Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 2 – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = 2x, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm giao điểm của hai đường y = x^2 và y = 2x để xác định cận tích phân.
  • B. Lấy tích phân trực tiếp của hàm số y = 2x - x^2 từ 0 đến 1.
  • C. Sử dụng công thức tính diện tích hình thang để xấp xỉ diện tích.
  • D. Vẽ đồ thị hai hàm số và ước lượng diện tích bằng mắt thường.

Câu 2: Xét tích phân suy rộng ∫1^+∞ (1/x^p) dx. Tích phân này hội tụ khi và chỉ khi:

  • A. p ≤ 1
  • B. p < 1
  • C. p > 1
  • D. p ≥ 0

Câu 3: Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền giới hạn bởi y = √x, y = 0 và x = 4 quanh trục Ox được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. ∫0^4 π√x dx
  • B. ∫0^4 π(√x)^2 dx
  • C. ∫0^2 π(4-y^2)^2 dy
  • D. ∫0^2 2πy(4-y^2) dy

Câu 4: Để tính tích phân ∫sin^3(x)cos^2(x) dx, phương pháp đổi biến số nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. u = tan(x)
  • B. u = cot(x)
  • C. u = x^2
  • D. u = cos(x)

Câu 5: Cho hàm số f(x, y) = x^2y + xy^2. Đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y bằng:

  • A. 2x + 2y
  • B. 2y + 2x
  • C. 2x + 2y
  • D. 4xy

Câu 6: Chuỗi số ∑(1/n^2) hội tụ về giá trị nào sau đây?

  • A. ln(2)
  • B. π^2/6
  • C. e
  • D. 1

Câu 7: Tích phân đường loại 1 ∫C f(x, y) ds, với C là đường cong tham số r(t) = (x(t), y(t)), được tính bằng công thức nào?

  • A. ∫a^b f(x(t), y(t)) √(x"(t)^2 + y"(t)^2) dt
  • B. ∫a^b f(x(t), y(t)) (x"(t) + y"(t)) dt
  • C. ∫a^b f(x(t), y(t)) dt
  • D. ∫a^b f(x(t), y(t)) √(x(t)^2 + y(t)^2) dt

Câu 8: Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(x^n/n!) là:

  • A. (-1, 1)
  • B. [-1, 1]
  • C. (-∞, 1]
  • D. (-∞, +∞)

Câu 9: Cho trường vector F(x, y) = (P(x, y), Q(x, y)). Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để trường vector F là trường vector thế?

  • A. ∂P/∂x = ∂Q/∂y
  • B. ∂P/∂y = ∂Q/∂x
  • C. P = Q
  • D. ∂^2P/∂x^2 + ∂^2Q/∂y^2 = 0

Câu 10: Sử dụng phép đổi tọa độ cực, tích phân ∫∫R (x^2 + y^2) dA trên miền R: x^2 + y^2 ≤ 4 trở thành:

  • A. ∫0^2π ∫0^2 r^2 dr dθ
  • B. ∫0^π ∫0^2 r^3 dr dθ
  • C. ∫0^2π ∫0^2 r^3 dr dθ
  • D. ∫0^2π ∫0^2 r^2 sin(θ) dr dθ

Câu 11: Tính tích phân bất định ∫x*e^(x^2) dx. Chọn đáp án đúng:

  • A. 1/2 * e^(x^2) + C
  • B. e^(x^2) + C
  • C. x^2 * e^(x^2) + C
  • D. 1/3 * x^3 * e^(x^2) + C

Câu 12: Cho hàm số f(x) = ln(x). Khai triển Taylor của f(x) quanh điểm x = 1 đến bậc 2 là:

  • A. (x-1) - (x-1)^2 + R_2(x)
  • B. (x-1) - 1/2*(x-1)^2 + R_2(x)
  • C. (x-1) + 1/2*(x-1)^2 + R_2(x)
  • D. (x-1) + (x-1)^2 + R_2(x)

Câu 13: Tìm giá trị của tích phân ∫0^(π/2) sin(2x) dx.

  • A. 0
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 2

Câu 14: Xét miền D giới hạn bởi y = x, y = 2x, và x = 1. Tích phân ∫∫D xy dA bằng:

  • A. 1/2
  • B. 1/3
  • C. 1/4
  • D. 1/6

Câu 15: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tính tích phân các hàm hữu tỷ phức tạp?

  • A. Tích phân từng phần
  • B. Phân tích thành phân thức đơn giản
  • C. Đổi biến lượng giác
  • D. Công thức Euler

Câu 16: Tính độ dài cung của đường cong y = x^(3/2) từ x = 0 đến x = 1.

  • A. (13√13 - 8)/27
  • B. (13√13 + 8)/27
  • C. (10√10 - 1)/27
  • D. (10√10 + 1)/27

Câu 17: Cho hàm số f(x, y) = e^(xy). Gradient của f tại điểm (1, 1) là:

  • A. (e, e)
  • B. (1, 1)
  • C. (e, e)
  • D. (2e, 2e)

Câu 18: Xét chuỗi hình học ∑(r^n). Chuỗi này hội tụ khi nào?

  • A. r > 1
  • B. r ≥ 1
  • C. r ≤ 1
  • D. |r| < 1

Câu 19: Tính tích phân đường ∫C (x + y) dx, với C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1).

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 1/2

Câu 20: Mặt bậc hai nào sau đây là mặt trụ elliptic?

