Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Thần Kinh – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò chính trong việc điều hòa các chức năng sống cơ bản như nhịp tim, huyết áp và hô hấp?

  • A. Tiểu não (Cerebellum)
  • B. Đồi thị (Thalamus)
  • C. Hành não (Medulla Oblongata)
  • D. Vỏ não trán (Frontal Cortex)

Câu 2: Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm chính cho cảm giác vị giác ở 2/3 trước lưỡi?

  • A. Dây thần kinh thiệt hầu (Glossopharyngeal nerve - IX)
  • B. Dây thần kinh mặt (Facial nerve - VII)
  • C. Dây thần kinh tam thoa (Trigeminal nerve - V)
  • D. Dây thần kinh lang thang (Vagus nerve - X)

Câu 3: Một bệnh nhân bị đột quỵ, tổn thương vùng vỏ não vận động nguyên phát ở bán cầu não trái. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Mất cảm giác đau ở nửa người bên trái
  • B. Rối loạn ngôn ngữ tiếp nhận (Wernicke"s aphasia)
  • C. Mất thị lực ở nửa trường thị phải cả hai mắt
  • D. Liệt nửa người bên phải (yếu hoặc liệt vận động tay và chân phải)

Câu 4: Đường dẫn truyền thần kinh nào sau đây chịu trách nhiệm cho cảm giác xúc giác tinh tế và cảm thụ bản thể có ý thức từ da và khớp?

  • A. Đường cột sau - liềm giữa (Dorsal column–medial lemniscus pathway)
  • B. Đường gai - đồi thị trước (Anterior spinothalamic tract)
  • C. Đường gai - tiểu não sau (Posterior spinocerebellar tract)
  • D. Đường vỏ gai bên (Lateral corticospinal tract)

Câu 5: Vùng não nào sau đây được coi là trung tâm điều khiển chính của hệ thần kinh tự chủ, đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng nội môi?

  • A. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • B. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • C. Hạch nền (Basal ganglia)
  • D. Thể chai (Corpus callosum)

Câu 6: Thụ thể cảm giác nào sau đây chịu trách nhiệm phát hiện sự thay đổi về gia tốc và vị trí của đầu trong không gian, đóng vai trò quan trọng trong duy trì thăng bằng?

  • A. Tiểu thể Meissner (Meissner"s corpuscles)
  • B. Tiểu thể Pacini (Pacinian corpuscles)
  • C. Tế bào lông (Hair cells) trong hệ thống tiền đình
  • D. Nụ vị giác (Taste buds)

Câu 7: Trong tủy sống, chất xám có hình chữ H được tạo thành chủ yếu từ thành phần nào sau đây?

  • A. Sợi trục có myelin (Myelinated axons)
  • B. Tế bào thần kinh đệm (Glial cells)
  • C. Màng myelin (Myelin sheath)
  • D. Thân tế bào thần kinh (Neuron cell bodies) và sợi nhánh (dendrites)

Câu 8: Màng não nào nằm sát bề mặt não và tủy sống, chứa nhiều mạch máu và đóng vai trò quan trọng trong việc nuôi dưỡng nhu mô thần kinh?

  • A. Màng cứng (Dura mater)
  • B. Màng mềm (Pia mater)
  • C. Màng nhện (Arachnoid mater)
  • D. Khoang dưới nhện (Subarachnoid space)

Câu 9: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong hệ thống khen thưởng và động lực của não bộ, và thường liên quan đến các rối loạn như bệnh Parkinson và nghiện chất?

  • A. Serotonin
  • B. GABA (Gamma-Aminobutyric Acid)
  • C. Dopamine
  • D. Glutamate

Câu 10: Cấu trúc nào sau đây kết nối hai bán cầu đại não, cho phép trao đổi thông tin giữa chúng?

