Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, sinh đủ tháng, nhập viện vì bụng chướng và không đi tiêu phân su sau sinh. Mẹ bé cho biết bé bú kém và nôn ói sau bú. Nghi ngờ ban đầu hướng đến bệnh lý nào sau đây?

  • A. Viêm ruột hoại tử
  • B. Giãn đại tràng bẩm sinh
  • C. Tắc ruột phân su
  • D. Lồng ruột

Câu 2: Trong bệnh giãn đại tràng bẩm sinh, đoạn ruột bị ảnh hưởng chính bởi sự thiếu hụt tế bào hạch thần kinh thường nằm ở vị trí nào?

  • A. Trực tràng và đại tràng sigma
  • B. Ruột non
  • C. Đại tràng lên
  • D. Toàn bộ đại tràng

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng giãn đại tràng trong bệnh giãn đại tràng bẩm sinh là gì?

  • A. Tăng sản tế bào hạch thần kinh
  • B. Viêm nhiễm mạn tính đại tràng
  • C. Mất nhu động ruột do thiếu tế bào hạch
  • D. Rối loạn hấp thu nước ở đại tràng

Câu 4: Phương pháp chẩn đoán xác định bệnh giãn đại tràng bẩm sinh là?

  • A. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
  • B. Thụt baryt cản quang
  • C. Đo áp lực hậu môn trực tràng
  • D. Sinh thiết cơ trực tràng tìm tế bào hạch

Câu 5: Một trẻ 6 tháng tuổi được chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp ở lứa tuổi này?

  • A. Táo bón mạn tính, bụng chướng, chậm lớn
  • B. Không đi tiêu phân su
  • C. Nôn trớ liên tục sau sinh
  • D. Tiêu chảy cấp

Câu 6: Trên phim X-quang bụng không chuẩn bị của trẻ sơ sinh nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh, dấu hiệu nào sau đây ít có khả năng xuất hiện?

  • A. Hình ảnh quai ruột giãn
  • B. Liềm hơi dưới hoành
  • C. Mất hơi ở trực tràng
  • D. Mức nước hơi

Câu 7: Thụt tháo bằng nước muối sinh lý được sử dụng trong điều trị ban đầu giãn đại tràng bẩm sinh nhằm mục đích gì?

  • A. Cung cấp nước và điện giải
  • B. Kích thích nhu động ruột
  • C. Làm sạch phân ứ đọng ở đại tràng
  • D. Tiêu diệt vi khuẩn gây viêm ruột

Câu 8: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra nếu không điều trị kịp thời giãn đại tràng bẩm sinh?

  • A. Sa trực tràng
  • B. Trĩ
  • C. Polyp đại tràng
  • D. Viêm ruột do giãn đại tràng (Hirschsprung-associated enterocolitis - HAEC)

Câu 9: Nguyên tắc phẫu thuật chính trong điều trị giãn đại tràng bẩm sinh là gì?

  • A. Cắt bỏ đoạn đại tràng giãn
  • B. Cắt bỏ đoạn đại tràng vô hạch
  • C. Tạo hình hậu môn
  • D. Nong rộng đoạn đại tràng hẹp

Câu 10: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được áp dụng để điều trị giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ sơ sinh?

  • A. Cắt đại tràng bán phần
  • B. Mở thông hồi tràng
  • C. Phẫu thuật hạ đại tràng qua đường hậu môn (ví dụ Soave)
  • D. Cắt toàn bộ đại tràng

Câu 11: Sau phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh, biến chứng nào sau đây có thể xảy ra trong giai đoạn sớm?

  • A. Rò miệng nối
  • B. Táo bón mạn tính tái phát
  • C. Viêm ruột mạn tính
  • D. Suy dinh dưỡng kéo dài

Câu 12: Trong chẩn đoán phân biệt giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ sơ sinh, bệnh lý nào sau đây cần được loại trừ đầu tiên?

