Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hô Hấp – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Giai đoạn nào của quá trình hô hấp diễn ra ở cấp độ tế bào?

  • A. Thông khí phổi
  • B. Trao đổi khí ở phổi
  • C. Vận chuyển khí trong máu
  • D. Hô hấp tế bào

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến sự khuếch tán của khí qua màng phế nang-mao mạch?

  • A. Diện tích bề mặt màng trao đổi khí
  • B. Độ dày của màng phế nang-mao mạch
  • C. Hoạt động của cơ hô hấp
  • D. Chênh lệch áp suất riêng phần của khí

Câu 3: Trong điều kiện bình thường, cơ hô hấp nào sau đây đóng vai trò chính trong thì hít vào?

  • A. Cơ hoành
  • B. Cơ liên sườn ngoài
  • C. Cơ ức đòn chũm
  • D. Cơ liên sườn trong

Câu 4: Thể tích khí lưu thông (tidal volume) là gì?

  • A. Thể tích khí tối đa có thể hít vào sau khi thở ra bình thường.
  • B. Thể tích khí hít vào hoặc thở ra trong một nhịp thở bình thường.
  • C. Thể tích khí cặn còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức.
  • D. Tổng thể tích khí trong phổi sau khi hít vào tối đa.

Câu 5: Đồ thị sau đây mô tả sự thay đổi áp suất trong lồng ngực trong một chu kỳ hô hấp. Điểm nào trên đồ thị tương ứng với thời điểm kết thúc thì hít vào bình thường?

  • A. Điểm A (Áp suất thấp nhất)
  • B. Điểm B (Áp suất tăng)
  • C. Điểm C (Áp suất bắt đầu tăng trở lại)
  • D. Điểm D (Áp suất cao nhất)

Câu 6: Điều gì xảy ra với phế nang khi surfactant (chất hoạt diện) bị thiếu hụt?

  • A. Phế nang giãn nở quá mức.
  • B. Phế nang xẹp lại.
  • C. Trao đổi khí diễn ra hiệu quả hơn.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến phế nang.

Câu 7: Trong trường hợp tràn khí màng phổi, điều gì sẽ xảy ra với áp suất trong khoang màng phổi?

  • A. Áp suất âm trở nên âm hơn.
  • B. Áp suất âm không thay đổi.
  • C. Áp suất âm trở nên dương hoặc bằng không.
  • D. Áp suất âm dao động mạnh hơn.

Câu 8: Phản xạ Hering-Breuer là phản xạ bảo vệ phổi khỏi điều gì?

  • A. Sự căng giãn quá mức.
  • B. Sự xẹp phổi.
  • C. Sự tăng thông khí.
  • D. Sự giảm thông khí.

Câu 9: Trung tâm hô hấp nằm ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Vỏ não
  • B. Hành não và cầu não
  • C. Tiểu não
  • D. Tủy sống

Câu 10: Chemoreceptor trung ương (central chemoreceptors) nhạy cảm chủ yếu với sự thay đổi của chất nào trong dịch não tủy?

  • A. Nồng độ oxygen (O2)
  • B. Nồng độ bicarbonate (HCO3-)
  • C. Nồng độ carbon dioxide (CO2) và pH
  • D. Nồng độ glucose

Câu 11: Tình trạng nào sau đây không làm giảm ái lực của hemoglobin với oxygen?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm pH máu (tăng nồng độ H+)
  • C. Tăng nồng độ 2,3-DPG trong hồng cầu
  • D. Giảm nồng độ carbon dioxide (CO2)

Câu 12: Phần lớn carbon dioxide (CO2) được vận chuyển trong máu dưới dạng nào?

  • A. Hòa tan trong huyết tương
  • B. Bicarbonate (HCO3-)
  • C. Carbaminohemoglobin
  • D. Kết hợp với protein huyết tương

Câu 13: Khoảng chết giải phẫu (anatomical dead space) là gì?

  • A. Thể tích khí trong phế nang không tham gia trao đổi khí.
  • B. Thể tích khí cặn còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức.
  • C. Thể tích khí trong đường dẫn khí (khí quản, phế quản) không tham gia trao đổi khí.
  • D. Thể tích khí trong khoang màng phổi.

Câu 14: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng thông khí phổi?

  • A. Hô hấp ký (Spirometry)
  • B. Điện tâm đồ (ECG)
  • C. Siêu âm tim (Echocardiography)
  • D. Nội soi phế quản (Bronchoscopy)

Câu 15: Trong bệnh hen suyễn, sự co thắt của cơ trơn phế quản dẫn đến hậu quả chính nào?

  • A. Tăng độ đàn hồi của phổi.
  • B. Tăng sức cản đường thở.
  • C. Giảm thông khí khoảng chết.
  • D. Tăng khuếch tán khí.

