Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 3 – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 3

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3 - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hàm số hai biến z = f(x, y) = x^3y^2 + xy^4. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2z/∂x∂y.

  • A. 6xy + 12xy^2
  • B. 6xy + 4y^3
  • C. 3x^2y^2 + 4xy^3
  • D. 6x^2y + 4y^3

Câu 2: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 4x + 6y + 13. Điểm cực tiểu địa phương (nếu có) là:

  • A. Không có cực trị địa phương
  • B. Cực đại địa phương tại (-2, 3)
  • C. Cực tiểu địa phương tại (2, -3)
  • D. Cực tiểu địa phương tại (-2, -3)

Câu 3: Tính tích phân kép ∫∫D (x + 2y) dA, với D là miền giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = x.

  • A. 5/12
  • B. 7/12
  • C. 1/3
  • D. 7/24

Câu 4: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (2x, -y, z^2). Tính div(F) tại điểm (1, 2, -1).

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. -1

Câu 5: Tính tích phân đường loại 2 ∫C (x^2 dy - y^2 dx), với C là đường tròn đơn vị ngược chiều kim đồng hồ.

  • A. 0
  • B. -π
  • C. π
  • D. 2π

Câu 6: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt paraboloid z = x^2 + y^2 và mặt phẳng z = 4.

  • A. 4π
  • B. 16π/3
  • C. 8π
  • D. 32π/3

Câu 7: Cho hàm số f(x, y) = e^(xy). Tính gradient của f tại điểm (1, 1).

  • A. (e, e)
  • B. (1, 1)
  • C. (e, 2e)
  • D. (e, e)

Câu 8: Tính tích phân bội ba ∫∫∫V dV, với V là hình hộp chữ nhật giới hạn bởi 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2, 0 ≤ z ≤ 3.

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 12

Câu 9: Tìm phương trình mặt phẳng tiếp tuyến với mặt z = x^2 + y^2 tại điểm (1, 2, 5).

  • A. 2x + 4y - z = 5
  • B. x + 2y - z = 0
  • C. 2x + 4y - z = 5
  • D. x + 2y + z = 8

Câu 10: Cho trường vectơ F(x, y) = (-y, x). Tính curl(F) tại điểm bất kỳ.

  • A. 2
  • B. 0
  • C. -2
  • D. 1

Câu 11: Chuyển tích phân kép từ tọa độ Descartes sang tọa độ cực: ∫∫R f(x, y) dA, với R là hình tròn x^2 + y^2 ≤ 9.

  • A. ∫0^(2π) ∫0^3 f(r cosθ, r sinθ) dr dθ
  • B. ∫0^(2π) ∫0^3 f(r cosθ, r sinθ) r dr dθ
  • C. ∫0^(π) ∫0^3 f(r cosθ, r sinθ) r dr dθ
  • D. ∫0^(2π) ∫0^9 f(r cosθ, r sinθ) r dr dθ

Câu 12: Tính diện tích bề mặt của phần mặt paraboloid z = x^2 + y^2 nằm dưới mặt phẳng z = 1.

  • A. π/3 (2√2 - 1)
  • B. π/6 (5√5 - 1)
  • C. π/6 (5√5 - 1)
  • D. π/3 (5√5 + 1)

Câu 13: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (y, z, x). Tính tích phân đường ∫C F · dr, với C là đường thẳng từ (0, 0, 0) đến (1, 1, 1).

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3/2

Câu 14: Xác định miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (n=1 đến ∞) (x^n) / n^2.

  • A. (-1, 1)
  • B. [-1, 1]
  • C. (-∞, ∞)
  • D. Chỉ hội tụ tại x = 0

Câu 15: Tính tích phân mặt ∫∫S F · n dS, với F(x, y, z) = (x, y, z) và S là mặt cầu đơn vị x^2 + y^2 + z^2 = 1, n là vectơ pháp tuyến đơn vị hướng ra ngoài.

  • A. 0
  • B. π
  • C. 4π
  • D. 8π

Câu 16: Cho hàm số f(x, y) = ln(x^2 + y^2). Tính đạo hàm theo hướng của vectơ v = (1, 1) tại điểm (1, 0).