  • A. Viêm ruột hoại tử
  • B. Tắc ruột phân su
  • C. Teo ruột non
  • D. Lồng ruột

Câu 13: Xét nghiệm nào sau đây có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán bệnh giãn đại tràng bẩm sinh?

  • A. Chụp X-quang đại tràng cản quang
  • B. Đo áp lực hậu môn trực tràng
  • C. Xét nghiệm Acetylcholinesterase niêm mạc trực tràng
  • D. Sinh thiết trực tràng tìm tế bào hạch

Câu 14: Một trẻ sơ sinh không đi tiêu phân su trong 48 giờ đầu sau sinh. Đặt ống thông hậu môn trực tràng thấy có phân su ra. Điều này gợi ý khả năng nào sau đây?

  • A. Giãn đại tràng bẩm sinh đoạn dài
  • B. Giãn đại tràng bẩm sinh đoạn ngắn
  • C. Không phải giãn đại tràng bẩm sinh điển hình
  • D. Nghi ngờ tắc ruột phân su

Câu 15: Trong bệnh giãn đại tràng bẩm sinh, đoạn đại tràng giãn to nằm ở vị trí nào so với đoạn vô hạch?

  • A. Phía trên (proximal) đoạn vô hạch
  • B. Phía dưới (distal) đoạn vô hạch
  • C. Cùng vị trí với đoạn vô hạch
  • D. Không liên quan đến vị trí đoạn vô hạch

Câu 16: Mục tiêu của việc tạo hậu môn nhân tạo (ostomy) tạm thời trước phẫu thuật chính thức trong một số trường hợp giãn đại tràng bẩm sinh là gì?

  • A. Thay thế chức năng đại tràng vĩnh viễn
  • B. Giải áp đại tràng, giảm viêm ruột, cải thiện dinh dưỡng
  • C. Kích thích nhu động ruột
  • D. Ngăn ngừa nhiễm trùng vết mổ

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ gây giãn đại tràng bẩm sinh?

  • A. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh
  • B. Cân nặng lúc sinh thấp
  • C. Dị tật tim bẩm sinh
  • D. Giới tính nam

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa biến chứng viêm ruột sau phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng kéo dài
  • B. Chế độ ăn ít chất xơ
  • C. Thụt tháo thường xuyên sau mổ
  • D. Theo dõi sát các dấu hiệu viêm ruột và điều trị sớm

Câu 19: Khi thăm khám trực tràng ở trẻ nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh, dấu hiệu nào sau đây có thể gợi ý chẩn đoán?

  • A. Phân su lỏng trong trực tràng
  • B. Trực tràng rỗng, bóng trực tràng xẹp
  • C. Khối phân rắn chắc ở trực tràng
  • D. Niêm mạc trực tràng phù nề

Câu 20: Trong bệnh giãn đại tràng bẩm sinh, tế bào hạch thần kinh bị thiếu hụt thuộc hệ thần kinh nào?

  • A. Hệ thần kinh trung ương
  • B. Hệ thần kinh ngoại biên
  • C. Hệ thần kinh tự chủ (hệ thần kinh ruột)
  • D. Hệ thần kinh cảm giác

Câu 21: Một trẻ sau phẫu thuật Soave điều trị giãn đại tràng bẩm sinh có biểu hiện đi ngoài phân lỏng nhiều lần trong ngày. Xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp?

  • A. Bù nước và điện giải
  • B. Sử dụng thuốc cầm tiêu chảy
  • C. Cho trẻ nhịn ăn hoàn toàn
  • D. Thụt tháo đại tràng

Câu 22: Hình ảnh “vùng chuyển tiếp” (transition zone) trên phim chụp đại tràng cản quang trong bệnh giãn đại tràng bẩm sinh thể hiện điều gì?

