Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Thần Kinh – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc gian não (diencephalon)?

  • A. Đồi thị (Thalamus)
  • B. Vùng hạ đồi (Hypothalamus)
  • C. Vùng thượng đồi (Epithalamus)
  • D. Nhân đuôi (Caudate nucleus)

Câu 2: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối vận động cho cơ thẳng ngoài của nhãn cầu, giúp mắt liếc ngoài?

  • A. Dây thần kinh vận nhãn chung (Dây III)
  • B. Dây thần kinh ròng rọc (Dây IV)
  • C. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (Dây VI)
  • D. Dây thần kinh mặt (Dây VII)

Câu 3: Một bệnh nhân bị đột quỵ gây tổn thương bó vỏ gai bên (lateral corticospinal tract) ở bên phải tủy sống đoạn cổ cao. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng xuất hiện ở bệnh nhân?

  • A. Mất cảm giác đau và nhiệt bên phải cơ thể
  • B. Liệt vận động nửa người bên trái
  • C. Mất điều hòa vận động bên phải
  • D. Rối loạn ngôn ngữ

Câu 4: Chất trắng của tủy sống được chia thành các cột (thừng) trước, bên và sau. Cột sau chủ yếu chứa các đường dẫn truyền cảm giác nào?

  • A. Cảm giác bản thể (proprioception) và xúc giác tinh tế (fine touch)
  • B. Cảm giác đau và nhiệt độ
  • C. Vận động chủ động
  • D. Vận động không chủ động

Câu 5: Thụ thể hóa học (chemoreceptors) ở hành não (medulla oblongata) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa nhịp thở. Chúng nhạy cảm với sự thay đổi nồng độ chất nào trong máu và dịch não tủy?

  • A. Glucose
  • B. Carbon dioxide (CO2) và pH
  • C. Sodium (Na+)
  • D. Oxy (O2) ở nồng độ cao

Câu 6: Trong hệ thần kinh tự chủ (autonomic nervous system), hạch giao cảm cạnh sống (paravertebral ganglia) thuộc phân hệ nào?

  • A. Hệ giao cảm (Sympathetic nervous system)
  • B. Hệ phó giao cảm (Parasympathetic nervous system)
  • C. Hệ thần kinh ruột (Enteric nervous system)
  • D. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm

Câu 7: Rãnh trung tâm (central sulcus) là một mốc giải phẫu quan trọng trên bề mặt bán cầu đại não. Nó ngăn cách thùy não nào với thùy trán?

  • A. Thùy chẩm
  • B. Thùy thái dương
  • C. Thùy đảo
  • D. Thùy đỉnh

Câu 8: Dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Màng cứng (Dura mater)
  • B. Màng mạch lạc (Choroid plexus)
  • C. Màng nhện (Arachnoid mater)
  • D. Chất trắng não

Câu 9: Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong việc kiểm soát và điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, khát và nhịp sinh học?

  • A. Đồi thị (Thalamus)
  • B. Tiểu não (Cerebellum)
  • C. Vùng hạ đồi (Hypothalamus)
  • D. Hồi hải mã (Hippocampus)

Câu 10: Dây thần kinh sọ não số X (dây thần kinh lang thang - vagus nerve) có chức năng phó giao cảm rộng rãi đến nhiều cơ quan trong cơ thể. Tuyến nào sau đây KHÔNG chịu sự chi phối phó giao cảm từ dây thần kinh X?

  • A. Tim
  • B. Phổi
  • C. Dạ dày
  • D. Tuyến thượng thận

Câu 11: Tiểu não (cerebellum) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa vận động. Chức năng chính của tiểu não là gì?

  • A. Khởi phát vận động chủ động
  • B. Điều phối vận động và giữ thăng bằng
  • C. Xử lý cảm giác đau
  • D. Trung tâm ngôn ngữ

Câu 12: Màng não nào nằm sát bề mặt nhu mô não và tủy sống, chứa nhiều mạch máu nhỏ?

  • A. Màng nuôi (Pia mater)
  • B. Màng nhện (Arachnoid mater)
  • C. Màng cứng (Dura mater)
  • D. Khoang dưới nhện (Subarachnoid space)

Câu 13: Hội chứng Parkinson là một bệnh thoái hóa thần kinh liên quan đến sự suy giảm neuron dopaminergic ở cấu trúc nào của não?

  • A. Nhân đuôi (Caudate nucleus)
  • B. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • C. Chất đen (Substantia nigra)
  • D. Vỏ não vận động (Motor cortex)

Câu 14: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống limbic, hệ thống liên quan đến cảm xúc, trí nhớ và động lực?

