Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 3 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 3

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hàm số hai biến z = f(x, y) = x^3y - 2xy^2 + 5. Tính đạo hàm riêng cấp hai của z theo x, sau đó theo y, tức là ∂²z/∂y∂x.

  • A. 6xy - 4y
  • B. 3x² - 4y
  • C. 3x² - 4y
  • D. 6x - 4y²

Câu 2: Tìm vi phân toàn phần của hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y).

  • A. df = e^(x^2 + y) (2x + 1) dx
  • B. df = e^(x^2 + y) (2x dx + dy)
  • C. df = (2x e^(x^2 + y) + e^(x^2 + y)) dx dy
  • D. df = 2x e^(x^2 + y) dx + dy

Câu 3: Tính tích phân kép ∫∫_D (x + 2y) dA, trong đó D là miền giới hạn bởi các đường thẳng x = 0, y = 0 và x + y = 1.

  • A. 1/2
  • B. 2/3
  • C. 5/6
  • D. 7/6

Câu 4: Chuyển tích phân ∫₀¹ ∫₀^(√(1-x²)) √(x² + y²) dy dx sang tọa độ cực và xác định cận tích phân mới.

  • A. ∫₀^(π/2) ∫₀¹ r² dr dθ
  • B. ∫₀^(π) ∫₀¹ r² dr dθ
  • C. ∫₀^(π/2) ∫₀¹ r dr dθ
  • D. ∫₀^(π) ∫₀¹ r dr dθ

Câu 5: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt paraboloid z = 4 - x² - y² và mặt phẳng xy.

  • A. 2π
  • B. 4π
  • C. 8π
  • D. 16π

Câu 6: Cho trường vectơ F(x, y) = <2xy, x² + 3y²>. Tính công của trường vectơ F khi di chuyển một hạt dọc theo đường cong C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 2).

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 11

Câu 7: Xác định xem trường vectơ F(x, y) = có phải là trường vectơGradient (trường bảo toàn) hay không.

  • A. Có, vì ∂P/∂y = ∂Q/∂x
  • B. Không, vì ∂P/∂y ≠ ∂Q/∂x
  • C. Có, vì ∂P/∂x = ∂Q/∂y
  • D. Không thể xác định

Câu 8: Tính tích phân đường loại hai ∫_C (x dy - y dx) dọc theo đường tròn đơn vị C: x² + y² = 1, ngược chiều kim đồng hồ.

  • A. 0
  • B. π
  • C. 2π
  • D. 4π

Câu 9: Sử dụng định lý Green để tính tích phân đường ∫_C (x²y dx + xy² dy), với C là biên của miền D giới hạn bởi y = x² và y = x.

  • A. 1/12
  • B. 1/6
  • C. 1/4
  • D. 1/3

Câu 10: Tính diện tích bề mặt của phần mặt nón z = √(x² + y²) nằm trong hình trụ x² + y² = 1.

  • A. π/2
  • B. π√2
  • C. 2π
  • D. 2π√2

Câu 11: Tính tích phân mặt ∫∫_S F · dS, với F = và S là mặt cầu đơn vị x² + y² + z² = 1, hướng ra ngoài.

  • A. 0
  • B. π
  • C. 4π
  • D. 8π

Câu 12: Cho hàm số f(x, y, z) = xyz. Tính gradient của f tại điểm (1, 2, 3).

  • A. <1, 2, 3>
  • B. <6, 3, 2>
  • C. <2, 3, 6>
  • D. <6, 3, 2>

Câu 13: Tính divergence của trường vectơ F(x, y, z) = .

  • A. 2x + 3y + 4z
  • B. 2x + 3y² + 4z³
  • C. <2x, 3y², 4z³>
  • D. x² + y³ + z⁴

Câu 14: Tính curl của trường vectơ F(x, y, z) = .

  • A. <0, 0, 0>
  • B.
  • C. <1, 1, 1>
  • D.

Câu 15: Sử dụng định lý Stokes để tính tích phân đường ∫_C F · dr, với F = <-y², x, z²> và C là giao tuyến của mặt trụ x² + y² = 1 và mặt phẳng z = 2, hướng ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ trên xuống.

