Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 3 – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 3

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3 - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hàm số f(x, y) = x^3 + 2xy^2 - y. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂²f/∂x∂y.

  • A. 6x
  • B. 4y
  • C. 4y
  • D. 2x

Câu 2: Tìm vi phân toàn phần của hàm số z = e^(x^2 + y).

  • A. dz = e^(x^2 + y) (dx + dy)
  • B. dz = e^(x^2 + y) (2x dx + dy)
  • C. dz = 2x e^(x^2 + y) dx
  • D. dz = e^(x^2 + y) dy

Câu 3: Cho vectơ vận tốc của một chất điểm chuyển động trong không gian là v(t) = (2t, 3t^2, 1). Tìm vectơ gia tốc a(t) của chất điểm.

  • A. a(t) = (2, 6t, 0)
  • B. a(t) = (t^2, t^3, t)
  • C. a(t) = (0, 6, 0)
  • D. a(t) = (2t^2, 3t^3, t)

Câu 4: Tính tích phân đường loại 2 ∫C (x + y) ds, với C là đoạn thẳng nối từ điểm A(0, 0) đến B(1, 2).

  • A. √5
  • B. 2√5
  • C. 3√5/2
  • D. 5√5/2

Câu 5: Xác định miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x-2)^n / n^2 từ n=1 đến vô cùng.

  • A. (1, 3)
  • B. [1, 3]
  • C. (−∞, +∞)
  • D. {2}

Câu 6: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt paraboloid z = x^2 + y^2 và mặt phẳng z = 4.

  • A. 2π
  • B. 4π
  • C. 8π
  • D. 16π

Câu 7: Cho trường vectơ F(x, y) = (y, -x). Tính div(F) và curl(F).

  • A. div(F) = 2, curl(F) = 0
  • B. div(F) = 0, curl(F) = 2
  • C. div(F) = -2, curl(F) = 0
  • D. div(F) = 0, curl(F) = -2

Câu 8: Tìm cực trị tự do của hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy.

  • A. Cực tiểu tại (1, 1), không có cực đại
  • B. Cực đại tại (1, 1), không có cực tiểu
  • C. Cực tiểu tại (-1, -1), không có cực đại
  • D. Cực đại tại (-1, -1), không có cực tiểu

Câu 9: Tính tích phân bội ba ∫∫∫V dV, với V là hình hộp chữ nhật 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2, 0 ≤ z ≤ 3.

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 12

Câu 10: Sử dụng định lý Green để tính tích phân đường ∫C (y^2 dx + x dy), với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1, ngược chiều kim đồng hồ.

  • A. 0
  • B. π
  • C. -π
  • D. 2π

Câu 11: Cho hàm số f(x, y) = xy / (x^2 + y^2) khi (x, y) ≠ (0, 0) và f(0, 0) = 0. Hàm số này có liên tục tại gốc tọa độ không?

  • A. Liên tục
  • B. Không liên tục
  • C. Liên tục theo x nhưng không liên tục theo y
  • D. Liên tục theo y nhưng không liên tục theo x

Câu 12: Tìm phương trình mặt phẳng tiếp tuyến với mặt z = x^2 - y^2 tại điểm (2, 1, 3).

  • A. 4x - 2y - z = 3
  • B. 2x - y - z = 0
  • C. 4x + 2y + z = 15
  • D. 4x - 2y - z = 3

Câu 13: Tính tích phân suy rộng ∫∫R^2 e^(-x^2 - y^2) dA trên toàn mặt phẳng xy.

  • A. π
  • B. 2π
  • C. π/2
  • D. 4π

Câu 14: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (x, y, z). Tính thông lượng của F qua mặt cầu đơn vị S: x^2 + y^2 + z^2 = 1, hướng ra ngoài.

  • A. π
  • B. 4π
  • C. 2π
  • D. 8π

Câu 15: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân đạo hàm riêng ∂z/∂x = 2x + y.

