái) đóng vai trò quan trọng trong chu kỳ tim. Chức năng chính của van hai lá là gì?
- A. Ngăn máu chảy ngược từ tâm thất trái về tâm nhĩ trái trong thì tâm thu
- B. Ngăn máu chảy ngược từ tâm nhĩ trái về tâm thất trái trong thì tâm trương
- C. Điều chỉnh lưu lượng máu từ tâm nhĩ phải sang tâm thất phải
- D. Kiểm soát dòng máu từ tâm thất phải vào động mạch phổi
Câu 5: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp do tắc nghẽn hoàn toàn động mạch vành phải. Vùng cơ tim nào sau đây có khả năng bị tổn thương nặng nề nhất?
- A. Thành trước thất trái
- B. Thành dưới thất trái và thất phải
- C. Vách liên thất trước
- D. Toàn bộ thành thất trái
Câu 6: Trong phẫu thuật mở ngực để tiếp cận tim, bác sĩ phẫu thuật cần rạch da và các lớp cơ thành ngực. Lớp cơ nào sau đây nằm sâu nhất trong thành ngực trước bên?
- A. Cơ gian sườn ngoài
- B. Cơ gian sườn trong
- C. Cơ gian sườn trong cùng
- D. Cơ răng cưa trước
Câu 7: Khí quản là một phần của đường dẫn khí dưới. Đoạn khí quản ngực bắt đầu và kết thúc ở đâu?
- A. Từ sụn nhẫn đến phế quản thùy
- B. Từ đốt sống cổ VI-VII đến đốt sống ngực IV-V
- C. Từ lỗ trên lồng ngực đến cơ hoành
- D. Từ thanh quản đến rốn phổi
Câu 8: Màng phổi tạng và màng phổi thành tạo thành khoang màng phổi. Đặc điểm nào sau đây không đúng về khoang màng phổi?
- A. Là một khoang ảo giữa hai lá màng phổi
- B. Chứa một lượng nhỏ dịch màng phổi
- C. Có áp suất âm so với áp suất khí quyển
- D. Hai khoang màng phổi phải và trái thông nhau
Câu 9: Rốn phổi là nơi các cấu trúc đi vào và ra khỏi phổi. Thành phần nào sau đây không thuộc cuống phổi?
- A. Động mạch phổi
- B. Tĩnh mạch phổi
- C. Dây chằng phổi
- D. Phế quản chính
Câu 10: Phổi phải có 3 thùy và phổi trái có 2 thùy. Khe gian thùy nào sau đây có mặt ở cả phổi phải và phổi trái?
- A. Khe ngang
- B. Khe chếch
- C. Khe dọc
- D. Không có khe gian thùy chung ở cả hai phổi
Câu 11: Xương ức là một xương dẹt nằm ở giữa thành ngực trước. Phần nào của xương ức khớp với xương sườn thứ hai?
- A. Mỏm mũi kiếm
- B. Cán xương ức (phần trên)
- C. Thân xương ức (phần dưới)
- D. Vị trí tiếp giáp giữa cán và thân xương ức
Câu 12: Hệ thống tĩnh mạch đơn (azygos) đóng vai trò quan trọng trong dẫn lưu máu từ thành ngực và các cơ quan trung thất. Tĩnh mạch đơn không dẫn lưu máu trực tiếp từ vùng nào sau đây?
- A. Thành ngực sau
- B. Các đốt sống ngực và tủy sống
- C. Chi trên
- D. Thực quản đoạn ngực
Câu 13: Dây thần kinh hoành chi phối vận động cho cơ hoành. Nguồn gốc của dây thần kinh hoành là từ đám rối thần kinh nào?
- A. Đám rối cổ
- B. Đám rối cánh tay
- C. Đám rối thắt lưng
- D. Đám rối cùng
Câu 14: Trong cấu trúc vi thể của khí quản, lớp nào sau đây chứa các vòng sụn hình chữ C?
- A. Lớp niêm mạc
- B. Lớp dưới niêm mạc
- C. Lớp cơ
- D. Lớp vỏ ngoài (adventitia)
Câu 15: Vị trí nghe tim tốt nhất để đánh giá van động mạch phổi là ở đâu trên thành ngực trước?