  • A. 0
  • B. 2π
  • C. 4π
  • D. 8π

Câu 16: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x³ + y³ - 3xy.

  • A. Không có cực trị
  • B. Cực đại tại (1, 1)
  • C. Cực tiểu tại (0, 0)
  • D. Cực tiểu tại (1, 1) và điểm yên ngựa tại (0, 0)

Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f(x, y) = x² + y² trên miền D = {(x, y) | x² + y² ≤ 4}.

  • A. Max: 2, Min: 0
  • B. Max: 4, Min: 0
  • C. Max: 4, Min: 2
  • D. Max: 8, Min: 0

Câu 18: Sử dụng nhân tử Lagrange để tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = xy với điều kiện x + y = 1.

  • A. 1
  • B. 1/2
  • C. 1/4
  • D. 0

Câu 19: Tính tích phân bội ba ∫∫∫_V z dV, trong đó V là miền giới hạn bởi mặt phẳng z = 0 và mặt nón z = √(x² + y²) và hình trụ x² + y² = 1.

  • A. π/2
  • B. π
  • C. 2π
  • D. π/4

Câu 20: Chuyển tích phân ∫∫∫_V f(x, y, z) dV từ tọa độ Descartes sang tọa độ cầu.

  • A. ∫∫∫ f(ρsinφcosθ, ρsinφsinθ, ρcosφ) ρ²sinφ dρ dφ dθ
  • B. ∫∫∫ f(ρsinφcosθ, ρsinφsinθ, ρcosφ) ρ²cosφ dρ dφ dθ
  • C. ∫∫∫ f(ρcosθ, ρsinθ, z) ρ dz dr dθ
  • D. ∫∫∫ f(r cosθ, r sinθ, z) r dz dr dθ

Câu 21: Tính Jacobian của phép biến đổi từ tọa độ cực (r, θ) sang tọa độ Descartes (x, y).

  • A. 1
  • B. r
  • C. r²
  • D. sinθcosθ

Câu 22: Cho hàm số z = ln(x² + y²). Tính ∂z/∂x.

  • A. 1/(x² + y²)
  • B. 2x/(x² + y²)
  • C. 2x/(x² + y²)
  • D. ln(2x)

Câu 23: Tìm phương trình mặt phẳng tiếp tuyến với mặt z = x² + y² tại điểm (1, 1, 2).

  • A. z - 2 = (x - 1) + (y - 1)
  • B. z = 2x + 2y
  • C. z - 2 = 2x + 2y
  • D. z - 2 = 2(x - 1) + 2(y - 1)

Câu 24: Tính tích phân đường ∫_C (x + y) ds, với C là đoạn thẳng nối từ (0, 0) đến (3, 4).

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 21
  • D. 28

Câu 25: Cho trường vectơ F(x, y, z) = . Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để F là trường vectơ bảo toàn trong miền đơn liên?

  • A. div F = 0
  • B. curl F ≠ 0
  • C. curl F = 0
  • D. grad(div F) = 0

Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong r = 2cos(θ) trong tọa độ cực.

  • A. π
  • B. 2π
  • C. 4π
  • D. π/2

Câu 27: Xác định miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑_(n=0)^∞ (x/2)^n.

  • A. (-2, 2]
  • B. (-2, 2)
  • C. [-2, 2]
  • D. [-2, 2)

Câu 28: Tìm đạo hàm của hàm vectơ r(t) = .

  • A. <2t, cos(t), e>
  • B.
  • C. <2t, cos(t), e^t>
  • D. <2, -sin(t), e^t>

Câu 29: Tính tích phân bất định ∫∫ (x² + y²) dx dy.

  • A. (x³/3 + xy²) + C
  • B. (x³y/3 + xy³/3) + C
  • C. (x³/3 + y³/3) + C
  • D. (x³/3)y + (y³/3)x + C(x) + D(y)

Câu 30: Cho hàm số f(x, y) = { (xy)/(x² + y²) nếu (x, y) ≠ (0, 0) ; 0 nếu (x, y) = (0, 0) }. Hàm số này có liên tục tại (0, 0) không?

