Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 1 – Đề 01

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1 - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hàm số f(x) = (x^2 - 1) / (x - 1) khi x ≠ 1 và f(x) = k khi x = 1. Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1, giá trị của k phải là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không tồn tại giá trị k

Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = ln(cos(x^2)) là:

  • A. (2x sin(x^2)) / cos(x^2)
  • B. (-2x sin(x^2)) / cos(x^2)
  • C. -tan(x^2)
  • D. (sin(x^2)) / (x^2 cos(x^2))

Câu 3: Tìm vi phân cấp hai của hàm số f(x) = x * e^(-x) tại điểm x = 0.

  • A. 2dx^2
  • B. -dx^2
  • C. 0
  • D. -2dx^2

Câu 4: Cho hàm số y = x^3 - 3x^2 + 2. Khoảng đồng biến của hàm số này là:

  • A. (-∞; 0) và (2; +∞)
  • B. (0; 2)
  • C. (-∞; -1) và (1; +∞)
  • D. (-1; 1)

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x^3 - 6x^2 + 9x + 1 trên đoạn [0; 2] là:

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 0

Câu 6: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = (x + 1) / (x^2 - 4) là:

  • A. x = -1
  • B. y = 0
  • C. x = 2 và x = -2
  • D. Không có tiệm cận đứng

Câu 7: Tính giới hạn: lim (x→0) (sin(3x)) / (tan(2x))

  • A. 3/2
  • B. 2/3
  • C. 1
  • D. Không tồn tại

Câu 8: Cho hàm số f(x) = ∫(2x + 1) dx. Họ nguyên hàm của f(x) là:

  • A. x^2 + x
  • B. 2x^2 + x + C
  • C. 2
  • D. x^2 + x + C

Câu 9: Tính tích phân xác định: ∫(từ 0 đến 1) x^2 dx

  • A. 1/4
  • B. 1/3
  • C. 1/2
  • D. 1

Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x^2, trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là:

  • A. 2
  • B. 8/3
  • C. 4
  • D. 16/3

Câu 11: Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = √x, trục Ox và đường thẳng x = 4 quanh trục Ox là:

  • A. 4π
  • B. 8π
  • C. 8π
  • D. 16π

Câu 12: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 + xy. Đạo hàm riêng của f theo x tại điểm (1, 2) là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 4

Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x^2 - 3x + 4 tại điểm có hoành độ x = 1 là:

  • A. y = -x + 4
  • B. y = x + 2
  • C. y = -x + 2
  • D. y = x + 4

Câu 14: Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ (từ n=1 đến ∞) 1/n^2. Chuỗi này:

  • A. Phân kỳ
  • B. Hội tụ
  • C. Dao động
  • D. Không xác định được

Câu 15: Tìm cực trị của hàm số f(x) = x^3 - 3x. Hàm số này có:

  • A. Một cực đại
  • B. Một cực tiểu
  • C. Một cực đại và một cực tiểu
  • D. Không có cực trị

Câu 16: Cho hàm số f(x) = e^(sin(x)). Đạo hàm của hàm số này là:

  • A. cos(x) * e^(cos(x))
  • B. e^(sin(x))
  • C. -cos(x) * e^(sin(x))
  • D. cos(x) * e^(sin(x))

Câu 17: Xác định tính chất của hàm số f(x) = x^3 + x trên R. Hàm số này là:

  • A. Nghịch biến trên R
  • B. Đồng biến trên R
  • C. Vừa đồng biến vừa nghịch biến
  • D. Không đơn điệu

Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 / (x^2 + 1).

  • A. ln|x^2 + 1| + C
  • B. -arctan(x) + C
  • C. arctan(x) + C
  • D. arcsin(x) + C

Câu 19: Sử dụng quy tắc L"Hôpital để tính giới hạn: lim (x→∞) (ln(x)) / x.

  • A. ∞
  • B. 1
  • C. e
  • D. 0

Câu 20: Cho hàm số f(x) = |x|. Hàm số này:

  • A. Liên tục nhưng không khả vi tại x = 0
  • B. Khả vi tại mọi điểm
  • C. Không liên tục tại x = 0
  • D. Vừa liên tục vừa khả vi tại x = 0

Câu 21: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (từ n=0 đến ∞) (x^n) / n!.

