Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò chính trong việc điều hòa nhịp tim, huyết áp và hô hấp?
- A. Tiểu não
- B. Hành não (Medulla Oblongata)
- C. Cầu não (Pons)
- D. Trung não (Midbrain)
Câu 2: Một bệnh nhân bị đột quỵ, kết quả chụp MRI cho thấy tổn thương ở hồi hải mã (hippocampus) hai bên. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này?
- A. Mất khả năng vận động nửa người
- B. Rối loạn ngôn ngữ
- C. Suy giảm trí nhớ ngắn hạn nghiêm trọng
- D. Mất cảm giác ở tay và chân
Câu 3: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho vận động của hầu hết các cơ ở lưỡi (vận động ngôn ngữ và nuốt)?
- A. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
- B. Dây thần kinh блуждающий (X)
- C. Dây thần kinh mặt (VII)
- D. Dây thần kinh подъязычный (XII)
Câu 4: Cấu trúc nào sau đây tạo ra dịch não tủy (CSF)?
- A. Đám rối mạch mạc (Choroid plexus)
- B. Màng nhện (Arachnoid mater)
- C. Màng cứng (Dura mater)
- D. Hàng rào máu não (Blood-brain barrier)
Câu 5: Đường dẫn truyền thần kinh nào sau đây chịu trách nhiệm cho cảm giác đau và nhiệt từ cơ thể đến não?
- A. Bó vỏ gai (Corticospinal tract)
- B. Đường gai-đồi thị bên (Lateral spinothalamic tract)
- C. Bó sau (Posterior column-medial lemniscus pathway)
- D. Bó gai-tiểu não (Spinocerebellar tract)
Câu 6: Vùng vỏ não nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xử lý thông tin thị giác?
- A. Vỏ não vận động (Motor cortex)
- B. Vỏ não thính giác (Auditory cortex)
- C. Vỏ não thị giác (Visual cortex)
- D. Vỏ não cảm giác thân thể (Somatosensory cortex)
Câu 7: Cấu trúc nào sau đây kết nối hai bán cầu đại não?
- A. Não thất ba (Third ventricle)
- B. Tiểu não (Cerebellum)
- C. Cuống não (Cerebral peduncle)
- D. Thể chai (Corpus callosum)
Câu 8: Dây thần kinh sọ não nào sau đây có chức năng vận động nhãn cầu ra ngoài (khám vận nhãn)?
- A. Dây thần kinh vận nhãn chung (III)
- B. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (VI)
- C. Dây thần kinh ròng rọc (IV)
- D. Dây thần kinh thị giác (II)
Câu 9: Hạch nền (basal ganglia) đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào sau đây?
- A. Xử lý cảm xúc
- B. Điều hòa giấc ngủ
- C. Kiểm soát vận động và điều phối
- D. Nhận thức cảm giác
Câu 10: Rối loạn chức năng tiểu não thường biểu hiện bằng triệu chứng vận động nào sau đây?
- A. Liệt cứng (Spasticity)
- B. Run khi nghỉ ngơi (Resting tremor)
- C. Yếu cơ (Muscle weakness)
- D. Mất điều hòa vận động (Ataxia)
Câu 11: Cấu trúc nào sau đây của não bộ liên quan mật thiết đến việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, khát và nhịp sinh học?
- A. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
- B. Đồi thị (Thalamus)
- C. Hạnh nhân (Amygdala)
- D. Hồi đai (Cingulate gyrus)
Câu 12: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chịu trách nhiệm cho cảm giác vị giác ở 2/3 trước lưỡi?
- A. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
- B. Dây thần kinh sinh ba (V)
- C. Dây thần kinh mặt (VII)
- D. Dây thần kinh блуждающий (X)
Câu 13: Màng não nào sau đây nằm sát bề mặt não và tủy sống?
- A. Màng cứng (Dura mater)
- B. Màng mềm (Pia mater)
- C. Màng nhện (Arachnoid mater)
- D. Khoang dưới nhện (Subarachnoid space)
Câu 14: Trong tủy sống, chất xám có hình chữ H, sừng trước chứa neuron vận động nào?
- A. Neuron vận động (Motor neurons)
- B. Neuron cảm giác (Sensory neurons)
- C. Neuron trung gian (Interneurons)
- D. Tế bào thần kinh đệm (Glial cells)
Câu 15: Dây thần kinh sọ não nào sau đây có cả chức năng cảm giác và vận động, chi phối các cơ nhai?
- A. Dây thần kinh mặt (VII)
- B. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
- C. Dây thần kinh vận nhãn chung (III)
- D. Dây thần kinh sinh ba (V)
Câu 16: Chất trắng của não và tủy sống chủ yếu được cấu tạo bởi thành phần nào?
- A. Thân neuron (Neuron cell bodies)
- B. Sợi trục có myelin (Myelinated axons)
- C. Tế bào thần kinh đệm (Glial cells)
- D. Mạch máu (Blood vessels)
Câu 17: Hội chứng Horner"s do tổn thương đường dẫn truyền giao cảm gây ra, biểu hiện bằng các triệu chứng nào sau đây ở mắt?
