Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người tiêu dùng có thu nhập cố định và đang cân nhắc mua hai sản phẩm: áo sơ mi và quần jeans. Giá áo sơ mi tăng lên. Trong trường hợp nào sau đây, chúng ta có thể chắc chắn rằng người tiêu dùng sẽ mua ít áo sơ mi hơn?

  • A. Áo sơ mi là hàng hóa thứ cấp.
  • B. Áo sơ mi và quần jeans là hàng hóa bổ sung hoàn hảo.
  • C. Áo sơ mi là hàng hóa thông thường.
  • D. Áo sơ mi và quần jeans là hàng hóa thay thế hoàn hảo.

Câu 2: Công ty X đang xem xét giảm giá sản phẩm A để tăng doanh thu. Nghiên cứu thị trường cho thấy hệ số co giãn của cầu theo giá của sản phẩm A là -0.5. Điều gì sau đây có thể dự đoán về kết quả của việc giảm giá này?

  • A. Doanh thu của công ty X sẽ tăng mạnh.
  • B. Doanh thu của công ty X sẽ giảm.
  • C. Doanh thu của công ty X sẽ không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để dự đoán sự thay đổi doanh thu.

Câu 3: Bạn là một nhà quản lý marketing của một thương hiệu cà phê. Bạn nhận thấy rằng khi thu nhập bình quân của người dân tăng lên, doanh số bán cà phê của thương hiệu bạn cũng tăng lên, nhưng tỷ lệ tăng doanh số thấp hơn tỷ lệ tăng thu nhập. Loại hàng hóa nào mà cà phê của thương hiệu bạn thuộc về?

  • A. Hàng hóa thứ cấp.
  • B. Hàng hóa xa xỉ.
  • C. Hàng hóa thông thường, thiết yếu.
  • D. Hàng hóa Giffen.

Câu 4: Một sinh viên thường xuyên ăn mì gói vì giá rẻ. Khi thu nhập từ trợ cấp của sinh viên tăng lên, anh ta bắt đầu ăn cơm và các món ăn khác ở столовая trường học thường xuyên hơn và giảm ăn mì gói. Mì gói trong trường hợp này là loại hàng hóa gì đối với sinh viên đó?

  • A. Hàng hóa thứ cấp.
  • B. Hàng hóa thông thường.
  • C. Hàng hóa xa xỉ.
  • D. Hàng hóa thiết yếu.

Câu 5: Giả sử bạn có 100.000 VNĐ và bạn muốn mua táo (giá 10.000 VNĐ/kg) và cam (giá 20.000 VNĐ/kg). Nếu bạn mua 4kg táo, số cam tối đa bạn có thể mua là bao nhiêu kg để không vượt quá ngân sách?

  • A. 6 kg
  • B. 4 kg
  • C. 3 kg
  • D. 5 kg

Câu 6: Đường bàng quan thể hiện điều gì về sở thích của người tiêu dùng?

  • A. Khả năng chi trả của người tiêu dùng.
  • B. Các kết hợp hàng hóa mang lại mức độ thỏa mãn như nhau.
  • C. Thu nhập của người tiêu dùng.
  • D. Giá cả tương đối của hàng hóa.

Câu 7: Điều gì xảy ra với đường ngân sách nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng lên trong khi giá cả của tất cả hàng hóa không đổi?

  • A. Đường ngân sách xoay quanh điểm gốc.
  • B. Đường ngân sách trở nên dốc hơn.
  • C. Đường ngân sách trở nên thoải hơn.
  • D. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.

Câu 8: Điểm tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng được xác định ở đâu trên đồ thị đường ngân sách và đường bàng quan?

  • A. Điểm tiếp xúc giữa đường bàng quan và đường ngân sách.
  • B. Điểm giao nhau giữa đường bàng quan và đường ngân sách.
  • C. Điểm mà đường bàng quan cắt trục hoành.
  • D. Điểm mà đường ngân sách cắt trục tung.

Câu 9: Trong lý thuyết hành vi người tiêu dùng, "lợi ích" (utility) được hiểu là gì?

  • A. Giá trị tiền tệ của hàng hóa.
  • B. Sự hài lòng hoặc thỏa mãn từ việc tiêu dùng hàng hóa.
  • C. Số lượng hàng hóa tiêu dùng.
  • D. Chi phí để mua hàng hóa.

