Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 2 – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hàm số f(x, y) = x^3 - 3xy + y^3. Điểm dừng của hàm số này là:

  • A. (0, 0) và (1, 1)
  • B. (0, 0) và (-1, -1)
  • C. (0, 0) và (1, -1)
  • D. (1, 1) và (-1, -1)

Câu 2: Xét tích phân bội hai ∫∫D (x^2 + y^2) dA, trong đó D là miền giới hạn bởi đường tròn x^2 + y^2 = 4. Để tính tích phân này một cách hiệu quả nhất, nên sử dụng hệ tọa độ nào?

  • A. Hệ tọa độ Descartes
  • B. Hệ tọa độ cực
  • C. Hệ tọa độ trụ
  • D. Hệ tọa độ cầu

Câu 3: Chuỗi số ∑n=1^∞ ((-1)^n * n) / (n^2 + 1) là chuỗi:

  • A. Hội tụ tuyệt đối
  • B. Phân kỳ
  • C. Vừa hội tụ tuyệt đối vừa hội tụ có điều kiện
  • D. Hội tụ có điều kiện

Câu 4: Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp hai hệ số hằng số thuần nhất?

  • A. y"" - 3y" + 2y = 0
  • B. y"" - 3y" + 2y = sin(x)
  • C. y"" - 3y" + 2xy = 0
  • D. y"" - 3y"^2 + 2y = 0

Câu 5: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = 2 - x^2.

  • A. 2√2
  • B. 8√2 / 3
  • C. 4√2 / 3
  • D. 16√2 / 3

Câu 6: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y" + 2y = e^(-x).

  • A. y = e^(-x) + C
  • B. y = e^(-2x) + C
  • C. y = e^(-x) + Ce^(-2x)
  • D. y = xe^(-x) + Ce^(-x)

Câu 7: Cho hàm số f(x, y) = xy / (x^2 + y^2) khi (x, y) ≠ (0, 0) và f(0, 0) = 0. Hàm số này có liên tục tại (0, 0) không?

  • A. Liên tục
  • B. Không liên tục
  • C. Liên tục nhưng không khả vi
  • D. Khả vi nhưng không liên tục

Câu 8: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền giới hạn bởi y = √x, y = 0 và x = 4 quanh trục x.

  • A. 4π
  • B. 8π
  • C. 16π
  • D. 32π

Câu 9: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑n=0^∞ (n! * x^n) / (2^n).

  • A. R = 2
  • B. R = 0
  • C. R = ∞
  • D. R = 1/2

Câu 10: Cho trường vectơ F(x, y) = (P(x, y), Q(x, y)) = (2xy, x^2 + 3y^2). Tính div(F) = ∂P/∂x + ∂Q/∂y.

  • A. 2x + 6y
  • B. 2y + 2x
  • C. 2y + 6y
  • D. 2x + 3y

Câu 11: Tính tích phân đường loại 2 ∫C (x^2 dy - y^2 dx), với C là đường tròn đơn vị x^2 + y^2 = 1, đi ngược chiều kim đồng hồ.

  • A. 0
  • B. π
  • C. 2π
  • D. -2π

Câu 12: Tìm cực trị tự do của hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy.

  • A. Hàm số có cực tiểu tại (1, 1) và điểm dừng yên ngựa tại (0, 0).
  • B. Hàm số có cực đại tại (1, 1) và điểm dừng yên ngựa tại (0, 0).
  • C. Hàm số có cực tiểu tại (-1, -1) và điểm dừng yên ngựa tại (0, 0).
  • D. Hàm số có cực đại tại (-1, -1) và điểm dừng yên ngựa tại (0, 0).

Câu 13: Giải phương trình vi phân tách biến dy/dx = x^2 / y.

  • A. y = (x^3 / 3) + C
  • B. y^2 = (2x^3 / 3) + C
  • C. y = ±√((x^3 / 3) + C)
  • D. y^2 = (x^3 / 3) + C

Câu 14: Tính đạo hàm riêng ∂z/∂x và ∂z/∂y của hàm số z = f(x, y) = e^(x^2 + y^2).

  • A. ∂z/∂x = 2xe^(x^2 + y^2), ∂z/∂y = 2ye^(x^2 + y^2)
  • B. ∂z/∂x = e^(x^2 + y^2), ∂z/∂y = e^(x^2 + y^2)
  • C. ∂z/∂x = 2xe^(x^2 + y^2), ∂z/∂y = 2ye^(x^2 + y^2)
  • D. ∂z/∂x = ye^(x^2 + y^2), ∂z/∂y = xe^(x^2 + y^2)

Câu 15: Xác định miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑n=1^∞ (x - 2)^n / n.

  • A. (1, 3)
  • B. [1, 3]
  • C. (1, 3]
  • D. [1, 3)

Câu 16: Tính tích phân bội hai ∫∫D xy dA, với D là miền tam giác có các đỉnh (0, 0), (1, 0), (1, 1).

  • A. 1/8
  • B. 1/4
  • C. 1/2
  • D. 1

Câu 17: Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y"" - 4y" + 4y = 0, với điều kiện ban đầu y(0) = 1, y"(0) = 2.

  • A. y = e^(2x)
  • B. y = (1 + x)e^(2x)
  • C. y = e^(2x)
  • D. y = (1 - x)e^(2x)

Câu 18: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Tính gradient của f tại điểm (1, 2).

  • A. ∇f(1, 2) = (2, 4)
  • B. ∇f(1, 2) = (1, 2)
  • C. ∇f(1, 2) = (4, 2)
  • D. ∇f(1, 2) = (2x, 2y)

Câu 19: Sử dụng khai triển Taylor đến cấp 2 để xấp xỉ giá trị của ln(1.1) quanh điểm a = 1.

