Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hô Hấp – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở và ho khan kéo dài. Tiền sử hút thuốc lá 40 năm. Kết quả đo chức năng hô hấp cho thấy FEV1/FVC giảm đáng kể. Tình trạng này phù hợp nhất với bệnh lý hô hấp nào sau đây?

  • A. Viêm phổi cấp tính
  • B. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
  • C. Hen phế quản
  • D. Tràn khí màng phổi

Câu 2: Trong thì hít vào bình thường, cơ hoành co lại và di chuyển xuống dưới. Điều này dẫn đến sự thay đổi áp suất trong lồng ngực và phế nang như thế nào?

  • A. Áp suất lồng ngực giảm, áp suất phế nang giảm
  • B. Áp suất lồng ngực tăng, áp suất phế nang tăng
  • C. Áp suất lồng ngực giảm, áp suất phế nang tăng
  • D. Áp suất lồng ngực tăng, áp suất phế nang giảm

Câu 3: Một người leo núi ở độ cao 5000m so với mực nước biển sẽ có những thay đổi sinh lý nào trong hệ hô hấp để thích nghi với môi trường thiếu oxy?

  • A. Giảm thông khí, tăng nhịp tim, giảm sản xuất hồng cầu
  • B. Tăng thông khí, giảm nhịp tim, tăng sản xuất hồng cầu
  • C. Giảm thông khí, giảm nhịp tim, tăng sản xuất hồng cầu
  • D. Tăng thông khí, tăng nhịp tim, tăng sản xuất hồng cầu

Câu 4: Phổi có tính đàn hồi và sức căng bề mặt. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giảm sức căng bề mặt phế nang, giúp phổi không bị xẹp?

  • A. Protein elastin trong mô phổi
  • B. Lớp dịch nhầy lót đường dẫn khí
  • C. Chất surfactant
  • D. Áp suất âm trong khoang màng phổi

Câu 5: Trong trường hợp tràn khí màng phổi, không khí lọt vào khoang màng phổi. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến áp suất màng phổi và hoạt động hô hấp như thế nào?

  • A. Áp suất màng phổi trở nên âm hơn, phổi nở ra quá mức
  • B. Áp suất màng phổi trở nên dương hoặc bớt âm hơn, phổi xẹp lại
  • C. Áp suất màng phổi không thay đổi, nhưng phổi bị kích ứng
  • D. Áp suất màng phổi tăng cao, gây phù phổi

Câu 6: Đồ thị sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa thể tích phổi và thời gian trong một nghiệm pháp hô hấp ký. Đường cong nào thể hiện dung tích sống (VC)?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 7: Hãy tưởng tượng một đồ thị hô hấp ký với trục tung là thể tích phổi và trục hoành là thời gian. Có 4 đường cong khác nhau được vẽ. Đường cong nào biểu diễn dung tích sống (VC)?

  • A. Đường cong đi từ đỉnh cao nhất xuống đáy thấp nhất trên đồ thị
  • B. Đường cong chỉ thể hiện phần thể tích khí lưu thông bình thường
  • C. Đường cong đi từ đáy thấp nhất lên đỉnh cao nhất trên đồ thị
  • D. Đường cong nằm ngang ở mức thể tích phổi trung bình

Câu 7: Trung tâm hô hấp ở hành não đóng vai trò quan trọng trong điều hòa nhịp thở. Nồng độ chất khí nào trong máu có tác động mạnh nhất đến việc kích thích trung tâm hô hấp, làm tăng nhịp thở?

  • A. Oxy (O2)
  • B. Carbon dioxide (CO2)
  • C. Nitơ (N2)
  • D. Bicarbonate (HCO3-)

Câu 8: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự của quá trình trao đổi khí ngoài (trao đổi khí ở phổi).
(1) Oxy khuếch tán từ phế nang vào mao mạch phổi.
(2) Carbon dioxide khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang.
(3) Máu nghèo oxy từ tim phải đến mao mạch phổi.
(4) Máu giàu oxy từ mao mạch phổi trở về tim trái.

  • A. 1 - 2 - 3 - 4
  • B. 2 - 1 - 4 - 3
  • C. 3 - 2 - 1 - 4
  • D. 4 - 3 - 1 - 2

Câu 9: Một bệnh nhân bị ngộ độc khí carbon monoxide (CO). CO có ái lực với hemoglobin cao hơn nhiều so với oxy. Điều này gây ra hậu quả gì cho quá trình vận chuyển oxy trong máu?

