Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 3 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 3

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hàm số z = f(x, y) = x^3y^2 + xy. Tìm đạo hàm riêng cấp một của f theo x tại điểm (1, 2).

  • A. 14
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 10

Câu 2: Mặt phẳng tiếp xúc với mặt z = x^2 + y^2 tại điểm (1, 2, 5) có phương trình là gì?

  • A. z - 5 = 2(x - 1) + 4(y - 2)
  • B. z - 5 = 2(x - 1) + 4(y - 2)
  • C. z = 2x + 4y - 5
  • D. z = x + 2y + 2

Câu 3: Tìm vi phân toàn phần của hàm số z = sin(xy).

  • A. dz = ycos(xy)dx + xcos(xy)dy
  • B. dz = cos(xy)dx + cos(xy)dy
  • C. dz = -ycos(xy)dx - xcos(xy)dy
  • D. dz = sin(xy)dx + sin(xy)dy

Câu 4: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y). Tìm vector gradient của f tại điểm (0, ln2).

  • A. ⟨0, 2⟩
  • B. ⟨1, 2⟩
  • C. ⟨0, 1⟩
  • D. ⟨0, 2⟩

Câu 5: Tính đạo hàm theo hướng của hàm số f(x, y) = x^2y tại điểm (2, 1) theo hướng của vector v = ⟨1, 1⟩.

  • A. 2√2
  • B. 3√2
  • C. 4√2
  • D. √2

Câu 6: Tìm điểm dừng của hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy.

  • A. (1, 1) và (0, 0)
  • B. (1, -1) và (0, 0)
  • C. (1, 1) và (0, 0)
  • D. (-1, -1) và (0, 0)

Câu 7: Xác định cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x.

  • A. Cực tiểu địa phương tại (1, 0)
  • B. Cực đại địa phương tại (1, 0)
  • C. Điểm yên ngựa tại (1, 0)
  • D. Không có cực trị địa phương

Câu 8: Sử dụng quy tắc dây chuyền để tính ∂z/∂t, biết z = x^2y, x = t^2, y = sin(t).

  • A. 4t^3sin(t) + t^4cos(t)
  • B. 4t^3cos(t) + t^4sin(t)
  • C. 2t^3sin(t) + t^4cos(t)
  • D. 4t^3sin(t) + t^4cos(t)

Câu 9: Tìm đạo hàm riêng cấp hai ∂^2z/∂x∂y của hàm số z = x^3e^(y).

  • A. 6xe^(y)
  • B. 3x^2e^(y)
  • C. 3x^2ye^(y)
  • D. x^3e^(y)

Câu 10: Cho hàm số f(x, y) = ln(x^2 + y^2). Tính ∇^2f (Laplacian của f).

  • A. 0
  • B. 2/(x^2 + y^2)
  • C. 0
  • D. -2/(x^2 + y^2)^2

Câu 11: Tìm cực trị của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 dưới điều kiện ràng buộc x + y = 2.

  • A. Cực tiểu tại (1, 1)
  • B. Cực đại tại (1, 1)
  • C. Điểm yên ngựa tại (1, 1)
  • D. Không có cực trị

Câu 12: Tính gần đúng giá trị của (2.01)^3 * (1.98)^2 bằng vi phân toàn phần.

  • A. 32.0
  • B. 32.8
  • C. 31.2
  • D. 32.32

Câu 13: Cho hàm số z = f(x, y) khả vi. Biết ∂f/∂x = 2x + y và ∂f/∂y = x - 2y. Hỏi hàm số f(x, y) có dạng nào?

  • A. f(x, y) = x^2 + xy - y^2 + C
  • B. f(x, y) = x^2 + xy - y^2 + C
  • C. f(x, y) = 2x^2 + xy - 2y^2 + C
  • D. f(x, y) = x^2 + 2xy - y^2 + C

Câu 14: Tìm đạo hàm riêng của hàm số f(x, y, z) = xyz + x^2z theo biến z.

