Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò chính trong việc điều hòa cảm xúc, đặc biệt là phản ứng sợ hãi và lo âu?
- A. Hồi hải mã (Hippocampus)
- B. Hạch hạnh nhân (Amygdala)
- C. Vỏ não trước trán (Prefrontal cortex)
- D. Tiểu não (Cerebellum)
Câu 2: Một bệnh nhân bị đột quỵ, tổn thương vùng vỏ não vận động nguyên phát ở bán cầu não trái. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Mất cảm giác nửa người bên trái
- B. Rối loạn ngôn ngữ Broca (nếu là bán cầu ưu thế)
- C. Liệt nửa người bên phải
- D. Mất thị lực nửa bên trái
Câu 3: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho vận động của lưỡi?
- A. Dây thần kinh tam thoa (V)
- B. Dây thần kinh mặt (VII)
- C. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
- D. Dây thần kinh подъязычный (XII)
Câu 4: Cấu trúc nào sau đây là nơi bắt chéo của phần lớn các sợi trục thuộc bó vỏ gai (bó vận động chính) trên đường đi xuống tủy sống?
- A. Hành não (Medulla oblongata)
- B. Cầu não (Pons)
- C. Trung não (Midbrain)
- D. Đồi thị (Thalamus)
Câu 5: Rãnh Sylvius (rãnh bên) phân chia thùy não nào với nhau?
- A. Thùy trán và thùy đỉnh
- B. Thùy trán và thùy thái dương
- C. Thùy đỉnh và thùy chẩm
- D. Thùy thái dương và thùy chẩm
Câu 6: Trong hệ thống thị giác, thông tin từ nửa thị trường bên phải của cả hai mắt được truyền về vỏ não thị giác ở bán cầu não nào?
- A. Cả hai bán cầu não
- B. Bán cầu não phải
- C. Bán cầu não trái
- D. Thùy chẩm hai bên
Câu 7: Dịch não tủy (CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?
- A. Đám rối mạch mạc (Choroid plexus)
- B. Màng nhện (Arachnoid mater)
- C. Màng cứng (Dura mater)
- D. Chất trắng của não
Câu 8: Nhân nền (hạch nền) đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào sau đây?
- A. Xử lý thông tin cảm giác
- B. Điều hòa nhịp tim và hô hấp
- C. Ghi nhớ thông tin dài hạn
- D. Điều khiển và phối hợp vận động
Câu 9: Cấu trúc nào của tiểu não chịu trách nhiệm chính trong việc điều chỉnh thăng bằng và dáng bộ?
- A. Tiểu não gai (Spinocerebellum)
- B. Tiểu não вестибулярный (Vestibulocerebellum)
- C. Tiểu não vỏ não (Cerebrocerebellum)
- D. Nhân răng (Dentate nucleus)
Câu 10: Dây thần kinh sọ não nào chi phối cơ ức đòn chũm và cơ thang?
- A. Dây thần kinh lang thang (X)
- B. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
- C. Dây thần kinh phụ (XI)
- D. Dây thần kinh hạ thiệt подъязычный (XII)
Câu 11: Hệ thống limbic bao gồm các cấu trúc nào sau đây và liên quan chủ yếu đến chức năng gì?
- A. Tiểu não, cầu não, hành não; chức năng vận động
- B. Vỏ não trán, vỏ não đỉnh, vỏ não chẩm; chức năng nhận thức cao cấp
- C. Đồi thị, hạ đồi, tuyến yên; chức năng nội tiết
- D. Hồi hải mã, hạch hạnh nhân, vùng dưới đồi; chức năng cảm xúc và trí nhớ
Câu 12: Trong tủy sống, chất xám có hình chữ H, sừng sau chủ yếu chứa loại neuron nào?
- A. Neuron vận động alpha
- B. Neuron cảm giác thứ cấp
- C. Neuron trung gian
- D. Neuron tiền hạch giao cảm
Câu 13: Đường dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt từ cơ thể lên não đi theo bó nào trong tủy sống?
- A. Bó cột sau - liềm giữa (Dorsal column - medial lemniscus pathway)
- B. Bó gai tiểu não sau (Posterior spinocerebellar tract)
- C. Bó gai đồi thị bên (Lateral spinothalamic tract)
- D. Bó vỏ gai trước (Anterior corticospinal tract)
Câu 14: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhịp sinh học (chu kỳ ngủ-thức)?
- A. Hạch nền (Basal ganglia)
- B. Tiểu não (Cerebellum)
- C. Đồi thị (Thalamus)
- D. Nhân trên giao thoa thị giác (Suprachiasmatic nucleus)
Câu 15: Màng não nào nằm sát bề mặt não và tủy sống, chứa nhiều mạch máu nhỏ?