  • A. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • B. Hạch hạnh nhân (Amygdala)
  • C. Hồi đai (Cingulate gyrus)
  • D. Nhân bèo (Globus pallidus)

Câu 15: Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm cho cảm giác vị giác ở 2/3 trước lưỡi?

  • A. Dây thần kinh thiệt hầu (Dây IX)
  • B. Dây thần kinh mặt (Dây VII)
  • C. Dây thần kinh sinh ba (Dây V)
  • D. Dây thần kinh hạ thiệt (Dây XII)

Câu 16: Bó liềm giữa (medial lemniscus) là đường dẫn truyền cảm giác quan trọng ở thân não. Nó mang thông tin cảm giác nào?

  • A. Xúc giác tinh tế, bản thể có ý thức và rung động
  • B. Đau và nhiệt độ
  • C. Vị giác
  • D. Khứu giác

Câu 17: Khu vực Broca nằm ở thùy não nào và liên quan đến chức năng gì?

  • A. Thùy đỉnh, cảm giác thân thể
  • B. Thùy thái dương, thính giác
  • C. Thùy trán, vận động ngôn ngữ
  • D. Thùy chẩm, thị giác

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây là một phần của thân não (brainstem)?

  • A. Tiểu não (Cerebellum)
  • B. Cầu não (Pons)
  • C. Gian não (Diencephalon)
  • D. Hạch nền (Basal ganglia)

Câu 19: Đường dẫn truyền thị giác bắt đầu từ tế bào hạch võng mạc, sau đó sợi trục của chúng tạo thành dây thần kinh thị giác (dây II). Hầu hết các sợi trục này sẽ dừng lại ở cấu trúc nào của gian não?

  • A. Thể gối trong (Medial geniculate nucleus - MGN)
  • B. Nhân bụng trước (Ventral anterior nucleus)
  • C. Nhân bụng bên (Ventral lateral nucleus)
  • D. Thể gối ngoài (Lateral geniculate nucleus - LGN)

Câu 20: Các tế bào Schwann có chức năng gì trong hệ thần kinh ngoại biên?

  • A. Hỗ trợ dinh dưỡng cho neuron
  • B. Loại bỏ chất thải và mảnh vụn tế bào
  • C. Tạo myelin cho sợi trục thần kinh
  • D. Dẫn truyền xung thần kinh

Câu 21: Trong phản xạ gân xương (ví dụ, phản xạ gân bánh chè), loại neuron nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào cung phản xạ đơn synapse?

  • A. Neuron cảm giác (Sensory neuron)
  • B. Neuron trung gian (Interneuron)
  • C. Neuron vận động (Motor neuron)
  • D. Thụ thể cảm giác (Sensory receptor)

Câu 22: Hạch nền (basal ganglia) là một nhóm các nhân xám sâu trong não. Chức năng chính của hạch nền là gì?

  • A. Điều hòa và kiểm soát vận động
  • B. Xử lý cảm giác đau
  • C. Trung tâm trí nhớ ngắn hạn
  • D. Điều hòa nhịp tim và huyết áp

Câu 23: Dây thần kinh sinh ba (dây V) có ba nhánh chính: V1, V2, V3. Nhánh nào chi phối cảm giác cho vùng da trán và da đầu phía trước?

  • A. Nhánh hàm trên (V2)
  • B. Nhánh hàm dưới (V3)
  • C. Nhánh mắt (V1)
  • D. Cả ba nhánh

Câu 24: Đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus) được hình thành từ các rễ thần kinh sống cổ nào?

  • A. C1-C4
  • B. C5-T1
  • C. T1-T12
  • D. L1-S5

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc não thất (ventricles) của não?

  • A. Não thất bên (Lateral ventricles)
  • B. Não thất ba (Third ventricle)
  • C. Não thất tư (Fourth ventricle)
  • D. Cống Sylvius (Cerebral aqueduct) - chú ý: cống Sylvius dẫn lưu giữa não thất 3 và 4, không phải là một não thất

Câu 26: Vùng vỏ não vận động tiên phát (primary motor cortex) nằm ở hồi não nào?

  • A. Hồi trước trung tâm (Precentral gyrus)
  • B. Hồi sau trung tâm (Postcentral gyrus)
  • C. Hồi thái dương trên (Superior temporal gyrus)
  • D. Hồi chẩm trong (Medial occipital gyrus)

Câu 27: Dây thần kinh hạ thiệt (dây XII) chi phối vận động cho cơ nào?

  • A. Cơ mặt
  • B. Cơ nhai
  • C. Cơ lưỡi
  • D. Cơ thanh quản

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong trí nhớ không gian và định hướng?

