Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện vì đau ngực dữ dội. Điện tâm đồ cho thấy ST chênh lên ở các chuyển đạo trước tim. Xét nghiệm enzyme tim cho thấy troponin tăng cao. Động mạch vành nào rất có khả năng bị tắc nghẽn trong trường hợp nhồi máu cơ tim thành trước rộng?
- A. Động mạch vành phải (RCA)
- B. Động mạch gian thất trước trái (LAD)
- C. Động mạch mũ (LCx)
- D. Động mạch bờ phải (RCA marginal branch)
Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật tim hở, bác sĩ phẫu thuật cần thiết lập tuần hoàn ngoài cơ thể (cardiopulmonary bypass). Cấu trúc tĩnh mạch lớn nào thường được sử dụng để lấy máu tĩnh mạch nhằm đưa vào máy tuần hoàn ngoài cơ thể?
- A. Tĩnh mạch chủ trên (SVC)
- B. Tĩnh mạch đơn (Azygos vein)
- C. Tĩnh mạch phổi trên phải (Right superior pulmonary vein)
- D. Tĩnh mạch ngực trong (Internal thoracic vein)
Câu 3: Một bệnh nhân bị tràn dịch màng phổi phải. Để dẫn lưu dịch màng phổi (thủ thuật chọc dò màng phổi), bác sĩ lâm sàng nên chọc kim vào vị trí nào ở khoang liên sườn trên đường nách giữa để giảm thiểu nguy cơ tổn thương các cấu trúc thần kinh mạch máu?
- A. Bờ trên xương sườn dưới của khoang liên sườn thứ 7 hoặc 8
- B. Bờ dưới xương sườn trên của khoang liên sườn thứ 5 hoặc 6
- C. Chính giữa khoang liên sườn thứ 3 hoặc 4
- D. Sát bờ ngoài cơ ức đòn chũm ở khoang liên sườn thứ 2 hoặc 3
Câu 4: Cơ hoành đóng vai trò quan trọng trong hô hấp. Khi cơ hoành co lại, điều gì sẽ xảy ra với thể tích và áp suất trong lồng ngực, dẫn đến quá trình hít vào?
- A. Thể tích lồng ngực giảm, áp suất lồng ngực giảm
- B. Thể tích lồng ngực giảm, áp suất lồng ngực tăng
- C. Thể tích lồng ngực tăng, áp suất lồng ngực giảm
- D. Thể tích lồng ngực tăng, áp suất lồng ngực tăng
Câu 5: Phổi phải và phổi trái có sự khác biệt về số lượng thùy và phân thùy. Phổi phải có bao nhiêu thùy và tên gọi của các thùy đó là gì?
- A. 2 thùy: thùy trên và thùy dưới
- B. 3 thùy: thùy trên, thùy giữa và thùy dưới
- C. 3 thùy: thùy đỉnh, thùy nền và thùy hoành
- D. 4 thùy: thùy trên, thùy giữa trên, thùy giữa dưới và thùy dưới
Câu 6: Van hai lá (van nhĩ thất trái) có chức năng ngăn máu chảy ngược từ tâm thất trái về tâm nhĩ trái. Van hai lá nằm ở vị trí nào trong tim?
- A. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
- B. Giữa tâm thất phải và động mạch phổi
- C. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
- D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ
Câu 7: Hệ thống dẫn truyền của tim đảm bảo sự co bóp đồng bộ và hiệu quả của cơ tim. Cấu trúc nào được xem là "nút tạo nhịp" chính của tim, khởi phát xung động điện?
- A. Nút nhĩ thất (AV node)
- B. Nút xoang nhĩ (SA node)
- C. Bó His (Bundle of His)
- D. Mạng lưới Purkinje (Purkinje fibers)
Câu 8: Xương ức là xương dẹt nằm ở giữa thành ngực trước. Phần nào của xương ức khớp với xương sườn thứ hai tại góc ức (góc Louis), một mốc giải phẫu quan trọng?
- A. Cán ức
- B. Thân ức
- C. Mỏm mũi kiếm
- D. Khuyết sườn
Câu 9: Khí quản là đường dẫn khí chính xuống phổi. Ở vị trí nào khí quản chia đôi thành phế quản chính phải và phế quản chính trái, được gọi là cựa khí quản?
- A. Ngang mức đốt sống cổ VI-VII
- B. Ngang mức đốt sống ngực I-II
- C. Ngang mức đốt sống ngực III-IV
- D. Ngang mức đốt sống ngực IV-V
Câu 10: Màng phổi bao phủ phổi và thành ngực, tạo thành khoang màng phổi. Lớp màng phổi nào dính sát vào bề mặt phổi và lách vào các khe gian thùy phổi?