Câu 16: Khi một người leo lên vùng núi cao, nồng độ oxygen trong không khí giảm. Cơ thể sẽ thích nghi ban đầu bằng cách nào để duy trì cung cấp oxygen?

  • A. Giảm nhịp thở
  • B. Giảm nhịp tim
  • C. Tăng nhịp thở và nhịp tim
  • D. Tăng thể tích khí lưu thông nhưng giảm nhịp thở

Câu 17: Ở người trưởng thành khỏe mạnh, áp suất riêng phần của oxygen (PO2) trong máu động mạch khoảng bao nhiêu?

  • A. 40 mmHg
  • B. 60 mmHg
  • C. 80 mmHg
  • D. 100 mmHg

Câu 18: Đơn vị thông khí - tưới máu (Ventilation-Perfusion Unit - V/Q unit) dùng để mô tả mối quan hệ giữa yếu tố nào?

  • A. Nhịp thở và nhịp tim.
  • B. Thông khí phế nang và tưới máu mao mạch phổi.
  • C. Thể tích khí lưu thông và dung tích sống.
  • D. Áp suất riêng phần của oxygen và carbon dioxide.

Câu 19: Trong trường hợp xẹp phổi (atelectasis), điều gì sẽ xảy ra với tỷ lệ thông khí - tưới máu (V/Q) tại vùng phổi bị xẹp?

  • A. Tỷ lệ V/Q tăng cao.
  • B. Tỷ lệ V/Q không thay đổi.
  • C. Tỷ lệ V/Q giảm thấp.
  • D. Tỷ lệ V/Q dao động mạnh.

Câu 20: Xét nghiệm khí máu động mạch (Arterial Blood Gas - ABG) cung cấp thông tin quan trọng nhất về chức năng nào của hệ hô hấp?

  • A. Trao đổi khí.
  • B. Thông khí phổi.
  • C. Cơ học hô hấp.
  • D. Điều hòa hô hấp.

Câu 21: Một người bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO gây hại cho quá trình vận chuyển oxygen bằng cách nào?

  • A. Làm giảm sản xuất hemoglobin.
  • B. Cạnh tranh và gắn kết mạnh hơn với hemoglobin so với oxygen.
  • C. Gây co mạch máu phổi, giảm tưới máu.
  • D. Phá hủy màng phế nang, giảm diện tích trao đổi khí.

Câu 22: Cơ chế chính gây ra tiếng thổi Vesicular (Vesicular breath sounds) khi nghe phổi bình thường là gì?

  • A. Không khí đi qua khí quản và phế quản lớn.
  • B. Sự rung động của thành ngực khi hít thở.
  • C. Không khí di chuyển vào và ra khỏi phế nang.
  • D. Tiếng cọ xát của màng phổi.

Câu 23: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh hoành. Hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra đối với chức năng hô hấp là gì?

  • A. Khó thở nhẹ khi gắng sức.
  • B. Giảm dung tích sống nhẹ.
  • C. Tăng công hô hấp khi gắng sức.
  • D. Liệt cơ hoành, suy hô hấp nặng.

Câu 24: Trong một người khỏe mạnh, khi thở ra gắng sức, áp suất trong phế nang sẽ như thế nào so với áp suất khí quyển?

  • A. Lớn hơn áp suất khí quyển.
  • B. Nhỏ hơn áp suất khí quyển.
  • C. Bằng áp suất khí quyển.
  • D. Dao động quanh áp suất khí quyển.

Câu 25: Hình ảnh X-quang phổi của một bệnh nhân cho thấy có mức dịch khí ở đáy phổi phải. Điều này gợi ý đến tình trạng bệnh lý nào?

  • A. Viêm phổi thùy.
  • B. Tràn dịch màng phổi.
  • C. Xẹp phổi.
  • D. Khí phế thũng.

Câu 26: Một người có nhịp thở chậm và sâu. Kiểu thở này có thể dẫn đến sự thay đổi nào trong khí máu động mạch?

  • A. Tăng PaCO2 và giảm PaO2.
  • B. Giảm PaCO2 và giảm PaO2.
  • C. Tăng PaCO2 và tăng PaO2.
  • D. Giảm PaCO2 và có thể tăng nhẹ PaO2.

Câu 27: Trong cơ chế điều hòa pH máu bằng hệ hô hấp, khi pH máu giảm (toan hóa máu), hệ hô hấp sẽ phản ứng như thế nào?

  • A. Giảm nhịp thở để giữ CO2.
  • B. Tăng nhịp thở để thải CO2.
  • C. Không thay đổi nhịp thở.
  • D. Thở nông và nhanh.

Câu 28: Dung tích cặn chức năng (Functional Residual Capacity - FRC) là thể tích khí còn lại trong phổi vào thời điểm nào?