  • A. 1
  • B. ∞
  • C. e
  • D. 0

Câu 22: Cho hàm số f(x) = x^2 - 2x + 3. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:

  • A. x = 2
  • B. x = 0
  • C. x = 1
  • D. Không có cực tiểu

Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y = x^(sin(x)).

  • A. sin(x) * x^(sin(x)-1)
  • B. cos(x) * x^(sin(x))
  • C. x^(cos(x)) * ln(x)
  • D. x^(sin(x)) * (cos(x)ln(x) + sin(x)/x)

Câu 24: Tìm nghiệm của phương trình vi phân dy/dx = 2x.

  • A. y = x^2 + C
  • B. y = 2
  • C. y = 2x^2 + C
  • D. y = e^(2x) + C

Câu 25: Cho hàm số f(x) = {x^2 sin(1/x) khi x ≠ 0; 0 khi x = 0}. Đạo hàm f"(0) bằng:

  • A. Không tồn tại
  • B. 0
  • C. 1
  • D. ∞

Câu 26: Tìm giới hạn: lim (n→∞) (1 + 1/n)^n.

  • A. 1
  • B. 0
  • C. e
  • D. ∞

Câu 27: Cho hàm số f(x) = √(4 - x^2). Miền xác định của hàm số là:

  • A. (−∞; 2]
  • B. [−2; ∞)
  • C. (−2; 2)
  • D. [−2; 2]

Câu 28: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x và y = x^2.

  • A. 1/6
  • B. 1/3
  • C. 1/2
  • D. 2/3

Câu 29: Cho hàm số f(x) = ln(x). Tính gần đúng giá trị ln(1.1) bằng vi phân cấp một.

  • A. 0.05
  • B. 0.1
  • C. 0.11
  • D. 1.1

Câu 30: Tìm giới hạn: lim (x→0) (e^x - 1 - x) / x^2.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 1/2
  • D. ∞

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho hàm số f(x) = (x^2 - 1) / (x - 1) khi x ≠ 1 và f(x) = k khi x = 1. Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1, giá trị của k phải là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = ln(cos(x^2)) là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tìm vi phân cấp hai của hàm số f(x) = x * e^(-x) tại điểm x = 0.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho hàm số y = x^3 - 3x^2 + 2. Khoảng đồng biến của hàm số này là:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x^3 - 6x^2 + 9x + 1 trên đoạn [0; 2] là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = (x + 1) / (x^2 - 4) là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tính giới hạn: lim (x→0) (sin(3x)) / (tan(2x))

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho hàm số f(x) = ∫(2x + 1) dx. Họ nguyên hàm của f(x) là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tính tích phân xác định: ∫(từ 0 đến 1) x^2 dx

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x^2, trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = √x, trục Ox và đường thẳng x = 4 quanh trục Ox là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 + xy. Đạo hàm riêng của f theo x tại điểm (1, 2) là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x^2 - 3x + 4 tại điểm có hoành độ x = 1 là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ (từ n=1 đến ∞) 1/n^2. Chuỗi này:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tìm cực trị của hàm số f(x) = x^3 - 3x. Hàm số này có:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho hàm số f(x) = e^(sin(x)). Đạo hàm của hàm số này là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xác định tính chất của hàm số f(x) = x^3 + x trên R. Hàm số này là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 / (x^2 + 1).

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Sử dụng quy tắc L'Hôpital để tính giới hạn: lim (x→∞) (ln(x)) / x.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho hàm số f(x) = |x|. Hàm số này:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (từ n=0 đến ∞) (x^n) / n!.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho hàm số f(x) = x^2 - 2x + 3. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y = x^(sin(x)).

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tìm nghiệm của phương trình vi phân dy/dx = 2x.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho hàm số f(x) = {x^2 sin(1/x) khi x ≠ 0; 0 khi x = 0}. Đạo hàm f'(0) bằng:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tìm giới hạn: lim (n→∞) (1 + 1/n)^n.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho hàm số f(x) = √(4 - x^2). Miền xác định của hàm số là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x và y = x^2.

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho hàm số f(x) = ln(x). Tính gần đúng giá trị ln(1.1) bằng vi phân cấp một.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Tìm giới hạn: lim (x→0) (e^x - 1 - x) / x^2.

Xem kết quả