- A. Màng phổi thành (parietal pleura)
- B. Màng phổi tạng (visceral pleura)
- C. Màng phổi trung thất (mediastinal pleura)
- D. Màng phổi hoành (diaphragmatic pleura)
Câu 11: Các xương sườn được chia thành xương sườn thật, xương sườn giả và xương sườn cụt. Có bao nhiêu đôi xương sườn được gọi là xương sườn thật vì chúng khớp trực tiếp với xương ức qua sụn sườn riêng?
- A. 7 đôi
- B. 5 đôi
- C. 3 đôi
- D. 2 đôi
Câu 12: Động mạch chủ ngực là động mạch lớn nhất trong ngực, cung cấp máu cho thành ngực và các tạng trong trung thất. Động mạch gian sườn sau, cung cấp máu cho thành ngực, xuất phát trực tiếp từ động mạch nào?
- A. Động mạch dưới đòn (Subclavian artery)
- B. Động mạch nách (Axillary artery)
- C. Động mạch ngực trong (Internal thoracic artery)
- D. Động mạch chủ ngực (Thoracic aorta)
Câu 13: Trong các cơ hô hấp, cơ nào được xem là cơ hô hấp chính, chiếm phần lớn công sức trong quá trình hô hấp bình thường?
- A. Cơ gian sườn ngoài (External intercostal muscles)
- B. Cơ gian sườn trong (Internal intercostal muscles)
- C. Cơ hoành (Diaphragm)
- D. Cơ ức đòn chũm (Sternocleidomastoid muscle)
Câu 14: Tim được bao bọc bởi một lớp màng đôi gọi là ngoại tâm mạc. Lớp ngoại tâm mạc nào dính sát vào bề mặt tim, còn được gọi là lá tạng của ngoại tâm mạc thanh mạc?
- A. Ngoại tâm mạc sợi (Fibrous pericardium)
- B. Lá thành ngoại tâm mạc thanh mạc (Parietal layer of serous pericardium)
- C. Trung tâm mạc (Myocardium)
- D. Lá tạng ngoại tâm mạc thanh mạc (Visceral layer of serous pericardium/Epicardium)
Câu 15: Phế quản chính phải có đặc điểm khác biệt so với phế quản chính trái, điều này ảnh hưởng đến nguy cơ hít phải dị vật. Đặc điểm nào sau đây làm cho dị vật dễ đi vào phế quản chính phải hơn phế quản chính trái?
- A. Phế quản chính phải rộng hơn và dốc đứng hơn
- B. Phế quản chính phải dài hơn và nằm ngang hơn
- C. Phế quản chính phải có nhiều phân nhánh hơn
- D. Phế quản chính phải nằm phía trước khí quản
Câu 16: Tĩnh mạch phổi có chức năng dẫn máu giàu oxy từ phổi về tim. Các tĩnh mạch phổi đổ máu vào buồng tim nào?
- A. Tâm nhĩ phải
- B. Tâm thất phải
- C. Tâm nhĩ trái
- D. Tâm thất trái
Câu 17: Trong quá trình nghe tim, vị trí nghe rõ nhất tiếng van động mạch chủ (ổ van động mạch chủ) thường nằm ở đâu trên thành ngực?
- A. Khoang liên sườn 2 bên trái bờ xương ức
- B. Khoang liên sườn 2 bên phải bờ xương ức
- C. Khoang liên sườn 4 bên trái đường trung đòn
- D. Khoang liên sườn 5 bên trái đường trung đòn
Câu 18: Cột sống ngực tạo thành phần sau của lồng ngực. Các đốt sống ngực có đặc điểm riêng biệt nào để phân biệt với các đốt sống cổ và thắt lưng?
- A. Mỏm gai chẻ đôi
- B. Lỗ mỏm ngang
- C. Hõm sườn trên thân và mỏm ngang
- D. Thân đốt sống lớn và hình hạt đậu
Câu 19: Dây thần kinh hoành chi phối vận động cho cơ hoành và cảm giác cho màng phổi trung thất và màng ngoài tim. Dây thần kinh hoành xuất phát từ đám rối thần kinh nào?