  • A. Tiểu não (Cerebellum)
  • B. Cuống não (Brainstem)
  • C. Đồi thị (Thalamus)
  • D. Thể chai (Corpus callosum)

Câu 11: Một người bị tổn thương vùng hồi hải mã ở cả hai bán cầu não. Rối loạn trí nhớ nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Mất trí nhớ mới (Anterograde amnesia) - không thể hình thành ký ức mới
  • B. Mất trí nhớ ngược dòng (Retrograde amnesia) - mất ký ức về quá khứ
  • C. Mất trí nhớ giác quan (Sensory amnesia)
  • D. Mất trí nhớ vận động (Motor amnesia)

Câu 12: Dịch não tủy (CSF) được sản xuất chủ yếu ở cấu trúc nào sau đây trong não thất?

  • A. Vách trong suốt (Septum pellucidum)
  • B. Cống não (Cerebral aqueduct)
  • C. Đám rối mạch mạc (Choroid plexus)
  • D. Não thất ba (Third ventricle)

Câu 13: Thần kinh số III (thần kinh vận nhãn chung) chi phối vận động cho cơ nào sau đây của mắt?

  • A. Cơ chéo trên (Superior oblique muscle)
  • B. Cơ thẳng trên (Superior rectus muscle)
  • C. Cơ thẳng ngoài (Lateral rectus muscle)
  • D. Cơ vòng mi (Orbicularis oculi muscle)

Câu 14: Cấu trúc nào sau đây của tiểu não đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh trương lực cơ và dáng bộ?

  • A. Tiểu não bán cầu (Cerebellar hemispheres)
  • B. Thùy nhộng (Vermis)
  • C. Nhân răng (Dentate nucleus)
  • D. Tiểu não вестибулярное (Vestibulocerebellum/Flocculonodular lobe)

Câu 15: Đám rối thần kinh cánh tay (Brachial plexus) được hình thành từ các rễ thần kinh tủy sống nào?

  • A. C5-T1
  • B. L1-S4
  • C. C1-C4
  • D. S1-S5 và dây thần kinh cụt

Câu 16: Vùng Brodmann số 17 trên vỏ não thị giác nguyên phát (V1) nằm ở thùy não nào?

  • A. Thùy trán (Frontal lobe)
  • B. Thùy thái dương (Temporal lobe)
  • C. Thùy chẩm (Occipital lobe)
  • D. Thùy đỉnh (Parietal lobe)

Câu 17: Loại tế bào thần kinh đệm nào có vai trò tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • B. Oligodendrocytes
  • C. Tế bào Schwann
  • D. Tế bào microglia

Câu 18: Động mạch não giữa (MCA) cấp máu chủ yếu cho vùng não nào?

  • A. Mặt trong bán cầu đại não và chi dưới
  • B. Thùy chẩm và vỏ não thị giác
  • C. Tiểu não và thân não
  • D. Mặt ngoài bán cầu đại não, bao gồm vỏ não vận động và cảm giác chi trên và mặt

Câu 19: Thụ thể nào sau đây là thụ thể chính của chất dẫn truyền thần kinh GABA, đóng vai trò quan trọng trong ức chế thần kinh?

  • A. Thụ thể GABA-A
  • B. Thụ thể NMDA (N-methyl-D-aspartate)
  • C. Thụ thể dopamine D2
  • D. Thụ thể muscarinic acetylcholine

Câu 20: Vùng Broca trên vỏ não trán đóng vai trò chính trong chức năng ngôn ngữ nào?

  • A. Hiểu ngôn ngữ
  • B. Sản xuất ngôn ngữ (vận động ngôn ngữ)
  • C. Xử lý cảm xúc của ngôn ngữ
  • D. Nhận diện khuôn mặt

Câu 21: Hội chứng Horner, biểu hiện bằng sụp mi (ptosis), co đồng tử (miosis) và giảm tiết mồ hôi (anhidrosis) ở một bên mặt, thường do tổn thương đường dẫn truyền thần kinh nào?

