Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 2 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét tích phân suy rộng ∫1+∞​(1/(x^α(x-1)^β)) dx. Điều kiện nào sau đây về α và β để tích phân này hội tụ?

  • A. α > 1 và β > 1
  • B. α < 1 và β < 1
  • C. α > 1 và β < 1
  • D. α < 1 và β > 1

Câu 2: Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là:

  • A. (0, 0) và (1, 1)
  • B. (0, 0) và (1, 1)
  • C. (0, 1) và (1, 0)
  • D. (0, 0) và (-1, -1)

Câu 3: Miền D được giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = 2x. Tính tích phân kép ∫∫D​x dA.

  • A. 8/3
  • B. 4/3
  • C. 16/3
  • D. 4/15

Câu 4: Chuỗi số ∑(n=1)^∞​( ((-1)^n * n) / (n^2 + 1) ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Chuỗi hội tụ tuyệt đối
  • B. Chuỗi phân kỳ
  • C. Chuỗi hội tụ có điều kiện
  • D. Không thể xác định sự hội tụ

Câu 5: Tính diện tích mặt tròn xoay khi quay đường cong y = √(4 - x^2) với -2 ≤ x ≤ 2 quanh trục Ox.

  • A. 8π
  • B. 16π
  • C. 32π
  • D. 4π

Câu 6: Phương trình tiếp tuyến với mặt z = x^2 + y^2 tại điểm (1, 2, 5) là:

  • A. z - 5 = 2(x - 1) + 4(y - 2)
  • B. z + 5 = 2(x + 1) + 4(y + 2)
  • C. z - 5 = (x - 1) + 2(y - 2)
  • D. z + 5 = (x + 1) + 2(y + 2)

Câu 7: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt z = 4 - x^2 - y^2 và mặt phẳng z = 0.

  • A. 4π
  • B. 16π
  • C. 8π
  • D. 2π

Câu 8: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(n=0)^∞​( (x-2)^n / (n+1) ).

  • A. (1, 3)
  • B. [1, 3)
  • C. (1, 3]
  • D. [1, 3]

Câu 9: Tính tích phân đường loại 2 ∫C​(x dy - y dx) với C là đường tròn x^2 + y^2 = 4, đi ngược chiều kim đồng hồ.

  • A. 8π
  • B. 4π
  • C. -8π
  • D. -4π

Câu 10: Cho trường vector F = (2x, 2y, 2z). Tính div(F) tại điểm (1, 1, 1).

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 11: Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y của hàm số f(x, y) = sin(xy).

  • A. -x^2cos(xy)
  • B. cos(xy) - xy sin(xy)
  • C. -y^2cos(xy)
  • D. sin(xy) + xy cos(xy)

Câu 12: Sử dụng khai triển Taylor đến cấp 2 để xấp xỉ giá trị của ln(1.1) tại x = 1, biết khai triển Taylor của ln(x) quanh x = 1.

  • A. 0.09
  • B. 0.11
  • C. 0.095
  • D. 0.105

Câu 13: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + 2y^2 - 2xy - 2x + 4y.

  • A. Cực tiểu địa phương tại (0, -1)
  • B. Cực đại địa phương tại (0, -1)
  • C. Điểm yên ngựa tại (0, -1)
  • D. Không có cực trị địa phương

Câu 14: Tính tích phân bội ba ∫∫∫V​z dV, với V là miền giới hạn bởi mặt cầu x^2 + y^2 + z^2 = 1 và z ≥ 0.

  • A. π/2
  • B. π/3
  • C. π/4
  • D. π/8

Câu 15: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Tính gradient của f tại điểm (1, 0).

  • A. (e, 0)
  • B. (2e, 0)
  • C. (0, 2e)
  • D. (0, e)

Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = xy trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 1}.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 1/2
  • D. √2/2

Câu 17: Tính công của trường lực F = (y, x) khi di chuyển một chất điểm dọc theo đường cong C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1).

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 1

Câu 18: Tính tích phân suy rộng ∫0^1​(ln(x) / √x) dx.

  • A. -2
  • B. -4
  • C. 4
  • D. 2

Câu 19: Cho chuỗi hàm số ∑(n=1)^∞​( (x^n) / (n * 2^n) ). Tìm bán kính hội tụ của chuỗi.

  • A. 1
  • B. 1/2
  • C. 2
  • D. 4

Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong r = 2cos(θ) trong tọa độ cực.

  • A. π
  • B. 2π
  • C. π/2
  • D. 4π

Câu 21: Tính phân kỳ của trường vector F = (x^2, y^2, z^2) tại điểm (1, 2, 3).

  • A. 6
  • B. 14
  • C. 28
  • D. 36

Câu 22: Tìm vi phân toàn phần của hàm số f(x, y) = x^2y + y^3.

  • A. 2xydx + 3y^2dy
  • B. x^2dy + y^3dx
  • C. 2xydx + (x^2 + 3y^2)dy
  • D. (x^2 + 3y^2)dx + 2xydy

Câu 23: Tính tích phân đường loại 1 ∫C​(x^2 + y^2) ds, với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1.

