Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh trung ương?
- A. Đại não
- B. Tiểu não
- C. Tủy sống
- D. Hạch giao cảm
Câu 2: Một bệnh nhân bị đột quỵ, yếu nửa người bên phải, khó nói và mất cảm giác nửa người bên phải. Vùng não nào có khả năng cao bị tổn thương?
- A. Bán cầu não phải
- B. Bán cầu não trái
- C. Tiểu não
- D. Thân não
Câu 3: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối vận động cho cơ lưỡi?
- A. Dây thần kinh VII (Thần kinh mặt)
- B. Dây thần kinh IX (Thần kinh thiệt hầu)
- C. Dây thần kinh XII (Thần kinh подъязычный)
- D. Dây thần kinh V (Thần kinh sinh ba)
Câu 4: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc màng não?
- A. Màng cứng
- B. Màng nhện
- C. Màng mềm
- D. Khoang dưới nhện
Câu 5: Chất trắng của tủy sống chủ yếu được cấu tạo bởi thành phần nào?
- A. Thân tế bào thần kinh
- B. Sợi trục thần kinh có myelin
- C. Tế bào thần kinh đệm
- D. Synapse hóa học
Câu 6: Dịch não tủy (CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu?
- A. Màng cứng
- B. Màng nhện
- C. сплетение сосудистое (Màng mạch)
- D. Chất xám vỏ não
Câu 7: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thân não?
- A. Hành não
- B. Cầu não
- C. Trung não
- D. Hạch nền (Nhân nền)
Câu 8: Đường dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt từ cơ thể lên não đi theo bó nào?
- A. Bó thon (bó Goll)
- B. Bó gai đồi thị bên
- C. Bó vỏ gai trước
- D. Bó tiểu não sau
Câu 9: Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm chính cho cảm giác vị giác ở 2/3 trước lưỡi?
- A. Dây thần kinh VII (Thần kinh mặt)
- B. Dây thần kinh IX (Thần kinh thiệt hầu)
- C. Dây thần kinh X (Thần kinh блуждающий)
- D. Dây thần kinh V (Thần kinh sinh ba)
Câu 10: Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, no và nhịp sinh học?
- A. Hồi hải mã
- B. Hạch hạnh nhân
- C. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
- D. Đồi thị (Thalamus)
Câu 11: Liềm giữa (lemniscus medialis) là đường dẫn truyền chính cho loại cảm giác nào?
- A. Cảm giác đau và nhiệt
- B. Cảm giác xúc giác phân biệt và rung
- C. Cảm giác vị giác
- D. Cảm giác thính giác
Câu 12: Dây thần kinh sọ não nào KHÔNG vận động cơ mắt?
- A. Dây thần kinh III (Thần kinh vận nhãn chung)
- B. Dây thần kinh IV (Thần kinh ròng rọc)
- C. Dây thần kinh VI (Thần kinh vận nhãn ngoài)
- D. Dây thần kinh II (Thần kinh thị giác)
Câu 13: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thống limbic, liên quan đến cảm xúc và trí nhớ?
- A. Hồi hải mã (Hippocampus)
- B. Nhân đuôi (Caudate nucleus)
- C. Nhân bèo sẫm (Globus pallidus)
- D. Đồi thị (Thalamus)
Câu 14: Rãnh Rolando (rãnh trung tâm) chia thùy não nào với nhau?
- A. Thùy trán và thùy thái dương
- B. Thùy đỉnh và thùy chẩm
- C. Thùy trán và thùy đỉnh
- D. Thùy thái dương và thùy chẩm
Câu 15: Dây thần kinh sọ não nào chi phối cơ ức đòn chũm và cơ thang?
- A. Dây thần kinh X (Thần kinh блуждающий)
- B. Dây thần kinh XI (Thần kinh phụ)
- C. Dây thần kinh XII (Thần kinh подъязычный)
- D. Dây thần kinh IX (Thần kinh thiệt hầu)
Câu 16: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống hạch nền (nhân nền)?