- A. Màng nuôi (Pia mater)
- B. Màng nhện (Arachnoid mater)
- C. Màng cứng (Dura mater)
- D. Khoang dưới nhện (Subarachnoid space)
Câu 16: Hãy xác định vị trí của não thất ba (III) trong não bộ.
- A. Trong bán cầu đại não
- B. Trong thân não
- C. Giữa hai đồi thị
- D. Trong tiểu não
Câu 17: Cấu trúc nào sau đây thuộc thân não?
- A. Tiểu não
- B. Cầu não
- C. Đồi thị
- D. Hạch hạnh nhân
Câu 18: Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm cho cảm giác vị giác ở 2/3 trước lưỡi?
- A. Dây thần kinh tam thoa (V)
- B. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
- C. Dây thần kinh lang thang (X)
- D. Dây thần kinh mặt (VII)
Câu 19: Chức năng chính của hồi hải mã (Hippocampus) là gì?
- A. Điều khiển vận động
- B. Xử lý cảm xúc sợ hãi
- C. Hình thành trí nhớ dài hạn
- D. Điều hòa thân nhiệt
Câu 20: Trong hệ thần kinh tự chủ, hệ giao cảm có chức năng chính là gì?
- A. Tiêu hóa và hấp thụ thức ăn
- B. Chuẩn bị cơ thể cho phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy"
- C. Làm chậm nhịp tim và hạ huyết áp
- D. Kích thích tiết nước bọt và dịch vị
Câu 21: Vùng Broca nằm ở thùy não nào và liên quan đến chức năng gì?
- A. Thùy trán; sản xuất ngôn ngữ
- B. Thùy thái dương; hiểu ngôn ngữ
- C. Thùy đỉnh; xử lý cảm giác thân thể
- D. Thùy chẩm; xử lý thị giác
Câu 22: Dây thần kinh sọ não nào có đường đi bắt chéo duy nhất ở mặt sau thân não?
- A. Dây thần kinh vận nhãn chung (III)
- B. Dây thần kinh sinh ba (V)
- C. Dây thần kinh trochlearis (IV)
- D. Dây thần kinh mặt (VII)
Câu 23: Cấu trúc nào sau đây là cửa ngõ tiếp nhận và chuyển tiếp hầu hết thông tin cảm giác về vỏ não?
- A. Hạ đồi (Hypothalamus)
- B. Đồi thị (Thalamus)
- C. Tiểu não (Cerebellum)
- D. Hạch nền (Basal ganglia)
Câu 24: Các tế bào Schwann có vai trò gì trong hệ thần kinh ngoại biên?
- A. Hình thành hàng rào máu não
- B. Thực bào và loại bỏ chất thải
- C. Cung cấp dinh dưỡng cho neuron
- D. Tạo myelin cho sợi trục thần kinh
Câu 25: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng thái dương đỉnh chẩm. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xảy ra?
- A. Liệt vận động nửa người
- B. Mất ngôn ngữ Broca
- C. Rối loạn định hướng không gian
- D. Mất trí nhớ ngắn hạn
Câu 26: Đường dẫn truyền vận động ngoại tháp bao gồm các bó nào sau đây?
- A. Bó đỏ tủy, bó tiền đình tủy, bó lưới tủy, bó mái tủy
- B. Bó vỏ gai bên, bó vỏ gai trước
- C. Bó gai đồi thị bên, bó gai đồi thị trước
- D. Bó cột sau - liềm giữa
Câu 27: Cấu trúc nào sau đây của hệ thần kinh trung ương không được bảo vệ bởi hàng rào máu não?
- A. Vỏ não
- B. Cơ quan quanh não thất (CVOs)
- C. Tủy sống
- D. Tiểu não
Câu 28: Trong phản xạ gân xương, neuron cảm giác hướng tâm (afferent) truyền tín hiệu từ thụ thể nào?
- A. Nụ vị giác
- B. Tiểu thể Pacini
- C. Thoi cơ (Muscle spindle)
- D. Tế bào thụ cảm ánh sáng ở võng mạc
Câu 29: Loại tế bào thần kinh đệm nào có vai trò chính trong việc tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương?
- A. Tế bào Schwann
- B. Tế bào hình sao (Astrocytes)
- C. Tế bào microglia
- D. Tế bào oligodendrocytes
Câu 30: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận nhãn chung (III). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có thể quan sát thấy?
- A. Mất vị giác ở lưỡi
- B. Sụp mi và giãn đồng tử
- C. Liệt cơ mặt
- D. Mất thính giác