  • A. x^2/a^2 + y^2/b^2 + z^2/c^2 = 1
  • B. x^2/a^2 + y^2/b^2 - z^2/c^2 = 1
  • C. x^2/a^2 + y^2/b^2 = 1
  • D. x^2/a^2 - y^2/b^2 = z

Câu 21: Tính tích phân ∫(1/(x*ln(x))) dx.

  • A. ln|x| + C
  • B. (ln|x|)^2 + C
  • C. 1/(ln|x|) + C
  • D. ln|ln(x)| + C

Câu 22: Công thức nào sau đây biểu diễn quy tắc tích phân từng phần cho tích phân xác định ∫a^b u dv?

  • A. [uv]_a^b - ∫a^b v du
  • B. [uv]_a^b + ∫a^b v du
  • C. uv - ∫ v du
  • D. ∫a^b v du - [uv]_a^b

Câu 23: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x.

  • A. Hàm số không có cực trị
  • B. Cực đại tại (0, 0)
  • C. Cực tiểu tại (1, 0)
  • D. Điểm yên ngựa tại (1, 0)

Câu 24: Chuỗi ∑((-1)^n / n) là chuỗi gì?

  • A. Chuỗi hội tụ tuyệt đối
  • B. Chuỗi hội tụ có điều kiện
  • C. Chuỗi phân kỳ
  • D. Chuỗi hình học

Câu 25: Tính diện tích bề mặt của hình cầu bán kính R.

  • A. πR^2
  • B. 2πR^2
  • C. πR^3
  • D. 4πR^2

Câu 26: Để tính tích phân ∫sec^2(x)tan(x) dx, phép đổi biến số u = tan(x) dẫn đến tích phân nào?

  • A. ∫u du
  • B. ∫u^2 du
  • C. ∫(1/u) du
  • D. ∫sec^2(x) u du

Câu 27: Định lý Green liên hệ tích phân đường trên đường cong kín C với tích phân nào trên miền D được giới hạn bởi C?

  • A. Tích phân đường khác
  • B. Tích phân một lớp
  • C. Tích phân hai lớp
  • D. Tích phân ba lớp

Câu 28: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(n! * x^n).

  • A. 1
  • B. ∞
  • C. e
  • D. 0

Câu 29: Cho hàm số z = f(x, y). Vi phân toàn phần dz được biểu diễn như thế nào?

  • A. dz = ∂f/∂x dx + ∂f/∂y dy + ∂^2f/∂x∂y dxdy
  • B. dz = ∂f/∂x dx + ∂f/∂y dy
  • C. dz = ∂f/∂x dx - ∂f/∂y dy
  • D. dz = (∂f/∂x + ∂f/∂y) (dx + dy)

Câu 30: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật với kích thước chiều dài 3, chiều rộng 4, và chiều cao 5 sử dụng tích phân ba lớp.

  • A. 12
  • B. 20
  • C. 60
  • D. 120

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Để tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = 2x, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét tích phân suy rộng ∫1^+∞ (1/x^p) dx. Tích phân này hội tụ khi và chỉ khi:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền giới hạn bởi y = √x, y = 0 và x = 4 quanh trục Ox được tính bằng công thức nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Để tính tích phân ∫sin^3(x)cos^2(x) dx, phương pháp đổi biến số nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho hàm số f(x, y) = x^2y + xy^2. Đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y bằng:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chuỗi số ∑(1/n^2) hội tụ về giá trị nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Tích phân đường loại 1 ∫C f(x, y) ds, với C là đường cong tham số r(t) = (x(t), y(t)), được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(x^n/n!) là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho trường vector F(x, y) = (P(x, y), Q(x, y)). Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để trường vector F là trường vector thế?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Sử dụng phép đổi tọa độ cực, tích phân ∫∫R (x^2 + y^2) dA trên miền R: x^2 + y^2 ≤ 4 trở thành:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Tính tích phân bất định ∫x*e^(x^2) dx. Chọn đáp án đúng:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho hàm số f(x) = ln(x). Khai triển Taylor của f(x) quanh điểm x = 1 đến bậc 2 là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Tìm giá trị của tích phân ∫0^(π/2) sin(2x) dx.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Xét miền D giới hạn bởi y = x, y = 2x, và x = 1. Tích phân ∫∫D xy dA bằng:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tính tích phân các hàm hữu tỷ phức tạp?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Tính độ dài cung của đường cong y = x^(3/2) từ x = 0 đến x = 1.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho hàm số f(x, y) = e^(xy). Gradient của f tại điểm (1, 1) là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Xét chuỗi hình học ∑(r^n). Chuỗi này hội tụ khi nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tính tích phân đường ∫C (x + y) dx, với C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1).

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Mặt bậc hai nào sau đây là mặt trụ elliptic?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Tính tích phân ∫(1/(x*ln(x))) dx.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Công thức nào sau đây biểu diễn quy tắc tích phân từng phần cho tích phân xác định ∫a^b u dv?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chuỗi ∑((-1)^n / n) là chuỗi gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tính diện tích bề mặt của hình cầu bán kính R.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để tính tích phân ∫sec^2(x)tan(x) dx, phép đổi biến số u = tan(x) dẫn đến tích phân nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Định lý Green liên hệ tích phân đường trên đường cong kín C với tích phân nào trên miền D được giới hạn bởi C?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(n! * x^n).

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho hàm số z = f(x, y). Vi phân toàn phần dz được biểu diễn như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật với kích thước chiều dài 3, chiều rộng 4, và chiều cao 5 sử dụng tích phân ba lớp.

Xem kết quả