Câu 10: Quy luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng điều gì sẽ xảy ra khi người tiêu dùng tiêu dùng ngày càng nhiều một loại hàng hóa?

  • A. Tổng lợi ích giảm dần.
  • B. Lợi ích cận biên tăng dần.
  • C. Lợi ích cận biên giảm dần.
  • D. Tổng lợi ích không đổi.

Câu 11: Thặng dư tiêu dùng (consumer surplus) là gì?

  • A. Chênh lệch giữa giá sẵn lòng trả và giá thực tế phải trả.
  • B. Tổng lợi ích mà người tiêu dùng nhận được.
  • C. Chi phí sản xuất hàng hóa.
  • D. Lợi nhuận của nhà sản xuất.

Câu 12: Điều gì có thể làm tăng thặng dư tiêu dùng trên thị trường?

  • A. Giá của hàng hóa tăng lên.
  • B. Cung của hàng hóa tăng lên.
  • C. Thu nhập của người tiêu dùng giảm xuống.
  • D. Độ co giãn của cầu theo giá tăng lên.

Câu 13: Yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng như thế nào?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến quyết định mua hàng xa xỉ.
  • B. Không ảnh hưởng đáng kể đến hành vi mua sắm.
  • C. Định hình giá trị, niềm tin và lối sống, ảnh hưởng đến sở thích tiêu dùng.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cách người tiêu dùng tiếp nhận quảng cáo.

Câu 14: Ảnh hưởng của nhóm tham khảo đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng thể hiện rõ nhất trong trường hợp nào?

  • A. Mua các nhu yếu phẩm hàng ngày như gạo, muối.
  • B. Quyết định mua bảo hiểm nhân thọ.
  • C. Lựa chọn dịch vụ y tế.
  • D. Mua quần áo thời trang hàng hiệu.

Câu 15: Động cơ nào thúc đẩy người tiêu dùng mua một sản phẩm "xanh" hoặc thân thiện với môi trường?

  • A. Động cơ kinh tế, tìm kiếm sản phẩm giá rẻ.
  • B. Động cơ vị tha, thể hiện trách nhiệm xã hội và bảo vệ môi trường.
  • C. Động cơ hưởng thụ, tìm kiếm sản phẩm có chất lượng tốt nhất.
  • D. Động cơ bắt chước, theo xu hướng tiêu dùng của người khác.

Câu 16: Trong mô hình hành vi người tiêu dùng, quá trình "nhận thức vấn đề" (problem recognition) thường bắt đầu khi nào?

  • A. Khi người tiêu dùng nhận ra sự khác biệt giữa trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn.
  • B. Khi người tiêu dùng bắt đầu tìm kiếm thông tin về sản phẩm.
  • C. Khi người tiêu dùng đánh giá các lựa chọn sản phẩm khác nhau.
  • D. Khi người tiêu dùng đưa ra quyết định mua hàng.

Câu 17: Phương pháp nghiên cứu định tính nào thường được sử dụng để khám phá động cơ và thái độ sâu kín của người tiêu dùng?

  • A. Khảo sát bằng bảng hỏi.
  • B. Thống kê mô tả.
  • C. Phỏng vấn sâu và thảo luận nhóm.
  • D. Phân tích dữ liệu thứ cấp.

Câu 18: Một công ty muốn tung ra một sản phẩm mới. Nghiên cứu nào sau đây sẽ giúp công ty đánh giá phản ứng ban đầu của người tiêu dùng và thu thập ý tưởng cải tiến sản phẩm trước khi sản phẩm được sản xuất hàng loạt?

  • A. Nghiên cứu về độ nhận diện thương hiệu.
  • B. Thử nghiệm sản phẩm và thu thập phản hồi từ người tiêu dùng.
  • C. Phân tích dữ liệu bán hàng của đối thủ cạnh tranh.
  • D. Nghiên cứu về kênh phân phối hiệu quả.

Câu 19: Chiến lược marketing "định vị" (positioning) sản phẩm nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh.
  • B. Tăng cường quảng cáo trên mọi kênh truyền thông.
  • C. Tạo ra một hình ảnh khác biệt và có giá trị trong tâm trí khách hàng mục tiêu.
  • D. Mở rộng kênh phân phối sản phẩm.

Câu 20: Phân khúc thị trường (market segmentation) là quá trình?

  • A. Chia thị trường tổng thể thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên đặc điểm chung.
  • B. Lựa chọn thị trường mục tiêu duy nhất để tập trung.
  • C. Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng hiện tại.
  • D. Phát triển sản phẩm mới cho toàn bộ thị trường.