  • A. Hạch hạnh nhân (Amygdala)
  • B. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • C. Tiểu não (Cerebellum)
  • D. Vùng hạ đồi (Hypothalamus)

Câu 29: Đường dẫn truyền đau và nhiệt độ từ cơ thể lên não đi theo bó nào ở tủy sống?

  • A. Bó vỏ gai bên (Lateral corticospinal tract)
  • B. Bó thon (Fasciculus gracilis)
  • C. Bó chêm (Fasciculus cuneatus)
  • D. Bó gai đồi thị bên (Lateral spinothalamic tract)

Câu 30: Hội chứng Horner là một tình trạng lâm sàng do tổn thương đường giao cảm cổ. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thuộc hội chứng Horner?

  • A. Sụp mi (Ptosis)
  • B. Co đồng tử (Miosis)
  • C. Giãn đồng tử (Mydriasis)
  • D. Giảm tiết mồ hôi nửa mặt (Anhidrosis)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc gian não (diencephalon)?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối vận động cho cơ thẳng ngoài của nhãn cầu, giúp mắt liếc ngoài?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bệnh nhân bị đột quỵ gây tổn thương bó vỏ gai bên (lateral corticospinal tract) ở bên phải tủy sống đoạn cổ cao. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng xuất hiện ở bệnh nhân?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chất trắng của tủy sống được chia thành các cột (thừng) trước, bên và sau. Cột sau chủ yếu chứa các đường dẫn truyền cảm giác nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Thụ thể hóa học (chemoreceptors) ở hành não (medulla oblongata) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa nhịp thở. Chúng nhạy cảm với sự thay đổi nồng độ chất nào trong máu và dịch não tủy?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong hệ thần kinh tự chủ (autonomic nervous system), hạch giao cảm cạnh sống (paravertebral ganglia) thuộc phân hệ nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Rãnh trung tâm (central sulcus) là một mốc giải phẫu quan trọng trên bề mặt bán cầu đại não. Nó ngăn cách thùy não nào với thùy trán?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong việc kiểm soát và điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, khát và nhịp sinh học?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Dây thần kinh sọ não số X (dây thần kinh lang thang - vagus nerve) có chức năng phó giao cảm rộng rãi đến nhiều cơ quan trong cơ thể. Tuyến nào sau đây KHÔNG chịu sự chi phối phó giao cảm từ dây thần kinh X?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tiểu não (cerebellum) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa vận động. Chức năng chính của tiểu não là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Màng não nào nằm sát bề mặt nhu mô não và tủy sống, chứa nhiều mạch máu nhỏ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hội chứng Parkinson là một bệnh thoái hóa thần kinh liên quan đến sự suy giảm neuron dopaminergic ở cấu trúc nào của não?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống limbic, hệ thống liên quan đến cảm xúc, trí nhớ và động lực?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm cho cảm giác vị giác ở 2/3 trước lưỡi?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Bó liềm giữa (medial lemniscus) là đường dẫn truyền cảm giác quan trọng ở thân não. Nó mang thông tin cảm giác nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khu vực Broca nằm ở thùy não nào và liên quan đến chức năng gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây là một phần của thân não (brainstem)?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đường dẫn truyền thị giác bắt đầu từ tế bào hạch võng mạc, sau đó sợi trục của chúng tạo thành dây thần kinh thị giác (dây II). Hầu hết các sợi trục này sẽ dừng lại ở cấu trúc nào của gian não?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Các tế bào Schwann có chức năng gì trong hệ thần kinh ngoại biên?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong phản xạ gân xương (ví dụ, phản xạ gân bánh chè), loại neuron nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào cung phản xạ đơn synapse?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hạch nền (basal ganglia) là một nhóm các nhân xám sâu trong não. Chức năng chính của hạch nền là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Dây thần kinh sinh ba (dây V) có ba nhánh chính: V1, V2, V3. Nhánh nào chi phối cảm giác cho vùng da trán và da đầu phía trước?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus) được hình thành từ các rễ thần kinh sống cổ nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc não thất (ventricles) của não?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Vùng vỏ não vận động tiên phát (primary motor cortex) nằm ở hồi não nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Dây thần kinh hạ thiệt (dây XII) chi phối vận động cho cơ nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong trí nhớ không gian và định hướng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đường dẫn truyền đau và nhiệt độ từ cơ thể lên não đi theo bó nào ở tủy sống?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Hội chứng Horner là một tình trạng lâm sàng do tổn thương đường giao cảm cổ. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thuộc hội chứng Horner?

Xem kết quả