Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi không đi tiêu phân su sau sinh. Bụng chướng dần và nôn ói ra dịch xanh. Nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị chẩn đoán phân biệt GIẢN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH với các nguyên nhân tắc ruột sơ sinh khác?

  • A. Bụng chướng
  • B. Nôn ói dịch xanh
  • C. Không đi tiêu phân su
  • D. Đặt ống thông hậu môn - trực tràng: ống thông đi sâu vào được và có phân su ra sau khi rút ống

Câu 2: Trẻ 2 tuổi, tiền sử táo bón mạn tính từ nhỏ, chậm tăng cân. Khám bụng thấy có khối phân ở hố chậu trái, thăm trực tràng rỗng. Nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây ĐẶC HIỆU NHẤT để xác định vùng vô hạch trong bệnh giãn đại tràng bẩm sinh?

  • A. X-quang bụng không chuẩn bị
  • B. Siêu âm bụng
  • C. Chụp đại tràng cản quang
  • D. Sinh thiết trực tràng hút niêm mạc

Câu 3: Vị trí thường gặp nhất của đoạn đại tràng vô hạch trong giãn đại tràng bẩm sinh là:

  • A. Trực tràng và đại tràng sigma
  • B. Đại tràng lên
  • C. Đại tràng ngang
  • D. Toàn bộ đại tràng

Câu 4: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra các triệu chứng tắc ruột trong giãn đại tràng bẩm sinh là do:

  • A. Tăng sản tế bào hạch thần kinh gây co thắt
  • B. Thiếu tế bào hạch thần kinh làm mất nhu động ruột
  • C. Viêm nhiễm lan rộng gây phù nề lòng ruột
  • D. Dị dạng mạch máu ruột gây thiếu máu cục bộ

Câu 5: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh. Biến chứng nguy hiểm sớm cần theo dõi sát sau sinh là:

  • A. Suy dinh dưỡng
  • B. Sa trực tràng
  • C. Viêm ruột do giãn đại tràng
  • D. Thoát vị bẹn nghẹt

Câu 6: Mục tiêu chính của điều trị nội khoa ban đầu cho trẻ giãn đại tràng bẩm sinh trước phẫu thuật là:

  • A. Làm sạch đại tràng và giảm trướng bụng
  • B. Cung cấp dinh dưỡng đầy đủ
  • C. Điều trị nhiễm trùng
  • D. Kích thích nhu động ruột

Câu 7: Nguyên tắc phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh là:

  • A. Cắt bỏ đoạn đại tràng giãn
  • B. Cắt bỏ đoạn đại tràng vô hạch
  • C. Tạo hình hậu môn nhân tạo vĩnh viễn
  • D. Nong rộng đoạn đại tràng bị hẹp

Câu 8: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được lựa chọn cho trẻ giãn đại tràng bẩm sinh khi còn nhỏ, đặc biệt trong giai đoạn sơ sinh?

  • A. Phẫu thuật Hartmann
  • B. Phẫu thuật Mikulicz
  • C. Phẫu thuật kéo xuống (Pull-through)
  • D. Phẫu thuật cắt đoạn và nối tận - tận

Câu 9: Biến chứng muộn có thể gặp sau phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh là:

  • A. Viêm phúc mạc
  • B. Nhiễm trùng vết mổ
  • C. Hẹp miệng nối
  • D. Táo bón tái phát

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ gây giãn đại tràng bẩm sinh?

  • A. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh giãn đại tràng bẩm sinh
  • B. Hội chứng Down
  • C. Chế độ ăn uống của mẹ khi mang thai
  • D. Yếu tố di truyền

Câu 11: Đâu là xét nghiệm GIÁ TRỊ NHẤT để xác định chẩn đoán xác định bệnh giãn đại tràng bẩm sinh?

  • A. X-quang bụng không sửa soạn
  • B. Chụp đại tràng có thuốc cản quang
  • C. Đo áp lực hậu môn trực tràng (Anorectal manometry)
  • D. Sinh thiết trực tràng

Câu 12: Trên phim chụp đại tràng cản quang, dấu hiệu gợi ý giãn đại tràng bẩm sinh là:

  • A. Đại tràng sigma hẹp
  • B. Trực tràng hẹp và đại tràng sigma giãn
  • C. Toàn bộ đại tràng giãn đều
  • D. Không thấy hình ảnh bất thường trên phim

Câu 13: Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi, bụng chướng, nôn trớ, chưa đi tiêu phân su. Sau khi thụt tháo, bụng xẹp bớt và trẻ đi tiêu được ít phân su. Tuy nhiên, tình trạng chướng bụng lại tái diễn sau đó. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong chẩn đoán là gì?