  • A. Tăng cường vận chuyển oxy vì CO giúp hemoglobin gắn oxy dễ hơn
  • B. Không ảnh hưởng đến vận chuyển oxy vì CO chỉ tác động lên phế nang
  • C. Giảm nhẹ vận chuyển oxy nhưng không đáng kể
  • D. Giảm đáng kể vận chuyển oxy vì CO chiếm chỗ của oxy trên hemoglobin

Câu 10: Trong điều kiện bình thường, phần lớn carbon dioxide (CO2) trong máu được vận chuyển dưới dạng nào?

  • A. Khí CO2 hòa tan trong huyết tương
  • B. Carbaminohemoglobin (kết hợp với hemoglobin)
  • C. Ion bicarbonate (HCO3-) trong huyết tương
  • D. Acid carbonic (H2CO3) trong hồng cầu

Câu 11: Cơ thể có nhiều cơ chế bảo vệ đường hô hấp khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường. Phản xạ nào sau đây giúp tống các chất kích thích hoặc dị vật ra khỏi đường hô hấp dưới (khí quản, phế quản)?

  • A. Hắt hơi
  • B. Ho
  • C. Nuốt
  • D. Thở sâu

Câu 12: Một người bị tổn thương dây thần kinh hoành sẽ gặp khó khăn trong hoạt động hô hấp nào?

  • A. Hít vào bình thường
  • B. Thở ra bình thường
  • C. Hít vào gắng sức
  • D. Thở ra gắng sức

Câu 13: Trong trường hợp bệnh nhân bị hen phế quản, đường dẫn khí bị thu hẹp do co thắt cơ trơn phế quản, phù nề niêm mạc và tăng tiết dịch nhầy. Điều này sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến thông số nào trong hô hấp ký?

  • A. Dung tích sống (VC)
  • B. Thể tích khí lưu thông (TV)
  • C. Lưu lượng khí thở ra tối đa (PEF) và FEV1
  • D. Dung tích cặn chức năng (FRC)

Câu 14: Trong quá trình hô hấp tế bào, oxy đóng vai trò là chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi vận chuyển electron. Vai trò này của oxy là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho tế bào
  • B. Kích thích quá trình đường phân
  • C. Tham gia vào chu trình Krebs
  • D. Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi vận chuyển electron

Câu 15: Khoảng chết giải phẫu là thể tích khí nằm trong đường dẫn khí mà không tham gia vào trao đổi khí. Cấu trúc nào sau đây thuộc khoảng chết giải phẫu?

  • A. Phế nang
  • B. Tiểu phế quản hô hấp
  • C. Khí quản
  • D. Mao mạch phổi

Câu 16: Một người bị tăng thông khí (thở quá nhanh và sâu) sẽ dẫn đến thay đổi nồng độ CO2 và pH máu như thế nào?

  • A. CO2 máu tăng, pH máu giảm
  • B. CO2 máu giảm, pH máu tăng
  • C. CO2 máu tăng, pH máu tăng
  • D. CO2 máu giảm, pH máu giảm

Câu 17: Trong quá trình tập luyện thể dục gắng sức, hệ hô hấp có những đáp ứng nào để cung cấp đủ oxy cho cơ bắp đang hoạt động?

  • A. Giảm nhịp thở, giảm lưu lượng máu đến phổi
  • B. Tăng nhịp thở, giảm lưu lượng máu đến phổi
  • C. Giảm nhịp thở, tăng lưu lượng máu đến phổi
  • D. Tăng nhịp thở, tăng lưu lượng máu đến phổi

Câu 18: Thể tích khí cặn (RV) là gì và nó có ý nghĩa như thế nào đối với chức năng hô hấp?

  • A. Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra tối đa, giúp duy trì phế nang không bị xẹp
  • B. Thể tích khí hít vào tối đa trong một nhịp thở bình thường
  • C. Thể tích khí thở ra tối đa sau khi hít vào tối đa
  • D. Thể tích khí trao đổi trong mỗi nhịp thở bình thường

Câu 19: Một bệnh nhân bị xẹp phổi (atelectasis) ở một thùy phổi. Điều này sẽ ảnh hưởng đến tỷ lệ thông khí - tưới máu (V/Q) ở vùng phổi bị xẹp như thế nào?

  • A. Tỷ lệ V/Q tăng
  • B. Tỷ lệ V/Q không thay đổi
  • C. Tỷ lệ V/Q giảm
  • D. Tỷ lệ V/Q dao động không ổn định

Câu 20: Hoạt động của cơ hô hấp chịu sự điều khiển của hệ thần kinh. Trung khu điều khiển nhịp thở bình thường nằm ở đâu?