  • A. Vị trí miệng nối phẫu thuật
  • B. Đoạn đại tràng bị viêm
  • C. Ranh giới giữa đoạn đại tràng giãn và đoạn hẹp (vô hạch)
  • D. Vị trí tắc nghẽn cơ học

Câu 23: Yếu tố tiên lượng nào sau đây thường liên quan đến kết quả điều trị kém hơn ở bệnh nhân giãn đại tràng bẩm sinh?

  • A. Tuổi phát hiện bệnh sớm
  • B. Đoạn vô hạch ngắn (chỉ trực tràng)
  • C. Không có biến chứng viêm ruột trước mổ
  • D. Đoạn vô hạch dài (vô hạch toàn bộ đại tràng)

Câu 24: Trong tư vấn di truyền cho gia đình có con bị giãn đại tràng bẩm sinh, cần nhấn mạnh điều gì về nguy cơ tái phát?

  • A. Bệnh không di truyền, không có nguy cơ tái phát
  • B. Có nguy cơ tái phát, đặc biệt nếu có tiền sử gia đình
  • C. Nguy cơ tái phát là 50% cho mỗi lần mang thai
  • D. Chỉ di truyền cho con gái, không di truyền cho con trai

Câu 25: Loại dung dịch nào sau đây KHÔNG nên sử dụng để thụt tháo cho trẻ sơ sinh bị giãn đại tràng bẩm sinh vì nguy cơ gây mất cân bằng điện giải?

  • A. Nước muối sinh lý (NaCl 0.9%)
  • B. Nước ấm
  • C. Nước muối ưu trương
  • D. Dung dịch polyethylene glycol (PEG)

Câu 26: Một trẻ 5 tuổi, tiền sử mổ Soave vì giãn đại tràng bẩm sinh, đến khám vì táo bón tái phát. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây táo bón trong trường hợp này?

  • A. Hẹp miệng nối
  • B. Sót đoạn vô hạch
  • C. Chế độ ăn ít chất xơ
  • D. Dị ứng protein sữa bò

Câu 27: Trong trường hợp giãn đại tràng bẩm sinh đoạn dài, phương pháp phẫu thuật nào có thể được cân nhắc để bảo tồn chức năng đại tràng tối đa?

  • A. Phẫu thuật Soave
  • B. Phẫu thuật Duhamel
  • C. Phẫu thuật Swenson
  • D. Mở thông hồi tràng vĩnh viễn

Câu 28: Biến chứng viêm ruột liên quan đến giãn đại tràng bẩm sinh (HAEC) thường được điều trị ban đầu bằng?

  • A. Thuốc chống viêm steroid
  • B. Thuốc ức chế miễn dịch
  • C. Kháng sinh, bù dịch, thụt tháo
  • D. Phẫu thuật cắt đại tràng

Câu 29: Xét nghiệm Acetylcholinesterase (AChE) niêm mạc trực tràng được sử dụng trong chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Hoạt độ Acetylcholinesterase tăng cao trong niêm mạc trực tràng
  • B. Hoạt độ Acetylcholinesterase giảm thấp trong cơ trực tràng
  • C. Phát hiện kháng thể kháng tế bào hạch thần kinh
  • D. Đo nồng độ chất chuyển hóa của tế bào hạch thần kinh trong máu

Câu 30: Mục đích chính của việc theo dõi lâu dài sau phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh là gì?

  • A. Đảm bảo trẻ tăng cân đều đặn
  • B. Kiểm tra chức năng tiêu hóa định kỳ
  • C. Phát hiện sớm ung thư đại tràng
  • D. Phát hiện và xử trí sớm các biến chứng muộn, tối ưu hóa chất lượng cuộc sống

