Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hen Phế Quản bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cơ chế bệnh sinh chính của hen phế quản bao gồm viêm đường thở mạn tính. Quá trình viêm này chủ yếu liên quan đến loại tế bào viêm nào sau đây?
- A. Bạch cầu đa nhân trung tính
- B. Bạch cầu ái toan
- C. Tế bào Mast
- D. Tế bào Lympho B
Câu 2: Một bệnh nhân nhi 5 tuổi nhập viện vì cơn hen cấp. Khám lâm sàng cho thấy trẻ khó thở, thở khò khè, SpO2 92% khí phòng. Lưu lượng đỉnh kế (PEF) đo được là 60% giá trị dự đoán. Dựa trên mức độ nghiêm trọng, cơn hen này được phân loại là:
- A. Nhẹ
- B. Nặng
- C. Trung bình
- D. Nguy kịch
Câu 3: Thuốc nào sau đây là lựa chọn ưu tiên hàng đầu trong điều trị cắt cơn hen phế quản cấp tính?
- A. Salbutamol
- B. Budesonide
- C. Montelukast
- D. Theophylline
Câu 4: Một bệnh nhân hen phế quản được kê đơn corticosteroid dạng hít (ICS) để kiểm soát hen lâu dài. Cơ chế tác dụng chính của ICS trong hen phế quản là gì?
- A. Giãn cơ trơn phế quản
- B. Ức chế sản xuất IgE
- C. Giảm viêm đường thở
- D. Tăng cường đáp ứng beta-adrenergic
Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây khởi phát cơn hen phế quản?
- A. Stress tâm lý
- B. Thay đổi thời tiết
- C. Nhiễm trùng hô hấp
- D. Thiếu máu thiếu sắt
Câu 6: Xét nghiệm chức năng hô hấp nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán và theo dõi hen phế quản?
- A. Đo thể tích khí cặn (RV)
- B. Đo phế dung ký (Spirometry)
- C. Đo áp lực riêng phần oxy trong máu động mạch (PaO2)
- D. Đo độ khuếch tán khí CO (DLCO)
Câu 7: Một trẻ 8 tuổi bị hen phế quản dị ứng. Dị nguyên đường hô hấp phổ biến nhất gây hen ở trẻ lớn tuổi này là gì?
- A. Phấn hoa
- B. Lông chó mèo
- C. Mạt bụi nhà
- D. Nấm mốc
Câu 8: Trong quản lý hen phế quản mạn tính, mục tiêu chính của điều trị là gì?
- A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh hen
- B. Kiểm soát triệu chứng và ngăn ngừa cơn hen kịch phát
- C. Giảm sử dụng thuốc giãn phế quản tối đa
- D. Tăng cường miễn dịch đường hô hấp
Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc kiểm soát môi trường để giảm thiểu tác nhân gây hen phế quản trong nhà?
- A. Giặt ga trải giường bằng nước nóng hàng tuần
- B. Sử dụng vỏ gối và ga chống dị ứng
- C. Hút bụi thường xuyên bằng máy hút bụi có bộ lọc HEPA
- D. Sử dụng máy tạo độ ẩm trong phòng ngủ
Câu 10: Một bệnh nhân hen phế quản đang sử dụng corticosteroid dạng hít và chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài (LABA). Tuy nhiên, triệu chứng hen vẫn không được kiểm soát tốt. Bước tiếp theo trong điều trị hen bậc thang (step-up therapy) là gì?
- A. Ngừng LABA và chỉ dùng ICS
- B. Tăng liều corticosteroid dạng hít (ICS)
- C. Thêm theophylline tác dụng kéo dài
- D. Chuyển sang corticosteroid đường uống
Câu 11: Phân biệt triệu chứng khò khè trong hen phế quản với khò khè do viêm tiểu phế quản ở trẻ nhỏ. Triệu chứng nào sau đây gợi ý nhiều đến hen phế quản hơn là viêm tiểu phế quản?
