Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 2 – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để tính tích phân ∫xln(x)dx bằng phương pháp tích phân từng phần, ta nên chọn u và dv như thế nào?

  • A. u = x, dv = ln(x)dx
  • B. u = ln(x), dv = xdx
  • C. u = dx, dv = xln(x)
  • D. u = xln(x), dv = dx

Câu 2: Tích phân nào sau đây là tích phân suy rộng loại 1?

  • A. ∫0^1 ln(x)dx
  • B. ∫-1^1 1/xdx
  • C. ∫1^∞ 1/x^2 dx
  • D. ∫0^π/2 tan(x)dx

Câu 3: Xét tích phân ∫(2x+1)e^(x^2+x)dx. Phương pháp đổi biến số nào phù hợp để giải tích phân này?

  • A. Đặt u = x^2 + x
  • B. Đặt u = 2x + 1
  • C. Đặt u = e^(x^2+x)
  • D. Đặt u = x

Câu 4: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đường cong y = x^2, trục Ox và đường thẳng x = 2.

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 16/3
  • D. 8/3

Câu 5: Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền phẳng giới hạn bởi y = √x, trục Ox và x = 4 quanh trục Ox được tính bằng công thức nào?

  • A. π∫0^4 √xdx
  • B. 2π∫0^4 x√xdx
  • C. π∫0^4 (√x)^2 dx
  • D. π∫0^2 (4-y^2)^2 dy

Câu 6: Chuỗi số ∑(1/n^p) hội tụ khi và chỉ khi:

  • A. p ≤ 1
  • B. p > 1
  • C. p < 1
  • D. p = 1

Câu 7: Xét chuỗi ∑((-1)^n)/(n+1). Chuỗi này:

  • A. Hội tụ có điều kiện
  • B. Hội tụ tuyệt đối
  • C. Phân kỳ
  • D. Không xác định được sự hội tụ

Câu 8: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(x^n)/(n!).

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. +∞

Câu 9: Khai triển Taylor của hàm f(x) = sin(x) tại x = 0 đến bậc 3 là:

  • A. 1 - x^2/2! + x^4/4! - ...
  • B. x + x^3/3! + x^5/5! + ...
  • C. x - x^3/3! + x^5/5! - ...
  • D. 1 + x + x^2/2! + x^3/3! + ...

Câu 10: Tính độ dài cung của đường cong y = x^(3/2) từ x = 0 đến x = 1.

  • A. (2/27)(10√10 - 1)
  • B. (2/27)(10√10 - 1)
  • C. (2/3)(2√2 - 1)
  • D. (3/2)(5√5 - 1)

Câu 11: Cho hàm số f(x, y) = x^2y + xy^2. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y.

  • A. 2x + 2y
  • B. 2y
  • C. 2x + 2y
  • D. 4xy

Câu 12: Tìm vi phân toàn phần của hàm số z = f(x, y) = e^(x^2+y).

  • A. e^(x^2+y)dx + e^(x^2+y)dy
  • B. 2xe^(x^2+y)dx
  • C. e^(x^2+y)dy
  • D. 2xe^(x^2+y)dx + e^(x^2+y)dy

Câu 13: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x.

  • A. Điểm cực tiểu địa phương (1, 0)
  • B. Điểm cực đại địa phương (1, 0)
  • C. Điểm yên ngựa (1, 0)
  • D. Không có cực trị địa phương

Câu 14: Tính tích phân kép ∫∫R (x+y) dA, với R là hình vuông [0, 1]x[0, 1].

  • A. 1/2
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3/2

Câu 15: Chuyển tích phân kép ∫∫R f(x, y) dA sang tọa độ cực, với R là hình tròn tâm gốc bán kính 2.

  • A. ∫0^(2π)∫0^2 f(r, θ) dr dθ
  • B. ∫0^(π)∫0^2 f(r, θ) r dr dθ
  • C. ∫0^(2π)∫0^2 f(r, θ) r dr dθ
  • D. ∫0^(2π)∫0^2 f(r, θ) r^2 dr dθ

Câu 16: Tính tích phân đường loại 1 ∫C (x^2 + y^2) ds, với C là đường tròn đơn vị x^2 + y^2 = 1.

  • A. 0
  • B. π
  • C. 2π
  • D. 2π

Câu 17: Trường vector F = (P, Q) được gọi là trường vector bảo toàn nếu:

  • A. ∂P/∂x = ∂Q/∂y
  • B. ∂P/∂y = ∂Q/∂x
  • C. Pdx + Qdy = 0
  • D. P = Q

Câu 18: Định lý Green liên hệ tích phân đường trên đường cong kín C với:

  • A. Tích phân đường khác trên C
  • B. Tích phân mặt trên mặt S
  • C. Tích phân kép trên miền D giới hạn bởi C
  • D. Đạo hàm riêng của hàm số

Câu 19: Tính tích phân đường loại 2 ∫C (x dy - y dx), với C là đường tròn đơn vị x^2 + y^2 = 1, ngược chiều kim đồng hồ.

  • A. 2π
  • B. -2π
  • C. π
  • D. -π

Câu 20: Mặt bậc hai nào sau đây là mặt paraboloid elliptic?

  • A. x^2 + y^2 - z^2 = 1
  • B. x^2 + y^2 + z^2 = 1
  • C. x^2 - y^2 = z
  • D. x^2 + y^2 = z

Câu 21: Để tính ∫sin^3(x)cos^2(x)dx, ta biến đổi về dạng tích phân nào sau đây?