  • A. Chụp X-quang bụng không sửa soạn
  • B. Tiếp tục thụt tháo và theo dõi
  • C. Sinh thiết trực tràng
  • D. Chụp đại tràng cản quang

Câu 14: Điều trị bảo tồn (nội khoa) trong giãn đại tràng bẩm sinh chủ yếu nhằm mục đích:

  • A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh
  • B. Phục hồi chức năng tế bào hạch
  • C. Ngăn chặn sự tiến triển của đoạn vô hạch
  • D. Giảm triệu chứng tắc ruột và chuẩn bị cho phẫu thuật

Câu 15: Trong trường hợp giãn đại tràng bẩm sinh đoạn dài (vô hạch toàn bộ đại tràng), phương pháp phẫu thuật nào thường được cân nhắc đầu tiên?

  • A. Mở hậu môn nhân tạo
  • B. Phẫu thuật kéo xuống một thì
  • C. Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng phải
  • D. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn vô hạch

Câu 16: Một trẻ sau phẫu thuật kéo xuống điều trị giãn đại tràng bẩm sinh, xuất hiện tình trạng đi ngoài phân lỏng nhiều lần trong ngày, vùng hậu môn bị hăm đỏ. Nguyên nhân có thể gây ra tình trạng này là gì?

  • A. Táo bón do hẹp miệng nối
  • B. Nhiễm trùng vết mổ
  • C. Viêm ruột sau phẫu thuật
  • D. Dị ứng thức ăn

Câu 17: Đâu là dấu hiệu KHÔNG điển hình của giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ sơ sinh?

  • A. Bụng chướng
  • B. Nôn ói
  • C. Không đi tiêu phân su trong 48 giờ đầu sau sinh
  • D. Đi tiêu phân su bình thường trong 24 giờ đầu sau sinh

Câu 18: Trong chẩn đoán phân biệt giãn đại tràng bẩm sinh với tắc ruột phân su, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tắc ruột phân su hơn?

  • A. Bụng chướng
  • B. Tiền sử mẹ đa ối và nghi ngờ xơ nang
  • C. Thụt tháo ra ít phân su
  • D. Chậm đi tiêu phân su

Câu 19: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong điều trị duy trì cho trẻ giãn đại tràng bẩm sinh sau phẫu thuật?

  • A. Chế độ ăn giàu chất xơ
  • B. Tập thói quen đi tiêu đều đặn
  • C. Kháng sinh dự phòng
  • D. Theo dõi định kỳ và nong hậu môn nếu cần

Câu 20: Xét nghiệm mô bệnh học của sinh thiết trực tràng trong giãn đại tràng bẩm sinh sẽ cho thấy:

  • A. Không có tế bào hạch thần kinh (ganglion cells)
  • B. Tăng sinh tế bào hạch thần kinh
  • C. Viêm và phù nề niêm mạc
  • D. Xuất huyết dưới niêm mạc

Câu 21: Một trẻ 6 tháng tuổi, táo bón mạn tính, chậm lớn. Thăm trực tràng ống rỗng, sau khi rút tay ra có ít phân dính máu. Nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh. Dấu hiệu "phân dính máu" gợi ý biến chứng nào?

  • A. Sa trực tràng
  • B. Viêm ruột do giãn đại tràng
  • C. Nứt kẽ hậu môn
  • D. Polyp đại tràng

Câu 22: Trong giãn đại tràng bẩm sinh, đoạn đại tràng giãn to nằm ở vị trí nào so với đoạn vô hạch?

  • A. Nằm cùng vị trí với đoạn vô hạch
  • B. Nằm ở phía dưới đoạn vô hạch
  • C. Nằm ở phía trên đoạn vô hạch
  • D. Vị trí không liên quan đến đoạn vô hạch

Câu 23: Loại thụt tháo nào KHÔNG nên sử dụng thường xuyên cho trẻ giãn đại tràng bẩm sinh vì nguy cơ gây mất cân bằng điện giải?