- A. Khò khè tái phát từng cơn, đặc biệt khi gắng sức
- B. Khò khè xuất hiện đột ngột sau nhiễm trùng hô hấp cấp
- C. Khò khè kèm theo ran ẩm nổ lan tỏa hai phổi
- D. Khò khè và sốt cao liên tục
Câu 12: Thuốc kháng thụ thể leukotriene (LTRA) như montelukast có vai trò gì trong điều trị hen phế quản?
- A. Giãn phế quản nhanh chóng để cắt cơn hen
- B. Thay thế corticosteroid dạng hít trong kiểm soát hen mạn tính
- C. Kiểm soát triệu chứng hen và giảm viêm đường thở
- D. Tăng cường đáp ứng miễn dịch chống lại dị nguyên
Câu 13: Một bệnh nhân hen phế quản nhập viện trong tình trạng cơn hen nặng. Chỉ số SpO2 là 88% khí phòng, thở nhanh, sử dụng cơ hô hấp phụ. Xử trí ban đầu quan trọng nhất là gì?
- A. Thở oxy và thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh
- B. Corticosteroid đường tĩnh mạch
- C. Kháng sinh phổ rộng
- D. Truyền dịch
Câu 14: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra trong cơn hen phế quản ác tính (status asthmaticus)?
- A. Viêm phổi
- B. Tràn khí màng phổi
- C. Suy tim phải
- D. Phù phổi cấp
Câu 15: Trong giáo dục bệnh nhân hen phế quản, điều quan trọng cần nhấn mạnh về việc sử dụng bình xịt định liều (MDI) là gì?
- A. Không cần lắc bình xịt trước khi dùng
- B. Hít vào càng nhanh càng tốt
- C. Kỹ thuật hít đúng để đảm bảo thuốc vào phổi
- D. Có thể dùng bất cứ khi nào cảm thấy khó thở
Câu 16: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi bị hen phế quản than phiền về việc hen nặng hơn khi dùng aspirin và các thuốc NSAIDs khác. Loại hen này có khả năng cao là:
- A. Hen phế quản dị ứng
- B. Hen phế quản không dị ứng
- C. Hen phế quản nghề nghiệp
- D. Hen phế quản nhạy cảm aspirin
Câu 17: Yếu tố di truyền đóng vai trò như thế nào trong bệnh sinh hen phế quản?
- A. Không có vai trò di truyền trong hen phế quản
- B. Tăng tính mẫn cảm di truyền với bệnh hen
- C. Quyết định trực tiếp mức độ nặng của hen phế quản
- D. Chỉ ảnh hưởng đến hen phế quản ở trẻ em
Câu 18: Trong chẩn đoán hen phế quản, test hồi phục phế quản dương tính được định nghĩa là:
- A. FEV1 tăng ≥ 12% và ≥ 200ml sau thuốc giãn phế quản
- B. FEV1 giảm ≥ 12% sau thuốc giãn phế quản
- C. PEF thay đổi > 10% giữa sáng và tối
- D. FVC giảm ≥ 12% sau thuốc giãn phế quản
Câu 19: Một bệnh nhân hen phế quản có chỉ định sử dụng phối hợp corticosteroid dạng hít và LABA trong cùng một bình hít (ICS/LABA combination inhaler). Lợi ích chính của việc phối hợp này là gì?
- A. Giảm tác dụng phụ của corticosteroid
- B. Cải thiện kiểm soát hen tốt hơn so với đơn trị liệu
- C. Giảm chi phí điều trị
- D. Đơn giản hóa phác đồ điều trị
Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là một phần của kế hoạch hành động hen phế quản (asthma action plan) cho bệnh nhân?
- A. Nhận biết các dấu hiệu và triệu chứng hen xấu đi
- B. Hướng dẫn điều chỉnh thuốc cắt cơn và thuốc kiểm soát
- C. Hướng dẫn tự ý thay đổi thuốc dự phòng khi cần
- D. Khi nào cần đến cơ sở y tế
Câu 21: Một bệnh nhân hen phế quản được đo lưu lượng đỉnh kế (PEF) tại nhà. Giá trị PEF thay đổi hơn 20% giữa buổi sáng và buổi tối. Điều này gợi ý điều gì về tình trạng hen của bệnh nhân?