  • A. Đường vỏ gai (Corticospinal tract)
  • B. Đường thị giác (Optic pathway)
  • C. Đường giao cảm (Sympathetic pathway) chi phối đầu và cổ
  • D. Đường tiền đình - tủy sống (Vestibulospinal tract)

Câu 22: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ vận động lưỡi (trừ cơ khẩu cái lưỡi)?

  • A. Dây thần kinh thiệt hầu (Glossopharyngeal nerve - IX)
  • B. Dây thần kinh mặt (Facial nerve - VII)
  • C. Dây thần kinh tam thoa (Trigeminal nerve - V)
  • D. Dây thần kinh hạ thiệt (Hypoglossal nerve - XII)

Câu 23: Cấu trúc nào sau đây của hạch nền đóng vai trò quan trọng trong việc khởi phát và kiểm soát vận động có chủ ý, đặc biệt là các vận động chậm và có định hướng?

  • A. Nhân hạnh nhân (Amygdala)
  • B. Thể vân (Striatum) - bao gồm nhân đuôi và nhân bèo
  • C. Đồi thị (Thalamus)
  • D. Hồi đai (Cingulate gyrus)

Câu 24: Khe não dọc (Longitudinal fissure) chia đại não thành hai bán cầu não nào?

  • A. Bán cầu não trái và bán cầu não phải
  • B. Bán cầu não trước và bán cầu não sau
  • C. Bán cầu não trên và bán cầu não dưới
  • D. Bán cầu não trong và bán cầu não ngoài

Câu 25: Trong phản xạ gân xương (ví dụ, phản xạ gân gối), loại neuron nào sau đây truyền tín hiệu cảm giác từ thụ thể ở cơ đến tủy sống?

  • A. Neuron vận động alpha
  • B. Neuron trung gian
  • C. Neuron cảm giác (neuron hướng tâm)
  • D. Neuron vận động gamma

Câu 26: Vùng chất trắng của tủy sống chứa các đường dẫn truyền thần kinh nào?

  • A. Thân tế bào thần kinh và sợi nhánh
  • B. Chất xám trung tâm
  • C. Hạch thần kinh giao cảm
  • D. Sợi trục có myelin (cả đường hướng lên và hướng xuống)

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây nằm ở gian não (diencephalon) và đóng vai trò như một trạm chuyển tiếp chính cho hầu hết các thông tin cảm giác trước khi đến vỏ não?

  • A. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • B. Đồi thị (Thalamus)
  • C. Tiểu não (Cerebellum)
  • D. Hạch hạnh nhân (Amygdala)

Câu 28: Dây thần kinh sọ não nào có đường đi dài nhất và chi phối nhiều cơ quan nội tạng trong ngực và bụng?

  • A. Dây thần kinh mặt (Facial nerve - VII)
  • B. Dây thần kinh tam thoa (Trigeminal nerve - V)
  • C. Dây thần kinh lang thang (Vagus nerve - X)
  • D. Dây thần kinh hạ thiệt (Hypoglossal nerve - XII)

Câu 29: Loại tế bào thần kinh đệm nào có chức năng chính là thực bào, loại bỏ các mảnh vụn tế bào và chất thải trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • B. Oligodendrocytes
  • C. Tế bào Schwann
  • D. Tế bào microglia

Câu 30: Dựa trên sơ đồ phả hệ cho một gia đình có người mắc bệnh di truyền thần kinh hiếm gặp, bệnh nhân chỉ xuất hiện ở nam giới và được truyền từ cha sang con trai, kiểu di truyền nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường
  • B. Di truyền liên kết nhiễm sắc thể Y
  • C. Di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường
  • D. Di truyền liên kết nhiễm sắc thể X trội