- A. Đám rối cánh tay (Brachial plexus)
- B. Đám rối thắt lưng (Lumbar plexus)
- C. Đám rối cùng (Sacral plexus)
- D. Đám rối cổ (Cervical plexus)
Câu 20: Xoang tĩnh mạch vành là nơi tập trung máu tĩnh mạch từ hầu hết các tĩnh mạch tim. Xoang tĩnh mạch vành đổ máu vào buồng tim nào?
- A. Tâm nhĩ phải
- B. Tâm thất phải
- C. Tâm nhĩ trái
- D. Tâm thất trái
Câu 21: Trong các cơ gian sườn, cơ nào có vai trò chính trong thì hít vào bình thường, làm nâng xương sườn và mở rộng lồng ngực?
- A. Cơ gian sườn ngoài (External intercostal muscles)
- B. Cơ gian sườn trong (Internal intercostal muscles)
- C. Cơ gian sườn trong cùng (Innermost intercostal muscles)
- D. Cơ ngang ngực (Transversus thoracis muscle)
Câu 22: Rãnh vành (coronary sulcus) là rãnh nằm trên bề mặt tim, phân chia tâm nhĩ và tâm thất. Động mạch vành phải (RCA) thường đi trong phần nào của rãnh vành?
- A. Rãnh gian thất trước
- B. Rãnh vành phải
- C. Rãnh gian thất sau
- D. Rãnh vành trái
Câu 23: Phổi trái có một cấu trúc đặc biệt ở bờ trước, tương ứng với vị trí của tim. Cấu trúc đó được gọi là gì?
- A. Lưỡi phổi (Lingula)
- B. Rốn phổi (Hilum of lung)
- C. Khuyết tim (Cardiac notch)
- D. Đỉnh phổi (Apex of lung)
Câu 24: Trong hệ thống dẫn truyền tim, sau khi xung động điện từ nút xoang nhĩ lan đến nút nhĩ thất, xung động sẽ tiếp tục được dẫn truyền đến cấu trúc nào tiếp theo?
- A. Mạng lưới Purkinje (Purkinje fibers)
- B. Bó nhĩ thất (Bó His)
- C. Các sợi cơ tâm nhĩ
- D. Các sợi cơ tâm thất
Câu 25: Cơ răng trước là một cơ thành ngực trước bên, có vai trò quan trọng trong vận động xương bả vai. Cơ răng trước bám vào xương sườn nào?
- A. Xương sườn 1 và 2
- B. Xương sườn 3 đến 5
- C. Xương sườn 5 đến 7
- D. Xương sườn 1 đến 8 hoặc 9
Câu 26: Trên phim X-quang ngực thẳng, bóng tim có bờ trái được tạo bởi nhiều cung. Cung nào dưới đây tạo nên cung dưới trái của bóng tim?
- A. Cung động mạch chủ
- B. Thân động mạch phổi
- C. Tâm thất trái
- D. Tâm nhĩ trái
Câu 27: Trong các van tim, van nào có 3 lá van hình bán nguyệt và ngăn cách tâm thất phải với động mạch phổi?
- A. Van hai lá (Mitral valve)
- B. Van động mạch phổi (Pulmonary valve)
- C. Van ba lá (Tricuspid valve)
- D. Van động mạch chủ (Aortic valve)
Câu 28: Liên quan lâm sàng của hội chứng lối thoát ngực (Thoracic Outlet Syndrome) thường do chèn ép các cấu trúc thần kinh mạch máu tại lối thoát ngực trên. Cấu trúc xương nào giới hạn phía trước của lối thoát ngực trên?
- A. Xương đòn (Clavicle)
- B. Xương sườn thứ nhất (First rib)
- C. Xương bả vai (Scapula)
- D. Đốt sống cổ VII (Vertebra C7)
Câu 29: Trong hệ thống bạch huyết của ngực, ống ngực (thoracic duct) là ống bạch huyết lớn nhất, dẫn lưu bạch huyết từ phần lớn cơ thể. Ống ngực đổ bạch huyết vào tĩnh mạch nào?
- A. Tĩnh mạch chủ trên (Superior vena cava)
- B. Tĩnh mạch chủ dưới (Inferior vena cava)
- C. Tĩnh mạch dưới đòn trái (Left subclavian vein)
- D. Tĩnh mạch đơn (Azygos vein)
Câu 30: Đoạn nào của động mạch chủ đi qua khe hoành ở cơ hoành để vào ổ bụng, đổi tên thành động mạch chủ bụng?
- A. Động mạch chủ lên
- B. Động mạch chủ ngực
- C. Cung động mạch chủ
- D. Động mạch chủ xuống