  • A. z = x^2 + xy + C(x)
  • B. z = x^2 + xy + C
  • C. z = x^2 + xy + C(y)
  • D. z = y^2 + xy + C(x)

Câu 16: Tính tích phân đường ∫C F · dr, với F(x, y) = (y, x) và C là đường cong tham số r(t) = (cos(t), sin(t)), 0 ≤ t ≤ π/2.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 1

Câu 17: Xác định tính hội tụ của tích phân ∫∫D (1 / (x^2 + y^2)) dA, với D là miền tròn x^2 + y^2 ≤ 1.

  • A. Hội tụ
  • B. Phân kỳ
  • C. Hội tụ tuyệt đối
  • D. Bán hội tụ

Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = xy trên miền D: x^2 + y^2 ≤ 4.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2
  • D. 4

Câu 19: Cho hàm số z = f(x, y) khả vi. Biết tại điểm (1, 2), ∂f/∂x = 3 và ∂f/∂y = -1. Tính đạo hàm theo hướng của vectơ v = (1, 1) tại điểm (1, 2).

  • A. 4
  • B. 2
  • C. √2
  • D. √2

Câu 20: Sử dụng tọa độ trụ để tính tích phân bội ba ∫∫∫V z dV, với V là miền trụ x^2 + y^2 ≤ 1, 0 ≤ z ≤ 2.

  • A. π
  • B. 2π
  • C. 4π
  • D. 8π

Câu 21: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (P, Q, R). Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần và đủ để F là trường vectơ bảo toàn?

  • A. div F = 0
  • B. curl F = 0
  • C. P_x + Q_y + R_z = 0
  • D. P_y = Q_x, P_z = R_x, Q_z = R_y

Câu 22: Tính diện tích mặt S: z = x^2 + y^2, với x^2 + y^2 ≤ 1.

  • A. π/6 (5√5 - 1)
  • B. π/3 (2√2 - 1)
  • C. π/6 (5√5 - 1)
  • D. π/2 (3√3 - 1)

Câu 23: Tìm khai triển Taylor đến cấp 2 của hàm số f(x, y) = sin(xy) tại điểm (0, 0).

  • A. xy
  • B. 1 + xy
  • C. 1 - xy
  • D. xy

Câu 24: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x, y = 2x, x = 1. Tính ∫∫D xy dA.

  • A. 1/4
  • B. 3/4
  • C. 1/2
  • D. 1

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về định lý Stokes?

  • A. Liên hệ giữa tích phân đường kín và tích phân kép trên miền phẳng.
  • B. Liên hệ giữa thông lượng của trường vectơ và tích phân đường.
  • C. Liên hệ giữa tích phân đường kín trên biên của mặt và tích phân mặt của curl.
  • D. Liên hệ giữa tích phân mặt kín và tích phân bội ba của divergence.

Câu 26: Tìm ma trận Jacobi của phép biến đổi T(r, θ) = (r cos θ, r sin θ).

  • A. [[cos θ, -r sin θ], [sin θ, r cos θ]]
  • B. [[-sin θ, r cos θ], [cos θ, -r sin θ]]
  • C. [[r cos θ, -sin θ], [r sin θ, cos θ]]
  • D. [[cos θ, sin θ], [-r sin θ, r cos θ]]

Câu 27: Tính công của trường lực F(x, y) = (x^2, y) khi chất điểm di chuyển dọc theo đường parabol y = x^2 từ (0, 0) đến (1, 1).

  • A. 1/2
  • B. 2/3
  • C. 5/6
  • D. 7/6

Câu 28: Cho hàm số f(x, y, z) = x^2 + y^2 + z^2. Tìm tốc độ thay đổi lớn nhất của f tại điểm (1, 1, 1).

  • A. √3
  • B. 2√3
  • C. 3√3
  • D. 6

Câu 29: Sử dụng tọa độ cầu để tính tích phân bội ba ∫∫∫V dV, với V là nửa hình cầu x^2 + y^2 + z^2 ≤ 1, z ≥ 0.

  • A. 2π/3
  • B. π/3
  • C. 2π/3
  • D. 4π/3

Câu 30: Cho mặt S là phần của mặt phẳng 2x + 2y + z = 6 nằm trong октан thứ nhất. Tính ∫∫S (x + y + z) dS.