  • A. 1
  • B. √2
  • C. 1/√2
  • D. 1/√2

Câu 17: Sử dụng tọa độ trụ để tính tích phân bội ba ∫∫∫V z dV, với V là miền giới hạn bởi x^2 + y^2 ≤ 1 và 0 ≤ z ≤ √(x^2 + y^2).

  • A. π/4
  • B. π/2
  • C. π
  • D. 2π

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về định lý Green?

  • A. Định lý Green liên hệ tích phân mặt với tích phân đường.
  • B. Định lý Green áp dụng cho trường vectơ trong không gian 3 chiều.
  • C. Định lý Green liên hệ tích phân đường dọc theo biên của miền phẳng với tích phân kép trên miền đó.
  • D. Định lý Green chỉ áp dụng cho miền hình chữ nhật.

Câu 19: Tính công sinh bởi trường lực F(x, y) = (y, x) khi di chuyển một chất điểm dọc theo đường parabol y = x^2 từ (0, 0) đến (1, 1).

  • A. 0
  • B. 1/2
  • C. 1
  • D. 1

Câu 20: Giải phương trình vi phân đạo hàm riêng ∂u/∂x + ∂u/∂y = 0 bằng phương pháp đặc trưng.

  • A. u(x, y) = f(x - y)
  • B. u(x, y) = f(x + y)
  • C. u(x, y) = f(xy)
  • D. u(x, y) = f(x/y)

Câu 21: Cho tích phân lặp ∫0^1 ∫0^√(1-x^2) f(x, y) dy dx. Đổi thứ tự tích phân.

  • A. ∫0^1 ∫0^√(1-y^2) f(x, y) dx dy
  • B. ∫0^1 ∫0^√(1-y^2) f(x, y) dx dy
  • C. ∫0^1 ∫y^1 f(x, y) dx dy
  • D. ∫0^1 ∫0^y f(x, y) dx dy

Câu 22: Tính tích phân mặt ∫∫S xy dS, với S là phần mặt phẳng z = 2x + 3y nằm trong hình trụ x^2 + y^2 ≤ 1.

  • A. 0
  • B. π
  • C. 0
  • D. 2π

Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = xy trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 8, x ≥ 0, y ≥ 0}.

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 4

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về định lý Stokes?

  • A. Định lý Stokes liên hệ tích phân đường dọc theo biên của mặt với tích phân mặt của curl trường vectơ trên mặt đó.
  • B. Định lý Stokes áp dụng cho trường vectơ trong không gian 2 chiều.
  • C. Định lý Stokes liên hệ tích phân mặt kín với tích phân bội ba.
  • D. Định lý Stokes chỉ áp dụng cho mặt phẳng.

Câu 25: Tính thông lượng của trường vectơ F(x, y, z) = (x, y, z) qua mặt nón z = √(x^2 + y^2), 0 ≤ z ≤ 1, hướng xuống dưới.

  • A. π
  • B. -2π/3
  • C. 2π/3
  • D. -π

Câu 26: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Tìm vi phân toàn phần df.

  • A. df = 2x dx + 2y dy
  • B. df = x dx + y dy
  • C. df = 2x dx + 2y dy
  • D. df = (2x + 2y) dx dy

Câu 27: Sử dụng tọa độ cầu để tính tích phân bội ba ∫∫∫V e^(√(x^2+y^2+z^2)) dV, với V là khối cầu x^2 + y^2 + z^2 ≤ 1.

  • A. 2π(e - 2)
  • B. 4π(e - 2)
  • C. 2π(2 - e)
  • D. 4π(e - 2)

Câu 28: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (P, Q, R). Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để F là trường vectơ bảo toàn?

  • A. div(F) = 0
  • B. curl(F) = 0
  • C. grad(div(F)) = 0
  • D. curl(curl(F)) = 0

Câu 29: Tính tích phân đường ∫C (x dy + y dx) trên đường cong C cho bởi r(t) = (cos(t), sin(t)), 0 ≤ t ≤ π.

  • A. -1
  • B. 0
  • C. 0
  • D. 1

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về định lý Divergence (Gauss)?

