Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cấu trúc xương nào sau đây không thuộc lồng ngực?
- A. Xương đòn
- B. Xương ức
- C. Xương sườn
- D. Đốt sống ngực
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng về xương sườn?
- A. Chỏm sườn khớp với thân đốt sống
- B. Có 12 đôi xương sườn ở người trưởng thành
- C. Củ sườn khớp với thân đốt sống
- D. Rãnh sườn chứa bó mạch thần kinh gian sườn
Câu 3: Cơ hoành có vai trò chính trong hoạt động nào sau đây?
- A. Nâng xương sườn khi thở ra
- B. Hạ thấp lồng ngực khi hít vào
- C. Khép xương sườn khi hít vào
- D. Giữ ổn định cột sống ngực
Câu 4: Khoang màng phổi là khoang:
- A. Chứa đầy dịch nhầy để bôi trơn phổi
- B. Nằm giữa phổi và thành ngực, chứa không khí
- C. Thông với trung thất và chứa các cơ quan trung thất
- D. Ảo, nằm giữa lá thành và lá tạng màng phổi
Câu 5: Vị trí của tim trong lồng ngực là:
- A. Trung thất sau, bên phải đường giữa
- B. Trung thất trước, giữa đường giữa
- C. Trung thất giữa, lệch trái đường giữa
- D. Trung thất trên, bên trái đường giữa
Câu 6: Mặt ức sườn của tim chủ yếu được tạo bởi buồng tim nào?
- A. Tâm nhĩ phải
- B. Tâm thất phải
- C. Tâm thất trái
- D. Tâm nhĩ trái
Câu 7: Rãnh gian thất trước của tim chứa:
- A. Động mạch gian thất trước và tĩnh mạch tim lớn
- B. Động mạch vành phải và tĩnh mạch tim nhỏ
- C. Động mạch mũ và tĩnh mạch tim giữa
- D. Xoang tĩnh mạch vành và nhánh sau động mạch vành phải
Câu 8: Van tim nào sau đây nằm ở vị trí giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải?
- A. Van hai lá
- B. Van động mạch chủ
- C. Van ba lá
- D. Van động mạch phổi
Câu 9: Lớp nào của thành tim tiếp xúc trực tiếp với máu trong các buồng tim?
- A. Ngoại tâm mạc sợi
- B. Ngoại tâm mạc thanh mạc
- C. Cơ tim
- D. Nội tâm mạc
Câu 10: Động mạch vành trái thường tách ra từ:
- A. Động mạch chủ ngực
- B. Động mạch chủ lên
- C. Động mạch phổi
- D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 11: Tĩnh mạch tim lớn đổ vào cấu trúc nào sau đây?
- A. Tâm nhĩ trái
- B. Tâm thất phải
- C. Xoang tĩnh mạch vành
- D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 12: Điểm nghe rõ nhất của van hai lá (van nhĩ thất trái) trên thành ngực thường ở:
- A. Khoang gian sườn II bờ phải xương ức
- B. Khoang gian sườn II bờ trái xương ức
- C. Khoang gian sườn IV bờ trái xương ức
- D. Khoang gian sườn V đường trung đòn trái
Câu 13: Cấu trúc nào sau đây không tạo nên bờ trái của bóng tim trên phim X-quang ngực thẳng?
- A. Cung động mạch chủ
- B. Thân động mạch phổi
- C. Tâm nhĩ phải
- D. Tâm thất trái
Câu 14: Trong tuần hoàn thai nhi, cấu trúc nào cho phép máu giàu oxy từ tĩnh mạch rốn đi thẳng vào tĩnh mạch chủ dưới, bỏ qua gan?
- A. Ống tĩnh mạch
- B. Ống động mạch
- C. Lỗ bầu dục
- D. Động mạch rốn
Câu 15: Khí quản bắt đầu từ bờ dưới sụn nhẫn và kết thúc ở vị trí ngang mức đốt sống ngực nào?