  • A. 27√9/2
  • B. 9√9/2
  • C. 27√3
  • D. 9√3

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho hàm số f(x, y) = x^3 + 2xy^2 - y. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂²f/∂x∂y.

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tìm vi phân toàn phần của hàm số z = e^(x^2 + y).

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho vectơ vận tốc của một chất điểm chuyển động trong không gian là v(t) = (2t, 3t^2, 1). Tìm vectơ gia tốc a(t) của chất điểm.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tính tích phân đường loại 2 ∫C (x + y) ds, với C là đoạn thẳng nối từ điểm A(0, 0) đến B(1, 2).

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xác định miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x-2)^n / n^2 từ n=1 đến vô cùng.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt paraboloid z = x^2 + y^2 và mặt phẳng z = 4.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho trường vectơ F(x, y) = (y, -x). Tính div(F) và curl(F).

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tìm cực trị tự do của hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy.

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tính tích phân bội ba ∫∫∫V dV, với V là hình hộp chữ nhật 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2, 0 ≤ z ≤ 3.

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Sử dụng định lý Green để tính tích phân đường ∫C (y^2 dx + x dy), với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1, ngược chiều kim đồng hồ.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho hàm số f(x, y) = xy / (x^2 + y^2) khi (x, y) ≠ (0, 0) và f(0, 0) = 0. Hàm số này có liên tục tại gốc tọa độ không?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tìm phương trình mặt phẳng tiếp tuyến với mặt z = x^2 - y^2 tại điểm (2, 1, 3).

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tính tích phân suy rộng ∫∫R^2 e^(-x^2 - y^2) dA trên toàn mặt phẳng xy.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (x, y, z). Tính thông lượng của F qua mặt cầu đơn vị S: x^2 + y^2 + z^2 = 1, hướng ra ngoài.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân đạo hàm riêng ∂z/∂x = 2x + y.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tính tích phân đường ∫C F · dr, với F(x, y) = (y, x) và C là đường cong tham số r(t) = (cos(t), sin(t)), 0 ≤ t ≤ π/2.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Xác định tính hội tụ của tích phân ∫∫D (1 / (x^2 + y^2)) dA, với D là miền tròn x^2 + y^2 ≤ 1.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = xy trên miền D: x^2 + y^2 ≤ 4.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho hàm số z = f(x, y) khả vi. Biết tại điểm (1, 2), ∂f/∂x = 3 và ∂f/∂y = -1. Tính đạo hàm theo hướng của vectơ v = (1, 1) tại điểm (1, 2).

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Sử dụng tọa độ trụ để tính tích phân bội ba ∫∫∫V z dV, với V là miền trụ x^2 + y^2 ≤ 1, 0 ≤ z ≤ 2.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (P, Q, R). Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần và đủ để F là trường vectơ bảo toàn?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tính diện tích mặt S: z = x^2 + y^2, với x^2 + y^2 ≤ 1.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tìm khai triển Taylor đến cấp 2 của hàm số f(x, y) = sin(xy) tại điểm (0, 0).

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x, y = 2x, x = 1. Tính ∫∫D xy dA.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về định lý Stokes?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tìm ma trận Jacobi của phép biến đổi T(r, θ) = (r cos θ, r sin θ).

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tính công của trường lực F(x, y) = (x^2, y) khi chất điểm di chuyển dọc theo đường parabol y = x^2 từ (0, 0) đến (1, 1).

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho hàm số f(x, y, z) = x^2 + y^2 + z^2. Tìm tốc độ thay đổi lớn nhất của f tại điểm (1, 1, 1).

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Sử dụng tọa độ cầu để tính tích phân bội ba ∫∫∫V dV, với V là nửa hình cầu x^2 + y^2 + z^2 ≤ 1, z ≥ 0.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho mặt S là phần của mặt phẳng 2x + 2y + z = 6 nằm trong октан thứ nhất. Tính ∫∫S (x + y + z) dS.

Xem kết quả