  • A. Định lý Divergence liên hệ tích phân đường với tích phân mặt.
  • B. Định lý Divergence áp dụng cho trường vectơ trong không gian 2 chiều.
  • C. Định lý Divergence liên hệ tích phân mặt trên mặt hở với tích phân kép.
  • D. Định lý Divergence liên hệ thông lượng của trường vectơ qua mặt kín với tích phân bội ba của divergence bên trong mặt đó.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho hàm số hai biến z = f(x, y) = x^3y^2 + xy^4. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2z/∂x∂y.

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 4x + 6y + 13. Điểm cực tiểu địa phương (nếu có) là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tính tích phân kép ∫∫D (x + 2y) dA, với D là miền giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = x.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (2x, -y, z^2). Tính div(F) tại điểm (1, 2, -1).

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tính tích phân đường loại 2 ∫C (x^2 dy - y^2 dx), với C là đường tròn đơn vị ngược chiều kim đồng hồ.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt paraboloid z = x^2 + y^2 và mặt phẳng z = 4.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho hàm số f(x, y) = e^(xy). Tính gradient của f tại điểm (1, 1).

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tính tích phân bội ba ∫∫∫V dV, với V là hình hộp chữ nhật giới hạn bởi 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2, 0 ≤ z ≤ 3.

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tìm phương trình mặt phẳng tiếp tuyến với mặt z = x^2 + y^2 tại điểm (1, 2, 5).

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho trường vectơ F(x, y) = (-y, x). Tính curl(F) tại điểm bất kỳ.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chuyển tích phân kép từ tọa độ Descartes sang tọa độ cực: ∫∫R f(x, y) dA, với R là hình tròn x^2 + y^2 ≤ 9.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tính diện tích bề mặt của phần mặt paraboloid z = x^2 + y^2 nằm dưới mặt phẳng z = 1.

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (y, z, x). Tính tích phân đường ∫C F · dr, với C là đường thẳng từ (0, 0, 0) đến (1, 1, 1).

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xác định miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (n=1 đến ∞) (x^n) / n^2.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tính tích phân mặt ∫∫S F · n dS, với F(x, y, z) = (x, y, z) và S là mặt cầu đơn vị x^2 + y^2 + z^2 = 1, n là vectơ pháp tuyến đơn vị hướng ra ngoài.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho hàm số f(x, y) = ln(x^2 + y^2). Tính đạo hàm theo hướng của vectơ v = (1, 1) tại điểm (1, 0).

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Sử dụng tọa độ trụ để tính tích phân bội ba ∫∫∫V z dV, với V là miền giới hạn bởi x^2 + y^2 ≤ 1 và 0 ≤ z ≤ √(x^2 + y^2).

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về định lý Green?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tính công sinh bởi trường lực F(x, y) = (y, x) khi di chuyển một chất điểm dọc theo đường parabol y = x^2 từ (0, 0) đến (1, 1).

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Giải phương trình vi phân đạo hàm riêng ∂u/∂x + ∂u/∂y = 0 bằng phương pháp đặc trưng.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho tích phân lặp ∫0^1 ∫0^√(1-x^2) f(x, y) dy dx. Đổi thứ tự tích phân.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tính tích phân mặt ∫∫S xy dS, với S là phần mặt phẳng z = 2x + 3y nằm trong hình trụ x^2 + y^2 ≤ 1.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = xy trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 8, x ≥ 0, y ≥ 0}.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về định lý Stokes?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tính thông lượng của trường vectơ F(x, y, z) = (x, y, z) qua mặt nón z = √(x^2 + y^2), 0 ≤ z ≤ 1, hướng xuống dưới.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Tìm vi phân toàn phần df.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Sử dụng tọa độ cầu để tính tích phân bội ba ∫∫∫V e^(√(x^2+y^2+z^2)) dV, với V là khối cầu x^2 + y^2 + z^2 ≤ 1.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (P, Q, R). Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để F là trường vectơ bảo toàn?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tính tích phân đường ∫C (x dy + y dx) trên đường cong C cho bởi r(t) = (cos(t), sin(t)), 0 ≤ t ≤ π.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về định lý Divergence (Gauss)?

Xem kết quả