- A. Kiểm soát hen kém
- B. Kiểm soát hen tốt
- C. Hen phế quản đã khỏi
- D. Không liên quan đến hen phế quản
Câu 22: Thuốc omalizumab (anti-IgE) được chỉ định trong điều trị hen phế quản nào?
- A. Hen phế quản nhẹ cách quãng
- B. Hen phế quản do gắng sức
- C. Hen phế quản nghề nghiệp
- D. Hen phế quản dị ứng nặng không kiểm soát
Câu 23: Một bệnh nhân hen phế quản nhập viện vì đợt cấp. Sau khi điều trị, bệnh nhân ổn định và chuẩn bị xuất viện. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một phần quan trọng của kế hoạch xuất viện?
- A. Hướng dẫn sử dụng thuốc tại nhà và tái khám
- B. Thay đổi hoàn toàn thuốc kiểm soát hen phế quản
- C. Kế hoạch hành động hen phế quản cá nhân hóa
- D. Giáo dục về các yếu tố kích thích hen và cách phòng tránh
Câu 24: Trong cơn hen phế quản, tình trạng co thắt phế quản chủ yếu gây ra rối loạn thông khí nào?
- A. Rối loạn thông khí hạn chế
- B. Rối loạn thông khí hỗn hợp
- C. Rối loạn thông khí tắc nghẽn
- D. Rối loạn thông khí trung ương
Câu 25: Một bệnh nhân hen phế quản được đo FEV1/FVC trước và sau test hồi phục phế quản. Giá trị FEV1/FVC trước test là 65%, sau test là 75%. Kết quả này gợi ý điều gì?
- A. Có rối loạn thông khí tắc nghẽn và có hồi phục
- B. Không có rối loạn thông khí tắc nghẽn
- C. Có rối loạn thông khí hạn chế
- D. Không thể kết luận về rối loạn thông khí
Câu 26: Loại hình viêm đường thở trong hen phế quản mạn tính chủ yếu là:
- A. Viêm nhiễm trùng cấp tính
- B. Viêm mạn tính dị ứng
- C. Viêm không đặc hiệu
- D. Viêm hạt
Câu 27: Một bệnh nhân hen phế quản được kê đơn thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài (LABA) nhưng không kèm theo corticosteroid dạng hít (ICS). Sử dụng LABA đơn trị liệu trong hen phế quản có nguy cơ gì?
- A. Giảm hiệu quả kiểm soát hen
- B. Tăng tác dụng phụ của thuốc
- C. Tăng nguy cơ cơn hen kịch phát và tử vong
- D. Không có nguy cơ đặc biệt
Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong điều trị cơn hen phế quản cấp tại nhà?
- A. Sử dụng thuốc giãn phế quản tác dụng ngắn (SABA) dạng hít
- B. Theo dõi lưu lượng đỉnh kế (PEF) nếu có
- C. Ngồi thẳng và giữ tư thế thoải mái
- D. Uống nhiều nước ấm
Câu 29: Một bệnh nhân hen phế quản nghề nghiệp được chẩn đoán. Biện pháp quản lý quan trọng nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Tránh tiếp xúc với tác nhân gây hen tại nơi làm việc
- B. Sử dụng corticosteroid đường uống kéo dài
- C. Tiêm chủng phòng cúm hàng năm
- D. Tập thể dục thường xuyên
Câu 30: Trong hen phế quản, tái cấu trúc đường thở (airway remodeling) bao gồm những thay đổi cấu trúc nào sau đây?
- A. Giảm sản xuất chất nhầy và teo cơ trơn phế quản
- B. Phá hủy lớp màng đáy và giảm sinh mạch máu
- C. Dày lớp màng đáy, phì đại cơ trơn phế quản, tăng sản xuất chất nhầy
- D. Xơ hóa nhu mô phổi và giãn phế nang