- A. Nhân đuôi
- B. Nhân bèo sẫm
- C. Chất đen
- D. Đồi thị (Thalamus)
Câu 17: Vùng Brodmann số 17 tương ứng với vùng chức năng nào của vỏ não?
- A. Vùng vận động sơ cấp
- B. Vùng cảm giác thân thể sơ cấp
- C. Vùng thị giác sơ cấp
- D. Vùng thính giác sơ cấp
Câu 18: Dây thần kinh sọ não nào có đường đi bắt chéo hoàn toàn trước khi đến cơ quan đích?
- A. Dây thần kinh III (Thần kinh vận nhãn chung)
- B. Dây thần kinh IV (Thần kinh ròng rọc)
- C. Dây thần kinh VI (Thần kinh vận nhãn ngoài)
- D. Dây thần kinh VII (Thần kinh mặt)
Câu 19: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các rễ thần kinh tủy sống nào?
- A. C1-C4
- B. C3-C7
- C. C5-T1
- D. T2-T8
Câu 20: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc tiểu não?
- A. Thùy trước tiểu não
- B. Thùy sau tiểu não
- C. Thùy nhung mao tiểu não
- D. Chất đen (Substantia nigra)
Câu 21: Phản xạ gân xương sâu (ví dụ: phản xạ gân gối) là ví dụ cho loại cung phản xạ nào?
- A. Đơn synapse
- B. Đa synapse
- C. Phản xạ tự chủ
- D. Phản xạ bệnh lý
Câu 22: Dây thần kinh sọ não nào có cả chức năng cảm giác, vận động và phó giao cảm?
- A. Dây thần kinh VII (Thần kinh mặt)
- B. Dây thần kinh IX (Thần kinh thiệt hầu)
- C. Dây thần kinh X (Thần kinh блуждающий)
- D. Dây thần kinh V (Thần kinh sinh ba)
Câu 23: Cấu trúc nào sau đây ngăn cách não thất bên với não thất ba?
- A. Cống não
- B. Lỗ gian não thất (Lỗ Monro)
- C. Lỗ Magendie
- D. Lỗ Luschka
Câu 24: Vùng vỏ não nào đóng vai trò quan trọng trong chức năng ngôn ngữ hiểu (hiểu lời nói)?
- A. Vùng Broca
- B. Hồi trán giữa
- C. Hồi đỉnh trên
- D. Vùng Wernicke
Câu 25: Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm chính cho vận động nhãn cầu ra ngoài (ngoài)?
- A. Dây thần kinh III (Thần kinh vận nhãn chung)
- B. Dây thần kinh IV (Thần kinh ròng rọc)
- C. Dây thần kinh VI (Thần kinh vận nhãn ngoài)
- D. Dây thần kinh V (Thần kinh sinh ba)
Câu 26: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh tự chủ?
- A. Vỏ não vận động
- B. Hạch giao cảm
- C. Hạch phó giao cảm
- D. Dây thần kinh giao cảm
Câu 27: Đường dẫn truyền vận động chính từ vỏ não xuống tủy sống là bó nào?
- A. Bó gai đồi thị
- B. Bó vỏ gai (Bó tháp)
- C. Bó tiểu não
- D. Liềm giữa
Câu 28: Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm cho phản xạ giác mạc (phản xạ chớp mắt khi chạm vào giác mạc)?
- A. Dây thần kinh II (Thần kinh thị giác)
- B. Dây thần kinh III (Thần kinh vận nhãn chung)
- C. Dây thần kinh IV (Thần kinh ròng rọc)
- D. Dây thần kinh V (Thần kinh sinh ba)
Câu 29: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống tuần hoàn não?
- A. Động mạch đốt sống
- B. Động mạch cảnh trong
- C. Ống Sylvius (Cống não)
- D. Đa giác Willis
Câu 30: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hồi trước trán (prefrontal cortex). Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao xuất hiện?
- A. Mất trí nhớ ngắn hạn
- B. Thay đổi nhân cách và giảm khả năng lập kế hoạch
- C. Mất khả năng nhận diện khuôn mặt
- D. Rối loạn thăng bằng và phối hợp vận động