  • A. 0.09
  • B. 0.095
  • C. 0.1
  • D. 0.105

Câu 20: Tính tích phân đường ∫C (x dy + y dx) với C là đoạn thẳng nối điểm (0, 0) đến (1, 1).

  • A. 0
  • B. 1/2
  • C. 1
  • D. 2

Câu 21: Cho hàm số f(x, y, z) = xyz. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f / (∂x∂y).

  • A. x
  • B. y
  • C. z
  • D. z

Câu 22: Xác định tính hội tụ của tích phân suy rộng ∫1^∞ dx / x^p, với p > 0.

  • A. Hội tụ với mọi p > 0
  • B. Hội tụ khi p > 1
  • C. Hội tụ khi 0 < p < 1
  • D. Luôn phân kỳ với mọi p > 0

Câu 23: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y"" + y = 0.

  • A. y = C1e^x + C2e^(-x)
  • B. y = C1cos(x) + C2sin(x)
  • C. y = C1cos(x) + C2sin(x)
  • D. y = (C1 + C2x)e^x

Câu 24: Tính diện tích mặt tròn xoay tạo thành khi quay đường cong y = √x từ x = 0 đến x = 4 quanh trục x.

  • A. (52π)/3
  • B. (54π)/3
  • C. (55π)/3
  • D. (56π)/3

Câu 25: Cho trường vectơ F(x, y) = (y, -x). Tính curl(F) = ∂Q/∂x - ∂P/∂y.

  • A. -2
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1

Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 1}.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không tồn tại

Câu 27: Chuỗi số ∑n=1^∞ 1 / n^p hội tụ khi nào?

  • A. p < 1
  • B. p ≤ 1
  • C. p > 1
  • D. p ≥ 1

Câu 28: Phương trình vi phân y"" - 2y" + y = e^x có nghiệm riêng dạng nào?

  • A. Ae^x
  • B. Axe^x
  • C. Ax^2e^x
  • D. Ax^2e^x

Câu 29: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt z = x^2 + y^2 và mặt phẳng z = 4.

  • A. 8π
  • B. 16π
  • C. 32π
  • D. 64π

Câu 30: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + 2y^2. Tìm đạo hàm theo hướng của vectơ v = (1, 1) tại điểm (1, 1).

  • A. 2
  • B. 3√2
  • C. 4
  • D. 6√2

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho hàm số f(x, y) = x^3 - 3xy + y^3. Điểm dừng của hàm số này là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét tích phân bội hai ∫∫D (x^2 + y^2) dA, trong đó D là miền giới hạn bởi đường tròn x^2 + y^2 = 4. Để tính tích phân này một cách hiệu quả nhất, nên sử dụng hệ tọa độ nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Chuỗi số ∑n=1^∞ ((-1)^n * n) / (n^2 + 1) là chuỗi:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp hai hệ số hằng số thuần nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = 2 - x^2.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y' + 2y = e^(-x).

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho hàm số f(x, y) = xy / (x^2 + y^2) khi (x, y) ≠ (0, 0) và f(0, 0) = 0. Hàm số này có liên tục tại (0, 0) không?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền giới hạn bởi y = √x, y = 0 và x = 4 quanh trục x.

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑n=0^∞ (n! * x^n) / (2^n).

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho trường vectơ F(x, y) = (P(x, y), Q(x, y)) = (2xy, x^2 + 3y^2). Tính div(F) = ∂P/∂x + ∂Q/∂y.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tính tích phân đường loại 2 ∫C (x^2 dy - y^2 dx), với C là đường tròn đơn vị x^2 + y^2 = 1, đi ngược chiều kim đồng hồ.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tìm cực trị tự do của hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy.

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Giải phương trình vi phân tách biến dy/dx = x^2 / y.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tính đạo hàm riêng ∂z/∂x và ∂z/∂y của hàm số z = f(x, y) = e^(x^2 + y^2).

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Xác định miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑n=1^∞ (x - 2)^n / n.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tính tích phân bội hai ∫∫D xy dA, với D là miền tam giác có các đỉnh (0, 0), (1, 0), (1, 1).

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y'' - 4y' + 4y = 0, với điều kiện ban đầu y(0) = 1, y'(0) = 2.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Tính gradient của f tại điểm (1, 2).

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Sử dụng khai triển Taylor đến cấp 2 để xấp xỉ giá trị của ln(1.1) quanh điểm a = 1.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tính tích phân đường ∫C (x dy + y dx) với C là đoạn thẳng nối điểm (0, 0) đến (1, 1).

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho hàm số f(x, y, z) = xyz. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f / (∂x∂y).

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xác định tính hội tụ của tích phân suy rộng ∫1^∞ dx / x^p, với p > 0.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y'' + y = 0.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tính diện tích mặt tròn xoay tạo thành khi quay đường cong y = √x từ x = 0 đến x = 4 quanh trục x.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho trường vectơ F(x, y) = (y, -x). Tính curl(F) = ∂Q/∂x - ∂P/∂y.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 1}.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Chuỗi số ∑n=1^∞ 1 / n^p hội tụ khi nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phương trình vi phân y'' - 2y' + y = e^x có nghiệm riêng dạng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt z = x^2 + y^2 và mặt phẳng z = 4.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + 2y^2. Tìm đạo hàm theo hướng của vectơ v = (1, 1) tại điểm (1, 1).

Xem kết quả