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò chính trong việc điều hòa các chức năng sống cơ bản như nhịp tim, huyết áp và hô hấp?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm chính cho cảm giác vị giác ở 2/3 trước lưỡi?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một bệnh nhân bị đột quỵ, tổn thương vùng vỏ não vận động nguyên phát ở bán cầu não trái. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đường dẫn truyền thần kinh nào sau đây chịu trách nhiệm cho cảm giác xúc giác tinh tế và cảm thụ bản thể có ý thức từ da và khớp?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Vùng não nào sau đây được coi là trung tâm điều khiển chính của hệ thần kinh tự chủ, đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng nội môi?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Thụ thể cảm giác nào sau đây chịu trách nhiệm phát hiện sự thay đổi về gia tốc và vị trí của đầu trong không gian, đóng vai trò quan trọng trong duy trì thăng bằng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong tủy sống, chất xám có hình chữ H được tạo thành chủ yếu từ thành phần nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Màng não nào nằm sát bề mặt não và tủy sống, chứa nhiều mạch máu và đóng vai trò quan trọng trong việc nuôi dưỡng nhu mô thần kinh?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong hệ thống khen thưởng và động lực của não bộ, và thường liên quan đến các rối loạn như bệnh Parkinson và nghiện chất?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cấu trúc nào sau đây kết nối hai bán cầu đại não, cho phép trao đổi thông tin giữa chúng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một người bị tổn thương vùng hồi hải mã ở cả hai bán cầu não. Rối loạn trí nhớ nào sau đây có khả năng cao nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Dịch não tủy (CSF) được sản xuất chủ yếu ở cấu trúc nào sau đây trong não thất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Thần kinh số III (thần kinh vận nhãn chung) chi phối vận động cho cơ nào sau đây của mắt?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cấu trúc nào sau đây của tiểu não đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh trương lực cơ và dáng bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đám rối thần kinh cánh tay (Brachial plexus) được hình thành từ các rễ thần kinh tủy sống nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Vùng Brodmann số 17 trên vỏ não thị giác nguyên phát (V1) nằm ở thùy não nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Loại tế bào thần kinh đệm nào có vai trò tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Động mạch não giữa (MCA) cấp máu chủ yếu cho vùng não nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Thụ thể nào sau đây là thụ thể chính của chất dẫn truyền thần kinh GABA, đóng vai trò quan trọng trong ức chế thần kinh?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Vùng Broca trên vỏ não trán đóng vai trò chính trong chức năng ngôn ngữ nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hội chứng Horner, biểu hiện bằng sụp mi (ptosis), co đồng tử (miosis) và giảm tiết mồ hôi (anhidrosis) ở một bên mặt, thường do tổn thương đường dẫn truyền thần kinh nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ vận động lưỡi (trừ cơ khẩu cái lưỡi)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cấu trúc nào sau đây của hạch nền đóng vai trò quan trọng trong việc khởi phát và kiểm soát vận động có chủ ý, đặc biệt là các vận động chậm và có định hướng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khe não dọc (Longitudinal fissure) chia đại não thành hai bán cầu não nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong phản xạ gân xương (ví dụ, phản xạ gân gối), loại neuron nào sau đây truyền tín hiệu cảm giác từ thụ thể ở cơ đến tủy sống?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Vùng chất trắng của tủy sống chứa các đường dẫn truyền thần kinh nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây nằm ở gian não (diencephalon) và đóng vai trò như một trạm chuyển tiếp chính cho hầu hết các thông tin cảm giác trước khi đến vỏ não?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Dây thần kinh sọ não nào có đường đi dài nhất và chi phối nhiều cơ quan nội tạng trong ngực và bụng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Loại tế bào thần kinh đệm nào có chức năng chính là thực bào, loại bỏ các mảnh vụn tế bào và chất thải trong hệ thần kinh trung ương?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Dựa trên sơ đồ phả hệ cho một gia đình có người mắc bệnh di truyền thần kinh hiếm gặp, bệnh nhân chỉ xuất hiện ở nam giới và được truyền từ cha sang con trai, kiểu di truyền nào sau đây có khả năng cao nhất?

Xem kết quả