  • A. xy
  • B. x^2
  • C. xy + x^2
  • D. yz + x^2

Câu 15: Xác định miền xác định của hàm số f(x, y) = √(9 - x^2 - y^2).

  • A. x^2 + y^2 > 9
  • B. x^2 + y^2 ≤ 9
  • C. x^2 + y^2 ≥ 9
  • D. x^2 + y^2 < 9

Câu 16: Cho hàm số z = f(x, y) = x^2 + 2y^2. Đường cong mức ứng với z = 6 là hình gì?

  • A. Đường tròn
  • B. Parabol
  • C. Hyperbol
  • D. Elip

Câu 17: Tìm vector pháp tuyến của mặt z = xy tại điểm (2, 1, 2).

  • A. ⟨1, 2, -1⟩
  • B. ⟨2, 1, -1⟩
  • C. ⟨1, 2, -1⟩
  • D. ⟨-1, -2, 1⟩

Câu 18: Tìm giới hạn của hàm số lim(x,y)→(0,0) (x^2y)/(x^2 + y^2) nếu tồn tại.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. Không tồn tại
  • D. Vô cùng

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính liên tục của hàm số hai biến?

  • A. Nếu hàm số liên tục tại một điểm thì nó có đạo hàm riêng tại điểm đó.
  • B. Nếu hàm số liên tục tại một điểm thì giới hạn của hàm số tại điểm đó tồn tại và bằng giá trị hàm số tại điểm đó.
  • C. Nếu hàm số có đạo hàm riêng tại một điểm thì nó liên tục tại điểm đó.
  • D. Hàm số hai biến luôn liên tục trên miền xác định của nó.

Câu 20: Cho hàm số f(x, y) = xy/(x^2 + y^2) khi (x, y) ≠ (0, 0) và f(0, 0) = 0. Hàm số này có liên tục tại (0, 0) không?

  • A. Liên tục
  • B. Liên tục dọc theo trục x nhưng không liên tục dọc theo trục y
  • C. Không liên tục
  • D. Liên tục nhưng không khả vi

Câu 21: Tìm ma trận Hessian của hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3x^2y.

  • A. [[6x-6y, -6x], [-6y, 6y]]
  • B. [[6x, -6y], [-6y, 6y]]
  • C. [[6x, -6y], [-6x, 6y]]
  • D. [[6x-6y, -6x], [-6x, 6y]]

Câu 22: Cho hàm số z = f(x, y) = x^2y + y^3. Tính đạo hàm riêng hỗn hợp ∂^3z/∂x∂y^2.

  • A. 0
  • B. 0
  • C. 2x
  • D. 6y

Câu 23: Tìm cực trị tuyệt đối của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 4}.

  • A. Cực đại tuyệt đối là 4, cực tiểu tuyệt đối là -1
  • B. Cực đại tuyệt đối là 8, cực tiểu tuyệt đối là 0
  • C. Cực đại tuyệt đối là 8, cực tiểu tuyệt đối là -1
  • D. Cực đại tuyệt đối là 4, cực tiểu tuyệt đối là 0

Câu 24: Áp dụng nhân tử Lagrange để tìm giá trị lớn nhất của f(x, y) = xy dưới điều kiện x^2 + y^2 = 8.

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 2
  • D. 16

Câu 25: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Tìm tốc độ thay đổi lớn nhất của f tại điểm (3, 4).

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 25
  • D. √5

Câu 26: Trong không gian 3 chiều, phương trình z = 3 là biểu diễn hình học của đối tượng nào?

  • A. Đường thẳng
  • B. Mặt cầu
  • C. Mặt phẳng
  • D. Điểm

Câu 27: Cho hàm số f(x, y) = xy. Tính tích phân đường ∫C f(x, y) ds, với C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1).

  • A. 1/2
  • B. 1
  • C. √2/2
  • D. √2/6

Câu 28: Tính tích phân lặp ∫(0 đến 1) ∫(0 đến x) xy dy dx.