  • A. π
  • B. 2π
  • C. 3π
  • D. 2π

Câu 24: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Tìm đạo hàm theo hướng của vector v = (1, 1) tại điểm (1, 2).

  • A. 3√2
  • B. 3√2
  • C. 5√2
  • D. 5√2/2

Câu 25: Tính tích phân ∫0^(π/2)​sin^3(x)cos^2(x) dx.

  • A. 1/10
  • B. 2/15
  • C. 2/15
  • D. 1/5

Câu 26: Xác định nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y"" - 4y" + 4y = 0.

  • A. y = (C1 + C2x)e^(2x)
  • B. y = C1e^(2x) + C2e^(-2x)
  • C. y = C1cos(2x) + C2sin(2x)
  • D. y = C1e^(2x) + C2x

Câu 27: Tính giới hạn lim(x→0, y→0)​( (x^2 + y^2) / √(x^2 + y^2 + 1) - 1 ).

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. Không tồn tại

Câu 28: Cho hàm số f(x, y) = xy. Tính tích phân đường ∫C​f(x, y) ds, với C là đoạn thẳng nối (0, 0) đến (2, 1).

  • A. √5/3
  • B. 2√5/3
  • C. √5/3
  • D. 4√5/3

Câu 29: Chuỗi số ∑(n=1)^∞​( (n!) / (n^n) ) có hội tụ không? Sử dụng tiêu chuẩn nào để kiểm tra?

  • A. Phân kỳ, tiêu chuẩn Cauchy
  • B. Hội tụ, tiêu chuẩn Cauchy
  • C. Phân kỳ, tiêu chuẩn so sánh
  • D. Hội tụ, tiêu chuẩn D"Alembert

Câu 30: Tính tích phân kép ∫∫D​e^(x^2 + y^2) dA, với D là hình tròn x^2 + y^2 ≤ R^2.

  • A. π(e^(R^2) - 1)
  • B. π(e^(R^2) - 1)
  • C. 2π(e^(R^2) - 1)
  • D. (e^(R^2) - 1)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Xét tích phân suy rộng ∫1+∞​(1/(x^α(x-1)^β)) dx. Điều kiện nào sau đây về α và β để tích phân này hội tụ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Miền D được giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = 2x. Tính tích phân kép ∫∫D​x dA.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chuỗi số ∑(n=1)^∞​( ((-1)^n * n) / (n^2 + 1) ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Tính diện tích mặt tròn xoay khi quay đường cong y = √(4 - x^2) với -2 ≤ x ≤ 2 quanh trục Ox.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phương trình tiếp tuyến với mặt z = x^2 + y^2 tại điểm (1, 2, 5) là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt z = 4 - x^2 - y^2 và mặt phẳng z = 0.

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(n=0)^∞​( (x-2)^n / (n+1) ).

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Tính tích phân đường loại 2 ∫C​(x dy - y dx) với C là đường tròn x^2 + y^2 = 4, đi ngược chiều kim đồng hồ.

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho trường vector F = (2x, 2y, 2z). Tính div(F) tại điểm (1, 1, 1).

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y của hàm số f(x, y) = sin(xy).

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Sử dụng khai triển Taylor đến cấp 2 để xấp xỉ giá trị của ln(1.1) tại x = 1, biết khai triển Taylor của ln(x) quanh x = 1.

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + 2y^2 - 2xy - 2x + 4y.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tính tích phân bội ba ∫∫∫V​z dV, với V là miền giới hạn bởi mặt cầu x^2 + y^2 + z^2 = 1 và z ≥ 0.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Tính gradient của f tại điểm (1, 0).

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = xy trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 1}.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tính công của trường lực F = (y, x) khi di chuyển một chất điểm dọc theo đường cong C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1).

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tính tích phân suy rộng ∫0^1​(ln(x) / √x) dx.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho chuỗi hàm số ∑(n=1)^∞​( (x^n) / (n * 2^n) ). Tìm bán kính hội tụ của chuỗi.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong r = 2cos(θ) trong tọa độ cực.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tính phân kỳ của trường vector F = (x^2, y^2, z^2) tại điểm (1, 2, 3).

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tìm vi phân toàn phần của hàm số f(x, y) = x^2y + y^3.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Tính tích phân đường loại 1 ∫C​(x^2 + y^2) ds, với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Tìm đạo hàm theo hướng của vector v = (1, 1) tại điểm (1, 2).

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Tính tích phân ∫0^(π/2)​sin^3(x)cos^2(x) dx.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Xác định nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y'' - 4y' + 4y = 0.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Tính giới hạn lim(x→0, y→0)​( (x^2 + y^2) / √(x^2 + y^2 + 1) - 1 ).

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho hàm số f(x, y) = xy. Tính tích phân đường ∫C​f(x, y) ds, với C là đoạn thẳng nối (0, 0) đến (2, 1).

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Chuỗi số ∑(n=1)^∞​( (n!) / (n^n) ) có hội tụ không? Sử dụng tiêu chuẩn nào để kiểm tra?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Tính tích phân kép ∫∫D​e^(x^2 + y^2) dA, với D là hình tròn x^2 + y^2 ≤ R^2.

Xem kết quả