  • A. Vỏ não
  • B. Hành não
  • C. Cầu não
  • D. Tủy sống

Câu 21: Khi một người bị viêm thanh quản cấp tính, thanh quản bị phù nề và hẹp lại. Điều này ảnh hưởng đến quá trình hô hấp như thế nào?

  • A. Khó thở ra là chủ yếu
  • B. Không ảnh hưởng đáng kể đến hô hấp
  • C. Thở nhanh và nông hơn
  • D. Khó hít vào là chủ yếu, có thể nghe tiếng rít thanh quản

Câu 22: Chức năng chính của lông mao và lớp dịch nhầy lót đường dẫn khí là gì?

  • A. Tăng cường trao đổi khí
  • B. Bẫy và loại bỏ các hạt bụi, vi khuẩn và chất lạ
  • C. Điều hòa nhiệt độ và độ ẩm của không khí hít vào
  • D. Giảm sức căng bề mặt đường dẫn khí

Câu 23: Một người có dung tích sống (VC) là 4500ml và thể tích khí cặn (RV) là 1500ml. Dung tích toàn phổi (TLC) của người này là bao nhiêu?

  • A. 3000ml
  • B. 4500ml
  • C. 6000ml
  • D. 7500ml

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không làm tăng sức cản đường thở?

  • A. Co thắt cơ trơn phế quản
  • B. Phù nề niêm mạc đường dẫn khí
  • C. Tăng tiết dịch nhầy trong phế quản
  • D. Sử dụng thuốc giãn phế quản

Câu 25: Máu tĩnh mạch trộn (máu pha) là gì và nó có ý nghĩa như thế nào trong đánh giá chức năng hô hấp?

  • A. Máu được lấy từ tĩnh mạch ngoại biên để đánh giá chức năng đông máu
  • B. Máu được lấy từ động mạch phổi hoặc buồng tim phải, phản ánh sự pha trộn máu tĩnh mạch toàn thân
  • C. Máu được lấy từ động mạch quay để đánh giá áp lực riêng phần oxy
  • D. Máu được lấy từ tĩnh mạch chủ trên để đánh giá lưu lượng tuần hoàn não

Câu 26: Trong trường hợp ngộ độc morphin, morphin ức chế trung tâm hô hấp ở hành não. Điều này sẽ dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Tăng thông khí
  • B. Giãn phế quản
  • C. Giảm thông khí, tăng CO2 máu
  • D. Tăng pH máu do tăng thải CO2

Câu 27: Đơn vị trao đổi khí cơ bản của phổi là gì?

  • A. Tiểu phế quản
  • B. Khí quản
  • C. Phế quản
  • D. Phế nang

Câu 28: Một người bị bệnh xơ phổi có độ đàn hồi phổi giảm. Điều này sẽ ảnh hưởng đến công hô hấp (work of breathing) như thế nào?

  • A. Công hô hấp giảm
  • B. Công hô hấp tăng
  • C. Công hô hấp không thay đổi
  • D. Công hô hấp dao động không dự đoán được

Câu 29: Nghiệm pháp gắng sức tim phổi (CPET) được sử dụng để đánh giá chức năng hô hấp và tim mạch trong khi gắng sức. Thông số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá khả năng gắng sức tối đa?

  • A. FEV1
  • B. FVC
  • C. VO2max (lượng oxy tiêu thụ tối đa)
  • D. TLC

Câu 30: Hình ảnh X-quang phổi của một bệnh nhân cho thấy có bóng mờ đậm ở đáy phổi phải, xóa góc sườn hoành phải. Dấu hiệu này gợi ý bệnh lý nào?

  • A. Tràn dịch màng phổi phải
  • B. Viêm phổi thùy dưới phổi phải
  • C. Xẹp phổi thùy dưới phổi phải
  • D. U phổi thùy dưới phổi phải