  • A. ∫sin^2(x)cos^2(x)sin(x)dx = ∫(1-cos^2(x))cos^2(x)sin(x)dx
  • B. ∫sin^2(x)cos^2(x)sin(x)dx = ∫(1-cos^2(x))cos^2(x)sin(x)dx
  • C. ∫sin^3(x)cos^2(x)dx = ∫sin^3(x)(1-sin^2(x))dx
  • D. ∫sin^3(x)cos^2(x)dx = ∫(1-cos^2(x))cos^2(x)dx

Câu 22: Sử dụng phép đổi biến lượng giác nào để tính tích phân ∫√(a^2 - x^2) dx ?

  • A. x = a tan(θ)
  • B. x = a sec(θ)
  • C. x = a sin(θ)
  • D. x = a cos(θ)

Câu 23: Cho chuỗi ∑a_n. Nếu lim (n→∞) a_n ≠ 0 thì chuỗi:

  • A. Hội tụ
  • B. Hội tụ tuyệt đối
  • C. Phân kỳ
  • D. Có thể hội tụ hoặc phân kỳ

Câu 24: Tiêu chuẩn nào sau đây dùng để xét sự hội tụ của chuỗi dương?

  • A. Tiêu chuẩn so sánh
  • B. Tiêu chuẩn Leibniz
  • C. Tiêu chuẩn hội tụ tuyệt đối
  • D. Tiêu chuẩn Cauchy cho dãy

Câu 25: Tìm miền xác định của hàm số f(x, y) = √(4 - x^2 - y^2).

  • A. x^2 + y^2 > 4
  • B. x^2 + y^2 < 4
  • C. x^2 + y^2 ≥ 4
  • D. x^2 + y^2 ≤ 4

Câu 26: Tính đạo hàm riêng của f(x,y) = xy^2 theo biến x.

  • A. 2xy
  • B. y^2
  • C. x
  • D. 2y

Câu 27: Giá trị của tích phân suy rộng ∫0^1 (1/√x) dx là:

  • A. 1
  • B. 1/2
  • C. 2
  • D. Phân kỳ

Câu 28: Công thức tính thể tích bằng phương pháp vỏ trụ khi quay miền D quanh trục y là:

  • A. V = π∫[a,b] [f(x)]^2 dx
  • B. V = π∫[c,d] [g(y)]^2 dy
  • C. V = 2π∫[c,d] y*g(y) dy
  • D. V = 2π∫[a,b] x*f(x) dx

Câu 29: Cho hàm f(x) = ln(1+x). Số hạng tổng quát của chuỗi Maclaurin của f(x) là:

  • A. ((-1)^(n+1) * x^n) / n
  • B. (x^n) / n!
  • C. ((-1)^n * x^n) / n
  • D. (x^n) / n

Câu 30: Trong tọa độ trụ, điểm (x, y, z) = (1, 1, 2) tương ứng với điểm nào?

  • A. (√2, π/4, 1)
  • B. (√2, π/4, 2)
  • C. (2, π/2, 2)
  • D. (√2, 3π/4, 2)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Để tính tích phân ∫xln(x)dx bằng phương pháp tích phân từng phần, ta nên chọn u và dv như thế nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tích phân nào sau đây là tích phân suy rộng loại 1?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét tích phân ∫(2x+1)e^(x^2+x)dx. Phương pháp đổi biến số nào phù hợp để giải tích phân này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đường cong y = x^2, trục Ox và đường thẳng x = 2.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền phẳng giới hạn bởi y = √x, trục Ox và x = 4 quanh trục Ox được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chuỗi số ∑(1/n^p) hội tụ khi và chỉ khi:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xét chuỗi ∑((-1)^n)/(n+1). Chuỗi này:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(x^n)/(n!).

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khai triển Taylor của hàm f(x) = sin(x) tại x = 0 đến bậc 3 là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Tính độ dài cung của đường cong y = x^(3/2) từ x = 0 đến x = 1.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho hàm số f(x, y) = x^2y + xy^2. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tìm vi phân toàn phần của hàm số z = f(x, y) = e^(x^2+y).

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tính tích phân kép ∫∫R (x+y) dA, với R là hình vuông [0, 1]x[0, 1].

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chuyển tích phân kép ∫∫R f(x, y) dA sang tọa độ cực, với R là hình tròn tâm gốc bán kính 2.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Tính tích phân đường loại 1 ∫C (x^2 + y^2) ds, với C là đường tròn đơn vị x^2 + y^2 = 1.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trường vector F = (P, Q) được gọi là trường vector bảo toàn nếu:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Định lý Green liên hệ tích phân đường trên đường cong kín C với:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tính tích phân đường loại 2 ∫C (x dy - y dx), với C là đường tròn đơn vị x^2 + y^2 = 1, ngược chiều kim đồng hồ.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Mặt bậc hai nào sau đây là mặt paraboloid elliptic?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để tính ∫sin^3(x)cos^2(x)dx, ta biến đổi về dạng tích phân nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Sử dụng phép đổi biến lượng giác nào để tính tích phân ∫√(a^2 - x^2) dx ?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho chuỗi ∑a_n. Nếu lim (n→∞) a_n ≠ 0 thì chuỗi:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tiêu chuẩn nào sau đây dùng để xét sự hội tụ của chuỗi dương?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Tìm miền xác định của hàm số f(x, y) = √(4 - x^2 - y^2).

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tính đạo hàm riêng của f(x,y) = xy^2 theo biến x.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Giá trị của tích phân suy rộng ∫0^1 (1/√x) dx là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Công thức tính thể tích bằng phương pháp vỏ trụ khi quay miền D quanh trục y là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho hàm f(x) = ln(1+x). Số hạng tổng quát của chuỗi Maclaurin của f(x) là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong tọa độ trụ, điểm (x, y, z) = (1, 1, 2) tương ứng với điểm nào?

Xem kết quả