- A. Giãn đồng tử và lồi mắt
- B. Sợ ánh sáng và chảy nước mắt
- C. Sụp mi, co đồng tử và giảm tiết mồ hôi
- D. Song thị và rung giật nhãn cầu
Câu 18: Cấu trúc nào sau đây là trung tâm chính điều khiển hệ thần kinh tự chủ?
- A. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
- B. Đồi thị (Thalamus)
- C. Hạch giao cảm (Sympathetic ganglia)
- D. Hành não (Medulla oblongata)
Câu 19: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối cơ ức đòn chũm và cơ thang?
- A. Dây thần kinh подъязычный (XII)
- B. Dây thần kinh phụ (XI)
- C. Dây thần kinh блуждающий (X)
- D. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
Câu 20: Loại tế bào thần kinh đệm nào sau đây tạo myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?
- A. Tế bào Schwann (Schwann cells)
- B. Tế bào hình sao (Astrocytes)
- C. Oligodendrocytes
- D. Tế bào микроглия (Microglia)
Câu 21: Vùng não nào sau đây được coi là trung tâm cảm xúc, đặc biệt là liên quan đến sự sợ hãi và lo lắng?
- A. Hồi hải mã (Hippocampus)
- B. Vỏ não trước trán (Prefrontal cortex)
- C. Đồi thị (Thalamus)
- D. Hạnh nhân (Amygdala)
Câu 22: Đường dẫn truyền vận động chính từ vỏ não đến tủy sống là đường nào?
- A. Bó vỏ gai (Corticospinal tract)
- B. Đường gai-đồi thị (Spinothalamic tract)
- C. Bó tiểu não (Cerebellar peduncles)
- D. Liềm giữa (Medial lemniscus)
Câu 23: Dây thần kinh sọ não nào sau đây kiểm soát cơ vòng đồng tử và cơ mi thể mi (liên quan đến phản xạ ánh sáng và điều tiết)?
- A. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (VI)
- B. Dây thần kinh vận nhãn chung (III)
- C. Dây thần kinh thị giác (II)
- D. Dây thần kinh ròng rọc (IV)
Câu 24: Cấu trúc nào sau đây của não thất bên chứa đám rối mạch mạc sản xuất dịch não tủy?
- A. Sừng trán (Frontal horn)
- B. Sừng chẩm (Occipital horn)
- C. Sừng thái dương (Temporal horn)
- D. Toàn bộ não thất bên
Câu 25: Tổn thương vùng Broca"s (vùng vận động ngôn ngữ) thường gây ra loại rối loạn ngôn ngữ nào?
- A. Mất ngôn ngữ tiếp nhận (Wernicke"s aphasia)
- B. Mất ngôn ngữ toàn bộ (Global aphasia)
- C. Mất ngôn ngữ vận động (Broca"s aphasia)
- D. Khó đọc (Alexia)
Câu 26: Dây thần kinh sọ não nào sau đây có đường đi dài nhất và chi phối nhiều cơ quan nội tạng nhất?
- A. Dây thần kinh sinh ba (V)
- B. Dây thần kinh блуждающий (X)
- C. Dây thần kinh mặt (VII)
- D. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
Câu 27: Cấu trúc nào sau đây nằm ở gian não, có vai trò như "trạm chuyển tiếp" cho hầu hết các thông tin cảm giác trước khi đến vỏ não?
- A. Đồi thị (Thalamus)
- B. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
- C. Hạch nền (Basal ganglia)
- D. Tiểu não (Cerebellum)
Câu 28: Trong phản xạ gân xương, neuron cảm giác hướng tâm (afferent) truyền tín hiệu từ thụ thể gân cơ về cấu trúc nào của tủy sống?
- A. Sừng trước (Anterior horn)
- B. Sừng bên (Lateral horn)
- C. Chất trắng (White matter)
- D. Sừng sau (Posterior horn)
Câu 29: Dựa vào vị trí tổn thương trên sơ đồ tủy sống (hình ảnh minh họa sơ đồ cắt ngang tủy sống với tổn thương một bên sừng trước), bệnh nhân sẽ biểu hiện triệu chứng vận động nào?
- A. Mất cảm giác đau và nhiệt cùng bên
- B. Liệt vận động cùng bên dưới mức tổn thương
- C. Mất cảm giác xúc giác và vị thế hai bên
- D. Liệt vận động hai bên dưới mức tổn thương
Câu 30: So sánh sự khác biệt chính giữa hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm về tác động lên nhịp tim.
- A. Cả hai hệ đều làm tăng nhịp tim
- B. Cả hai hệ đều làm giảm nhịp tim
- C. Giao cảm làm tăng, phó giao cảm làm giảm nhịp tim
- D. Giao cảm làm giảm, phó giao cảm làm tăng nhịp tim