  • A. 1/8
  • B. 1/4
  • C. 1/16
  • D. 1/2

Câu 29: Chuyển tích phân lặp ∫(0 đến 1) ∫(0 đến √(1-x^2)) f(x, y) dy dx sang tọa độ cực.

  • A. ∫(0 đến π) ∫(0 đến 1) f(rcosθ, rsinθ) r dr dθ
  • B. ∫(0 đến π/2) ∫(0 đến 1) f(rcosθ, rsinθ) r dr dθ
  • C. ∫(0 đến π/2) ∫(0 đến 1) f(r, θ) r dr dθ
  • D. ∫(0 đến π) ∫(0 đến 1) f(r, θ) dr dθ

Câu 30: Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = x^2 và y = x.

  • A. 1/2
  • B. 1/4
  • C. 1/6
  • D. 1/3

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho hàm số z = f(x, y) = x^3y^2 + xy. Tìm đạo hàm riêng cấp một của f theo x tại điểm (1, 2).

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Mặt phẳng tiếp xúc với mặt z = x^2 + y^2 tại điểm (1, 2, 5) có phương trình là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tìm vi phân toàn phần của hàm số z = sin(xy).

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y). Tìm vector gradient của f tại điểm (0, ln2).

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Tính đạo hàm theo hướng của hàm số f(x, y) = x^2y tại điểm (2, 1) theo hướng của vector v = ⟨1, 1⟩.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tìm điểm dừng của hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xác định cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x.

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Sử dụng quy tắc dây chuyền để tính ∂z/∂t, biết z = x^2y, x = t^2, y = sin(t).

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Tìm đạo hàm riêng cấp hai ∂^2z/∂x∂y của hàm số z = x^3e^(y).

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho hàm số f(x, y) = ln(x^2 + y^2). Tính ∇^2f (Laplacian của f).

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tìm cực trị của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 dưới điều kiện ràng buộc x + y = 2.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tính gần đúng giá trị của (2.01)^3 * (1.98)^2 bằng vi phân toàn phần.

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho hàm số z = f(x, y) khả vi. Biết ∂f/∂x = 2x + y và ∂f/∂y = x - 2y. Hỏi hàm số f(x, y) có dạng nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tìm đạo hàm riêng của hàm số f(x, y, z) = xyz + x^2z theo biến z.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xác định miền xác định của hàm số f(x, y) = √(9 - x^2 - y^2).

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho hàm số z = f(x, y) = x^2 + 2y^2. Đường cong mức ứng với z = 6 là hình gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tìm vector pháp tuyến của mặt z = xy tại điểm (2, 1, 2).

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tìm giới hạn của hàm số lim(x,y)→(0,0) (x^2y)/(x^2 + y^2) nếu tồn tại.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính liên tục của hàm số hai biến?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho hàm số f(x, y) = xy/(x^2 + y^2) khi (x, y) ≠ (0, 0) và f(0, 0) = 0. Hàm số này có liên tục tại (0, 0) không?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tìm ma trận Hessian của hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3x^2y.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho hàm số z = f(x, y) = x^2y + y^3. Tính đạo hàm riêng hỗn hợp ∂^3z/∂x∂y^2.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Tìm cực trị tuyệt đối của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 4}.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Áp dụng nhân tử Lagrange để tìm giá trị lớn nhất của f(x, y) = xy dưới điều kiện x^2 + y^2 = 8.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Tìm tốc độ thay đổi lớn nhất của f tại điểm (3, 4).

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong không gian 3 chiều, phương trình z = 3 là biểu diễn hình học của đối tượng nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho hàm số f(x, y) = xy. Tính tích phân đường ∫C f(x, y) ds, với C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1).

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Tính tích phân lặp ∫(0 đến 1) ∫(0 đến x) xy dy dx.

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Chuyển tích phân lặp ∫(0 đến 1) ∫(0 đến √(1-x^2)) f(x, y) dy dx sang tọa độ cực.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = x^2 và y = x.

Xem kết quả