- A. Khoang liên sườn 5 trên đường trung đòn trái
- B. Khoang liên sườn 4 cạnh bờ phải xương ức
- C. Khoang liên sườn 2 cạnh bờ trái xương ức
- D. Mỏm tim (khoang liên sườn 5 đường trung đòn trái)
Câu 16: Đoạn nào của động mạch chủ ngực nằm ngay phía sau tim?
- A. Động mạch chủ lên
- B. Cung động mạch chủ
- C. Động mạch chủ bụng
- D. Động mạch chủ ngực xuống
Câu 17: Cấu trúc nào sau đây thuộc trung thất trước?
- A. Tuyến ức
- B. Tim
- C. Khí quản
- D. Thực quản
Câu 18: Đốt sống ngực điển hình có đặc điểm gì giúp phân biệt với đốt sống cổ và đốt sống thắt lưng?
- A. Mỏm gai chẻ đôi
- B. Hõm sườn trên thân và mỏm ngang
- C. Thân đốt sống lớn hình hạt đậu
- D. Lỗ đốt sống hình tam giác
Câu 19: Trong trường hợp tràn khí màng phổi, khí sẽ tích tụ ở vị trí nào trong khoang màng phổi khi bệnh nhân ở tư thế đứng?
- A. Ngách sườn hoành (phía dưới)
- B. Vùng đáy phổi
- C. Vùng đỉnh phổi và ngách sườn hoành (phía trên)
- D. Rốn phổi
Câu 20: Cơ hoành có ba phần: ức, sườn và thắt lưng. Phần nào của cơ hoành có nguyên ủy từ các đốt sống thắt lưng?
- A. Phần ức
- B. Phần sườn
- C. Gân trung tâm
- D. Phần thắt lưng
Câu 21: Động mạch vành trái chia thành hai nhánh chính. Nhánh nào chạy trong rãnh gian thất trước?
- A. Động mạch gian thất trước
- B. Động mạch mũ
- C. Động mạch bờ phải
- D. Động mạch vành phải
Câu 22: Tĩnh mạch phổi dẫn máu từ phổi về tim. Chúng đổ máu vào buồng tim nào?
- A. Tâm nhĩ phải
- B. Tâm thất phải
- C. Tâm nhĩ trái
- D. Tâm thất trái
Câu 23: Trên phim X-quang ngực nghiêng trái, cấu trúc nào sau đây nằm ở vị trí phía trước nhất?
- A. Tâm nhĩ trái
- B. Tâm thất phải
- C. Động mạch chủ ngực xuống
- D. Thực quản
Câu 24: Trong quá trình nghe phổi, tiếng rì rào phế nang được tạo ra bởi luồng khí lưu thông ở đâu?
- A. Khí quản
- B. Phế quản chính
- C. Phế quản thùy
- D. Tiểu phế quản và phế nang
Câu 25: Vị trí nào sau đây không phải là vị trí thường gặp để chọc hút dịch màng phổi?
- A. Hố thượng đòn
- B. Khoang liên sườn 7-8 đường nách sau
- C. Khoang liên sườn 5-6 đường nách giữa
- D. Khoang liên sườn 9-10 đường bả vai
Câu 26: Cấu trúc nào sau đây nằm trong trung thất sau?
- A. Tuyến ức
- B. Tim
- C. Thực quản
- D. Động mạch phổi
Câu 27: Cấu trúc nào sau đây của tim được gọi là "nút tạo nhịp" tự nhiên, khởi phát nhịp tim?
- A. Nút nhĩ thất
- B. Nút xoang nhĩ
- C. Bó His
- D. Mạng lưới Purkinje
Câu 28: Đoạn nào của phế quản chính phải thường dốc và ngắn hơn so với phế quản chính trái, làm cho dị vật dễ rơi vào phế quản phải hơn?
- A. Phế quản chính phải
- B. Phế quản chính trái
- C. Phế quản thùy trên phải
- D. Phế quản thùy dưới trái
Câu 29: Xương đòn (clavicle) thuộc đai vai nhưng cũng tham gia vào cấu trúc lồng ngực. Nó khớp với xương ức ở vị trí nào?
- A. Mỏm mũi kiếm
- B. Cán xương ức
- C. Thân xương ức
- D. Sụn sườn thứ nhất
Câu 30: Trong các cơ gian sườn, bó mạch thần kinh gian sườn (động mạch, tĩnh mạch, thần kinh gian sườn) thường đi ở bờ nào của xương sườn?
- A. Bờ trên
- B. Mặt ngoài
- C. Bờ dưới
- D. Mặt trong