  • A. Có, vì giới hạn tồn tại và bằng f(0, 0)
  • B. Không, vì giới hạn không tồn tại
  • C. Có, vì hàm số xác định tại (0, 0)
  • D. Không thể xác định

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho hàm số z = f(x, y) = x^3y^2 + sin(x) - 3y. Tìm vi phân toàn phần dz của hàm số này.

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Tính tích phân đường loại 1 của hàm f(x, y) = xy dọc theo đường cong C là đoạn thẳng từ điểm A(0, 0) đến B(1, 2).

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xác định miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (n=1 đến ∞) (x-2)^n / (n * 3^n).

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (2xy, x^2 + z^2, 2yz). Tính div(F) tại điểm (1, 1, 1).

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tính tích phân bội hai ∫∫_D (x^2 + y^2) dA, với D là hình tròn tâm gốc tọa độ, bán kính 2.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Giải phương trình vi phân thường y'' - 4y' + 4y = 0.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + 2y^2. Tìm đạo hàm theo hướng của vectơ v = (1, 1) tại điểm P(1, 2).

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tính tích phân đường loại 2 ∫_C (x^2 dy - y^2 dx) với C là đường tròn đơn vị ngược chiều kim đồng hồ.

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xác định tính hội tụ của tích phân suy rộng ∫ (từ 1 đến ∞) dx / (x * ln^2(x)).

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Tính ∇^2f = ∂^2f/∂x^2 + ∂^2f/∂y^2.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tính tích phân mặt ∫∫_S F · n dS, với F = (x, y, z) và S là mặt cầu đơn vị x^2 + y^2 + z^2 = 1, n là vectơ pháp tuyến đơn vị hướng ra ngoài.

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y'' + y = sin(x) với điều kiện ban đầu y(0) = 0, y'(0) = 1.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho hàm số f(x, y) = xy / (x^2 + y^2) nếu (x, y) ≠ (0, 0) và f(0, 0) = 0. Xét tính liên tục của f tại gốc tọa độ.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt z = x^2 + y^2 và mặt phẳng z = 4.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tìm khai triển Taylor của hàm số f(x) = ln(1 + x) đến bậc 3 tại x = 0.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho trường vectơ F(x, y) = (-y, x). Tính curl(F).

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Sử dụng tọa độ trụ để tính tích phân ∫∫∫_V z dV, với V là miền giới hạn bởi x^2 + y^2 ≤ 1 và 0 ≤ z ≤ 2.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Giải phương trình vi phân Bernoulli: y' + (1/x)y = x*y^2.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tính công của trường lực F(x, y) = (y, x) dọc theo đường cong C: r(t) = (cos(t), sin(t)), 0 ≤ t ≤ π.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho hàm số f(x, y, z) = xyz. Tính gradient của f tại điểm (1, 2, 3).

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xác định loại điểm bất thường của phương trình vi phân y'' + (1/x)y' + (1/x^2)y = 0 tại x = 0.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tính diện tích mặt S là phần mặt paraboloid z = x^2 + y^2 nằm dưới mặt phẳng z = 1.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho chuỗi hàm số ∑ (n=1 đến ∞) x^n / n^2. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi này.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Áp dụng định lý Stokes để tính ∫_C F · dr, với F = (y, z, x) và C là giao tuyến của mặt cầu x^2 + y^2 + z^2 = 4 và mặt phẳng z = 1, hướng ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn từ trên xuống.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân tuyến tính cấp hai thuần nhất hệ số hằng với phương trình đặc trưng có nghiệm kép r = -1.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho hàm số f(x, y) = x^2 - y^2. Phân tích dạng toàn phương tại điểm (0, 0) để xác định tính chất điểm dừng.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Tính tích phân bội ba ∫∫∫_V dV, với V là hình hộp chữ nhật 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2, 0 ≤ z ≤ 3.

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Tìm nghiệm của phương trình vi phân tách biến: dy/dx = xy.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho hàm số f(x, y) = arctan(y/x). Tính ∂f/∂x.

Xem kết quả