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi sinh đủ tháng, có bụng chướng dần và chưa đi tiêu phân su. Tiền sử sản khoa không có gì đặc biệt. Khám thấy bụng chướng căng, quai ruột nổi rõ. Nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là *quan trọng nhất* để củng cố chẩn đoán sơ bộ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trẻ 3 tuổi, tiền sử táo bón mạn tính từ nhỏ, đi tiêu rất khó khăn, phân dê. Thăm khám bụng thấy có khối phân ở hố chậu trái. Nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh. Triệu chứng nào sau đây *ít phù hợp nhất* với chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh ở lứa tuổi này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính của giãn đại tràng bẩm sinh là do sự thiếu hụt tế bào hạch thần kinh ở đoạn ruột. Đoạn ruột bị ảnh hưởng *điển hình nhất* trong giãn đại tràng bẩm sinh là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Hình ảnh X-quang bụng không chuẩn bị ở trẻ sơ sinh bị giãn đại tràng bẩm sinh có thể thấy dấu hiệu nào sau đây, *ngoại trừ*:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong giãn đại tràng bẩm sinh, đoạn ruột vô hạch là đoạn ruột như thế nào về mặt chức năng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xét nghiệm nào sau đây được xem là *tiêu chuẩn vàng* để chẩn đoán xác định giãn đại tràng bẩm sinh?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Mục tiêu chính của điều trị nội khoa ban đầu trong giãn đại tràng bẩm sinh là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh, nguyên tắc quan trọng nhất để tránh tái phát bệnh là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Biến chứng *nguy hiểm nhất* và thường gặp nhất trong giãn đại tràng bẩm sinh nếu không được điều trị kịp thời là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Sau phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh, một trẻ xuất hiện tình trạng đi tiêu khó, rặn nhiều, bụng trướng nhẹ trở lại. Nguyên nhân *thường gặp nhất* gây giãn đại tràng thứ phát sau mổ trong trường hợp này là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Triệu chứng nào sau đây *không phải* là dấu hiệu gợi ý giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ sơ sinh?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Triệu chứng nào sau đây *là* dấu hiệu gợi ý giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ sơ sinh?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Triệu chứng nào sau đây *là* dấu hiệu của giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ lớn?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trên phim X-quang đại tràng có thuốc cản quang của bệnh nhân giãn đại tràng bẩm sinh điển hình, hình ảnh nào sau đây thường được mô tả?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong giãn đại tràng bẩm sinh điển hình, đoạn ruột nào sau đây *chắc chắn* không có tế bào hạch thần kinh?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Biện pháp điều trị *triệt để* giãn đại tràng bẩm sinh là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Thể bệnh giãn đại tràng bẩm sinh nào được xem là *nặng nhất*?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Thể bệnh giãn đại tràng bẩm sinh nào là *điển hình nhất*?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Dấu hiệu *quan trọng nhất* để chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ lớn là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Dung dịch nào thường được sử dụng để thụt tháo cho trẻ sơ sinh bị giãn đại tràng bẩm sinh?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Dấu hiệu nào *quan trọng nhất* để phân biệt giãn đại tràng bẩm sinh với các nguyên nhân tắc ruột sơ sinh khác?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Nguyên nhân tắc ruột sơ sinh nào sau đây *dễ dàng* phân biệt nhất với giãn đại tràng bẩm sinh về mặt lâm sàng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây, phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh cần phải làm hậu môn nhân tạo *trước*?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Nguyên nhân *thường gặp nhất* gây giãn đại tràng thứ phát sau phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nguyên nhân *thường gặp nhất* gây ỉa không tự chủ sau phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nguyên nhân gây giãn đại tràng *tái phát* sau phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Yếu tố nào sau đây *quan trọng nhất* để phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh đạt kết quả tốt?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Chọn *2 đáp án đúng nhất*. Hình ảnh X-quang *điển hình* của giãn đại tràng bẩm sinh là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Chọn *2 đáp án đúng nhất*. Dấu hiệu cận lâm sàng *quan trọng nhất* để chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một trẻ sơ sinh có các dấu hiệu nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh. Quy trình chẩn đoán *tiếp theo* phù hợp nhất là gì?

Xem kết quả