- A. Đốt sống ngực II-III
- B. Đốt sống ngực IV-V
- C. Đốt sống ngực VI-VII
- D. Đốt sống ngực VIII-IX
Câu 16: Phế quản chính phải khác với phế quản chính trái ở điểm nào sau đây?
- A. Ngắn hơn và dốc đứng hơn
- B. Dài hơn và nằm ngang hơn
- C. Có đường kính nhỏ hơn
- D. Chia thành 2 phế quản thùy
Câu 17: Phổi phải có bao nhiêu thùy?
Câu 18: Khe chếch của phổi phân chia thùy nào với thùy nào?
- A. Thùy trên và thùy giữa phổi phải
- B. Thùy giữa và thùy dưới phổi phải
- C. Thùy trên và thùy giữa phổi trái
- D. Thùy trên và thùy dưới ở cả hai phổi
Câu 19: Thành phần nào sau đây không nằm trong cuống phổi?
- A. Phế quản chính
- B. Động mạch phổi
- C. Thực quản
- D. Tĩnh mạch phổi
Câu 20: Màng phổi tạng bao phủ trực tiếp cấu trúc nào sau đây?
- A. Bề mặt phổi
- B. Thành ngực
- C. Cơ hoành
- D. Trung thất
Câu 21: Ngách sườn hoành của màng phổi nằm ở vị trí nào?
- A. Giữa màng phổi sườn và màng phổi trung thất
- B. Giữa màng phổi sườn và màng phổi hoành
- C. Giữa màng phổi trung thất và màng phổi hoành
- D. Ở đỉnh phổi, phía trên xương đòn
Câu 22: Để chọc hút dịch màng phổi, vị trí chọc thường ở khoang gian sườn nào trên đường nách giữa?
- A. Khoang gian sườn VII-VIII
- B. Khoang gian sườn III-IV
- C. Khoang gian sườn V-VI
- D. Khoang gian sườn IX-X
Câu 23: Dây chằng tròn của gan là di tích của mạch máu nào thời kỳ bào thai?
- A. Ống tĩnh mạch
- B. Ống động mạch
- C. Động mạch rốn
- D. Tĩnh mạch rốn
Câu 24: Cấu trúc nào sau đây thuộc tâm thất phải?
- A. Hố bầu dục
- B. Bè vách bờ
- C. Các cơ lược
- D. Nút xoang nhĩ
Câu 25: Nếu động mạch vành trái bị tắc nghẽn hoàn toàn, vùng cơ tim nào có nguy cơ hoại tử cao nhất?
- A. Thành trước tâm thất trái và vách gian thất trước
- B. Thành sau tâm thất trái
- C. Tâm nhĩ phải
- D. Tâm nhĩ trái
Câu 26: Tĩnh mạch nào sau đây không đổ trực tiếp vào xoang tĩnh mạch vành?
- A. Tĩnh mạch tim lớn
- B. Tĩnh mạch tim giữa
- C. Tĩnh mạch tim trước
- D. Tĩnh mạch tim nhỏ
Câu 27: Vị trí tương đối của động mạch phổi so với phế quản chính trong cuống phổi phải là:
- A. Sau phế quản chính
- B. Trước phế quản chính
- C. Trên phế quản chính
- D. Dưới phế quản chính
Câu 28: Thùy trên phổi trái có bao nhiêu phân thùy?
- A. 4 (hoặc 3 nếu gộp phân thùy)
- B. 5
- C. 2
- D. 3 (luôn luôn)
Câu 29: Loại biểu mô lót bên trong lòng khí quản là:
- A. Biểu mô lát đơn
- B. Biểu mô vuông tầng
- C. Biểu mô lát tầng
- D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 30: Thần kinh hoành chi phối vận động cho cơ quan nào?
- A. Cơ gian sườn
- B. Cơ hoành
- C. Cơ thành bụng
- D. Cơ tim