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở và ho khan kéo dài. Tiền sử hút thuốc lá 40 năm. Kết quả đo chức năng hô hấp cho thấy FEV1/FVC giảm đáng kể. Tình trạng này phù hợp nhất với bệnh lý hô hấp nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong thì hít vào bình thường, cơ hoành co lại và di chuyển xuống dưới. Điều này dẫn đến sự thay đổi áp suất trong lồng ngực và phế nang như thế nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một người leo núi ở độ cao 5000m so với mực nước biển sẽ có những thay đổi sinh lý nào trong hệ hô hấp để thích nghi với môi trường thiếu oxy?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phổi có tính đàn hồi và sức căng bề mặt. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giảm sức căng bề mặt phế nang, giúp phổi không bị xẹp?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong trường hợp tràn khí màng phổi, không khí lọt vào khoang màng phổi. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến áp suất màng phổi và hoạt động hô hấp như thế nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Hãy tưởng tượng một đồ thị hô hấp ký với trục tung là thể tích phổi và trục hoành là thời gian. Có 4 đường cong khác nhau được vẽ. Đường cong nào biểu diễn dung tích sống (VC)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trung tâm hô hấp ở hành não đóng vai trò quan trọng trong điều hòa nhịp thở. Nồng độ chất khí nào trong máu có tác động mạnh nhất đến việc kích thích trung tâm hô hấp, làm tăng nhịp thở?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự của quá trình trao đổi khí ngoài (trao đổi khí ở phổi).
(1) Oxy khuếch tán từ phế nang vào mao mạch phổi.
(2) Carbon dioxide khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang.
(3) Máu nghèo oxy từ tim phải đến mao mạch phổi.
(4) Máu giàu oxy từ mao mạch phổi trở về tim trái.

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một bệnh nhân bị ngộ độc khí carbon monoxide (CO). CO có ái lực với hemoglobin cao hơn nhiều so với oxy. Điều này gây ra hậu quả gì cho quá trình vận chuyển oxy trong máu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong điều kiện bình thường, phần lớn carbon dioxide (CO2) trong máu được vận chuyển dưới dạng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cơ thể có nhiều cơ chế bảo vệ đường hô hấp khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường. Phản xạ nào sau đây giúp tống các chất kích thích hoặc dị vật ra khỏi đường hô hấp dưới (khí quản, phế quản)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một người bị tổn thương dây thần kinh hoành sẽ gặp khó khăn trong hoạt động hô hấp nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong trường hợp bệnh nhân bị hen phế quản, đường dẫn khí bị thu hẹp do co thắt cơ trơn phế quản, phù nề niêm mạc và tăng tiết dịch nhầy. Điều này sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến thông số nào trong hô hấp ký?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong quá trình hô hấp tế bào, oxy đóng vai trò là chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi vận chuyển electron. Vai trò này của oxy là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khoảng chết giải phẫu là thể tích khí nằm trong đường dẫn khí mà không tham gia vào trao đổi khí. Cấu trúc nào sau đây thuộc khoảng chết giải phẫu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một người bị tăng thông khí (thở quá nhanh và sâu) sẽ dẫn đến thay đổi nồng độ CO2 và pH máu như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong quá trình tập luyện thể dục gắng sức, hệ hô hấp có những đáp ứng nào để cung cấp đủ oxy cho cơ bắp đang hoạt động?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Thể tích khí cặn (RV) là gì và nó có ý nghĩa như thế nào đối với chức năng hô hấp?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một bệnh nhân bị xẹp phổi (atelectasis) ở một thùy phổi. Điều này sẽ ảnh hưởng đến tỷ lệ thông khí - tưới máu (V/Q) ở vùng phổi bị xẹp như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Hoạt động của cơ hô hấp chịu sự điều khiển của hệ thần kinh. Trung khu điều khiển nhịp thở bình thường nằm ở đâu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi một người bị viêm thanh quản cấp tính, thanh quản bị phù nề và hẹp lại. Điều này ảnh hưởng đến quá trình hô hấp như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chức năng chính của lông mao và lớp dịch nhầy lót đường dẫn khí là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một người có dung tích sống (VC) là 4500ml và thể tích khí cặn (RV) là 1500ml. Dung tích toàn phổi (TLC) của người này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng sức cản đường thở?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Máu tĩnh mạch trộn (máu pha) là gì và nó có ý nghĩa như thế nào trong đánh giá chức năng hô hấp?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong trường hợp ngộ độc morphin, morphin ức chế trung tâm hô hấp ở hành não. Điều này sẽ dẫn đến hậu quả gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đơn vị trao đổi khí cơ bản của phổi là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một người bị bệnh xơ phổi có độ đàn hồi phổi giảm. Điều này sẽ ảnh hưởng đến công hô hấp (work of breathing) như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nghiệm pháp gắng sức tim phổi (CPET) được sử dụng để đánh giá chức năng hô hấp và tim mạch trong khi gắng sức. Thông số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá khả năng gắng sức tối đa?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Hình ảnh X-quang phổi của một bệnh nhân cho thấy có bóng mờ đậm ở đáy phổi phải, xóa góc sườn hoành phải. Dấu hiệu này gợi ý bệnh lý nào?

Xem kết quả