  • A. Nước muối sinh lý đẳng trương
  • B. Nước ấm
  • C. Dung dịch polyethylene glycol (PEG)
  • D. Nước muối ưu trương

Câu 24: Yếu tố tiên lượng XẤU nhất cho bệnh nhân giãn đại tràng bẩm sinh là:

  • A. Tuổi phát hiện bệnh muộn
  • B. Táo bón kéo dài trước khi phẫu thuật
  • C. Đoạn vô hạch dài (vô hạch toàn bộ đại tràng)
  • D. Có kèm dị tật tim bẩm sinh

Câu 25: Trong tư vấn di truyền cho gia đình có con bị giãn đại tràng bẩm sinh, cần nhấn mạnh điều gì về nguy cơ tái phát cho các lần mang thai sau?

  • A. Bệnh không có yếu tố di truyền nên không tái phát
  • B. Nguy cơ tái phát thấp nhưng vẫn có thể xảy ra, khoảng 3-5%
  • C. Nguy cơ tái phát rất cao, trên 50%
  • D. Không thể dự đoán nguy cơ tái phát

Câu 26: Một trẻ 10 tuổi, sau phẫu thuật Soave điều trị giãn đại tràng bẩm sinh 5 năm trước, nay xuất hiện táo bón tái phát. Nguyên nhân nào sau đây ÍT có khả năng gây táo bón tái phát?

  • A. Hẹp miệng nối
  • B. Còn sót đoạn vô hạch
  • C. Rối loạn chức năng cơ vòng hậu môn
  • D. Dị ứng đạm sữa bò

Câu 27: Hình ảnh X-quang bụng không chuẩn bị ở trẻ sơ sinh giãn đại tràng bẩm sinh thường thấy dấu hiệu gì?

  • A. Mức nước hơi
  • B. Liềm hơi dưới hoành
  • C. Hình ảnh khí tự do trong ổ bụng
  • D. Bóng khí dạ dày giãn to đơn độc

Câu 28: Trong quá trình phẫu thuật kéo xuống (pull-through) điều trị giãn đại tràng bẩm sinh, việc xác định ranh giới đoạn vô hạch và đoạn có hạch DỰA VÀO YẾU TỐ nào là quan trọng nhất?

  • A. Quan sát màu sắc và nhu động ruột
  • B. Đo áp lực trong lòng ruột
  • C. Sinh thiết tức thì (Frozen section biopsy) kiểm tra tế bào hạch
  • D. Đánh giá độ dày thành ruột

Câu 29: Trẻ sơ sinh giãn đại tràng bẩm sinh có nguy cơ cao bị viêm ruột do giãn đại tràng (HAEC). Cơ chế chính gây viêm ruột trong HAEC là gì?

  • A. Phản ứng tự miễn dịch
  • B. Ứ trệ phân và tăng sinh vi khuẩn quá mức
  • C. Thiếu máu mạc treo tràng
  • D. Dị ứng thức ăn

Câu 30: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh. Cha mẹ lo lắng về việc chăm sóc hậu môn nhân tạo (nếu có). Lời khuyên nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT để giảm nguy cơ biến chứng liên quan đến hậu môn nhân tạo?

  • A. Hạn chế vận động của trẻ
  • B. Thay túi hậu môn nhân tạo hàng ngày
  • C. Sử dụng kháng sinh dự phòng
  • D. Giữ da vùng quanh hậu môn nhân tạo sạch và khô, sử dụng kem bảo vệ da