Câu 21: Một công ty sử dụng người nổi tiếng (influencer) để quảng bá sản phẩm trên mạng xã hội đang tận dụng yếu tố tâm lý nào trong hành vi người tiêu dùng?

  • A. Sự khan hiếm.
  • B. Tính cấp bách.
  • C. Sự tương hỗ.
  • D. Ảnh hưởng xã hội và sự ngưỡng mộ.

Câu 22: Khái niệm "neo giá" (price anchoring) trong hành vi người tiêu dùng là gì?

  • A. Chiến lược giảm giá để thu hút khách hàng.
  • B. Xu hướng dựa vào thông tin đầu tiên khi đánh giá giá trị.
  • C. Kỹ thuật định giá sản phẩm cao hơn đối thủ.
  • D. Cách so sánh giá sản phẩm với giá trị lợi ích.

Câu 23: "Hiệu ứng chim mồi" (decoy effect) trong marketing được sử dụng như thế nào?

  • A. Để giảm giá sản phẩm kém bán chạy.
  • B. Để tăng sự chú ý đến sản phẩm mới.
  • C. Để làm cho một lựa chọn cụ thể trở nên hấp dẫn hơn bằng cách so sánh với một lựa chọn kém hấp dẫn hơn.
  • D. Để đơn giản hóa quá trình lựa chọn cho người tiêu dùng.

Câu 24: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

  • A. Động cơ.
  • B. Nhận thức.
  • C. Thái độ.
  • D. Thu nhập.

Câu 25: Người tiêu dùng có xu hướng tìm kiếm thông tin và đánh giá tích cực cho quyết định mua hàng của mình sau khi mua sản phẩm. Hành vi này được gọi là gì?

  • A. Hành vi mua lặp lại.
  • B. Xung đột nhận thức sau mua (post-purchase dissonance).
  • C. Quá trình tìm kiếm thông tin trước mua.
  • D. Đánh giá sản phẩm khách quan.

Câu 26: Trong bối cảnh marketing quốc tế, điều gì là quan trọng nhất cần xem xét khi điều chỉnh chiến lược marketing cho các thị trường khác nhau?

  • A. Sự khác biệt về văn hóa.
  • B. Mức độ phát triển kinh tế.
  • C. Hệ thống pháp luật.
  • D. Tỷ giá hối đoái.

Câu 27: Khi người tiêu dùng mua hàng hóa theo thói quen mà không cần suy nghĩ nhiều (ví dụ: mua cà phê mỗi sáng), loại quyết định mua hàng này được gọi là gì?

  • A. Quyết định mua hàng phức tạp.
  • B. Quyết định mua hàng có giới hạn.
  • C. Quyết định mua hàng theo thói quen.
  • D. Quyết định mua hàng bốc đồng.

Câu 28: Một người tiêu dùng quyết định chọn một thương hiệu laptop quen thuộc thay vì một thương hiệu mới ít tên tuổi mặc dù giá tương đương. Yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định này?

  • A. Ảnh hưởng của nhóm tham khảo.
  • B. Giảm rủi ro nhận thức (perceived risk).
  • C. Ảnh hưởng của giá khuyến mãi.
  • D. Sự tiện lợi khi mua hàng.

Câu 29: Trong marketing, "cá nhân hóa" trải nghiệm khách hàng (personalization) nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm chi phí marketing.
  • B. Tăng độ phủ của chiến dịch marketing.
  • C. Đơn giản hóa quy trình mua hàng.
  • D. Tăng sự liên quan và hấp dẫn đối với từng khách hàng cụ thể.

Câu 30: Ứng dụng của "behavioral economics" (kinh tế học hành vi) trong marketing là gì?