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi không đi tiêu phân su sau sinh. Bụng chướng dần và nôn ói ra dịch xanh. Nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị chẩn đoán phân biệt GIẢN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH với các nguyên nhân tắc ruột sơ sinh khác?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trẻ 2 tuổi, tiền sử táo bón mạn tính từ nhỏ, chậm tăng cân. Khám bụng thấy có khối phân ở hố chậu trái, thăm trực tràng rỗng. Nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây ĐẶC HIỆU NHẤT để xác định vùng vô hạch trong bệnh giãn đại tràng bẩm sinh?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Vị trí thường gặp nhất của đoạn đại tràng vô hạch trong giãn đại tràng bẩm sinh là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra các triệu chứng tắc ruột trong giãn đại tràng bẩm sinh là do:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh. Biến chứng nguy hiểm sớm cần theo dõi sát sau sinh là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Mục tiêu chính của điều trị nội khoa ban đầu cho trẻ giãn đại tràng bẩm sinh trước phẫu thuật là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Nguyên tắc phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được lựa chọn cho trẻ giãn đại tràng bẩm sinh khi còn nhỏ, đặc biệt trong giai đoạn sơ sinh?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biến chứng muộn có thể gặp sau phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ gây giãn đại tràng bẩm sinh?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đâu là xét nghiệm GIÁ TRỊ NHẤT để xác định chẩn đoán xác định bệnh giãn đại tràng bẩm sinh?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trên phim chụp đại tràng cản quang, dấu hiệu gợi ý giãn đại tràng bẩm sinh là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi, bụng chướng, nôn trớ, chưa đi tiêu phân su. Sau khi thụt tháo, bụng xẹp bớt và trẻ đi tiêu được ít phân su. Tuy nhiên, tình trạng chướng bụng lại tái diễn sau đó. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong chẩn đoán là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Điều trị bảo tồn (nội khoa) trong giãn đại tràng bẩm sinh chủ yếu nhằm mục đích:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong trường hợp giãn đại tràng bẩm sinh đoạn dài (vô hạch toàn bộ đại tràng), phương pháp phẫu thuật nào thường được cân nhắc đầu tiên?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một trẻ sau phẫu thuật kéo xuống điều trị giãn đại tràng bẩm sinh, xuất hiện tình trạng đi ngoài phân lỏng nhiều lần trong ngày, vùng hậu môn bị hăm đỏ. Nguyên nhân có thể gây ra tình trạng này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đâu là dấu hiệu KHÔNG điển hình của giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ sơ sinh?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong chẩn đoán phân biệt giãn đại tràng bẩm sinh với tắc ruột phân su, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tắc ruột phân su hơn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong điều trị duy trì cho trẻ giãn đại tràng bẩm sinh sau phẫu thuật?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Xét nghiệm mô bệnh học của sinh thiết trực tràng trong giãn đại tràng bẩm sinh sẽ cho thấy:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một trẻ 6 tháng tuổi, táo bón mạn tính, chậm lớn. Thăm trực tràng ống rỗng, sau khi rút tay ra có ít phân dính máu. Nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh. Dấu hiệu 'phân dính máu' gợi ý biến chứng nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong giãn đại tràng bẩm sinh, đoạn đại tràng giãn to nằm ở vị trí nào so với đoạn vô hạch?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Loại thụt tháo nào KHÔNG nên sử dụng thường xuyên cho trẻ giãn đại tràng bẩm sinh vì nguy cơ gây mất cân bằng điện giải?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Yếu tố tiên lượng XẤU nhất cho bệnh nhân giãn đại tràng bẩm sinh là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong tư vấn di truyền cho gia đình có con bị giãn đại tràng bẩm sinh, cần nhấn mạnh điều gì về nguy cơ tái phát cho các lần mang thai sau?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một trẻ 10 tuổi, sau phẫu thuật Soave điều trị giãn đại tràng bẩm sinh 5 năm trước, nay xuất hiện táo bón tái phát. Nguyên nhân nào sau đây ÍT có khả năng gây táo bón tái phát?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Hình ảnh X-quang bụng không chuẩn bị ở trẻ sơ sinh giãn đại tràng bẩm sinh thường thấy dấu hiệu gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong quá trình phẫu thuật kéo xuống (pull-through) điều trị giãn đại tràng bẩm sinh, việc xác định ranh giới đoạn vô hạch và đoạn có hạch DỰA VÀO YẾU TỐ nào là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trẻ sơ sinh giãn đại tràng bẩm sinh có nguy cơ cao bị viêm ruột do giãn đại tràng (HAEC). Cơ chế chính gây viêm ruột trong HAEC là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh. Cha mẹ lo lắng về việc chăm sóc hậu môn nhân tạo (nếu có). Lời khuyên nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT để giảm nguy cơ biến chứng liên quan đến hậu môn nhân tạo?

Xem kết quả