  • A. Dự đoán chính xác hành vi của từng cá nhân khách hàng.
  • B. Thay thế hoàn toàn các phương pháp marketing truyền thống.
  • C. Hiểu rõ hơn về các yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến quyết định và thiết kế chiến lược marketing hiệu quả hơn.
  • D. Tối ưu hóa mô hình định giá sản phẩm.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một người tiêu dùng có thu nhập cố định và đang cân nhắc mua hai sản phẩm: áo sơ mi và quần jeans. Giá áo sơ mi tăng lên. Trong trường hợp nào sau đây, chúng ta có thể chắc chắn rằng người tiêu dùng sẽ mua ít áo sơ mi hơn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Công ty X đang xem xét giảm giá sản phẩm A để tăng doanh thu. Nghiên cứu thị trường cho thấy hệ số co giãn của cầu theo giá của sản phẩm A là -0.5. Điều gì sau đây có thể dự đoán về kết quả của việc giảm giá này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Bạn là một nhà quản lý marketing của một thương hiệu cà phê. Bạn nhận thấy rằng khi thu nhập bình quân của người dân tăng lên, doanh số bán cà phê của thương hiệu bạn cũng tăng lên, nhưng tỷ lệ tăng doanh số thấp hơn tỷ lệ tăng thu nhập. Loại hàng hóa nào mà cà phê của thương hiệu bạn thuộc về?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một sinh viên thường xuyên ăn mì gói vì giá rẻ. Khi thu nhập từ trợ cấp của sinh viên tăng lên, anh ta bắt đầu ăn cơm và các món ăn khác ở столовая trường học thường xuyên hơn và giảm ăn mì gói. Mì gói trong trường hợp này là loại hàng hóa gì đối với sinh viên đó?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Giả sử bạn có 100.000 VNĐ và bạn muốn mua táo (giá 10.000 VNĐ/kg) và cam (giá 20.000 VNĐ/kg). Nếu bạn mua 4kg táo, số cam tối đa bạn có thể mua là bao nhiêu kg để không vượt quá ngân sách?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đường bàng quan thể hiện điều gì về sở thích của người tiêu dùng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Điều gì xảy ra với đường ngân sách nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng lên trong khi giá cả của tất cả hàng hóa không đổi?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Điểm tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng được xác định ở đâu trên đồ thị đường ngân sách và đường bàng quan?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong lý thuyết hành vi người tiêu dùng, 'lợi ích' (utility) được hiểu là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Quy luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng điều gì sẽ xảy ra khi người tiêu dùng tiêu dùng ngày càng nhiều một loại hàng hóa?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Thặng dư tiêu dùng (consumer surplus) là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Điều gì có thể làm tăng thặng dư tiêu dùng trên thị trường?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Ảnh hưởng của nhóm tham khảo đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng thể hiện rõ nhất trong trường hợp nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Động cơ nào thúc đẩy người tiêu dùng mua một sản phẩm 'xanh' hoặc thân thiện với môi trường?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong mô hình hành vi người tiêu dùng, quá trình 'nhận thức vấn đề' (problem recognition) thường bắt đầu khi nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phương pháp nghiên cứu định tính nào thường được sử dụng để khám phá động cơ và thái độ sâu kín của người tiêu dùng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một công ty muốn tung ra một sản phẩm mới. Nghiên cứu nào sau đây sẽ giúp công ty đánh giá phản ứng ban đầu của người tiêu dùng và thu thập ý tưởng cải tiến sản phẩm trước khi sản phẩm được sản xuất hàng loạt?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Chiến lược marketing 'định vị' (positioning) sản phẩm nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân khúc thị trường (market segmentation) là quá trình?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một công ty sử dụng người nổi tiếng (influencer) để quảng bá sản phẩm trên mạng xã hội đang tận dụng yếu tố tâm lý nào trong hành vi người tiêu dùng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khái niệm 'neo giá' (price anchoring) trong hành vi người tiêu dùng là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: 'Hiệu ứng chim mồi' (decoy effect) trong marketing được sử dụng như thế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Người tiêu dùng có xu hướng tìm kiếm thông tin và đánh giá tích cực cho quyết định mua hàng của mình sau khi mua sản phẩm. Hành vi này được gọi là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong bối cảnh marketing quốc tế, điều gì là quan trọng nhất cần xem xét khi điều chỉnh chiến lược marketing cho các thị trường khác nhau?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi người tiêu dùng mua hàng hóa theo thói quen mà không cần suy nghĩ nhiều (ví dụ: mua cà phê mỗi sáng), loại quyết định mua hàng này được gọi là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một người tiêu dùng quyết định chọn một thương hiệu laptop quen thuộc thay vì một thương hiệu mới ít tên tuổi mặc dù giá tương đương. Yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định này?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong marketing, 'cá nhân hóa' trải nghiệm khách hàng (personalization) nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hành Vi Người Tiêu Dùng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Ứng dụng của 'behavioral economics' (kinh tế học hành vi) trong marketing là gì?

Xem kết quả