  • A. Sau khi hít vào tối đa.
  • B. Sau khi thở ra tối đa.
  • C. Sau khi thở ra bình thường.
  • D. Ở cuối thì hít vào bình thường.

Câu 29: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn đường dẫn khí (ví dụ: do dị vật). Thông số hô hấp nào sau đây sẽ thay đổi đầu tiên và dễ nhận thấy nhất?

  • A. Tăng công hô hấp và khó thở.
  • B. Giảm áp suất riêng phần oxygen máu.
  • C. Tăng áp suất riêng phần carbon dioxide máu.
  • D. Thay đổi nhịp tim chậm.

Câu 30: Trong một thí nghiệm, nếu tăng áp suất khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với thể tích phổi (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Thể tích phổi tăng lên đáng kể.
  • B. Thể tích phổi giảm xuống đáng kể.
  • C. Thể tích phổi không thay đổi đáng kể.
  • D. Thể tích phổi dao động mạnh hơn.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một người leo núi ở độ cao lớn bắt đầu thở nhanh và sâu hơn. Cơ chế sinh lý nào sau đây *chính xác nhất* giải thích phản ứng này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, khí oxy (O2) di chuyển từ phế nang vào máu, và khí carbonic (CO2) di chuyển từ máu vào phế nang. Cơ chế vận chuyển nào chịu trách nhiệm cho cả hai quá trình này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi, khí tràn vào khoang màng phổi làm xẹp phổi. Điều gì sau đây *không phải* là hậu quả trực tiếp của tình trạng này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xét nghiệm chức năng hô hấp (ví dụ: đo phế dung kế) cho thấy một người có dung tích sống (VC) giảm đáng kể và thể tích cặn (RV) tăng lên. Hội chứng hoặc bệnh lý nào sau đây *phù hợp nhất* với kết quả này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong điều kiện sinh lý bình thường, áp suất trong khoang màng phổi luôn âm tính so với áp suất khí quyển. Vai trò *quan trọng nhất* của áp suất âm này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide) có thể bị thiếu oxy máu mặc dù áp suất riêng phần của oxy trong máu động mạch (PaO2) có thể bình thường. Giải thích nào sau đây là *hợp lý nhất*?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong quá trình hít vào bình thường, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài co lại. Điều gì xảy ra *tiếp theo* theo trình tự sinh lý bình thường?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) thường có tình trạng ứ khí trong phổi. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến công hô hấp (work of breathing)?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chất surfactant được sản xuất bởi tế bào phế nang loại II có vai trò quan trọng trong việc duy trì chức năng phổi. Chức năng chính của surfactant là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một người khỏe mạnh bình thường có tần số hô hấp khoảng 12-16 lần/phút và thể tích khí lưu thông (tidal volume) khoảng 500ml. Tính thông khí phút (minute ventilation) của người này.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đường cong phân ly oxy-hemoglobin mô tả mối quan hệ giữa áp suất riêng phần của oxy (PO2) và độ bão hòa oxy của hemoglobin (SaO2). Yếu tố nào sau đây làm đường cong này dịch chuyển sang phải?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khoảng chết giải phẫu (anatomical dead space) là thể tích khí trong đường dẫn khí không tham gia vào trao đổi khí. Trong điều kiện bình thường, khoảng chết giải phẫu chủ yếu bao gồm phần nào của hệ hô hấp?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một bệnh nhân bị hen phế quản trong cơn cấp tính có biểu hiện khó thở, khò khè. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra các triệu chứng này trong hen phế quản là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trung khu hô hấp nằm ở đâu trong hệ thần kinh trung ương và có chức năng chính là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phản xạ Hering-Breuer là một phản xạ bảo vệ phổi khỏi sự phồng quá mức. Thụ thể nào chịu trách nhiệm kích hoạt phản xạ này?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong quá trình thở ra bình thường, điều gì xảy ra với cơ hoành và thể tích lồng ngực?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Sức cản đường thở (airway resistance) ảnh hưởng đến thông khí phổi. Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng sức cản đường thở?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phương pháp đo thể tích và dung tích phổi phổ biến nhất trong lâm sàng là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong quá trình hô hấp tế bào, oxy đóng vai trò là chất nhận điện tử cuối cùng trong chuỗi vận chuyển điện tử. Hậu quả gì xảy ra nếu không có đủ oxy cho quá trình này?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một người bị tăng thông khí (hyperventilation) quá mức có thể dẫn đến tình trạng kiềm hô hấp (respiratory alkalosis). Giải thích cơ chế nào gây ra tình trạng này?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi đo khí máu động mạch, các thông số nào sau đây được đánh giá trực tiếp để xác định tình trạng hô hấp và thăng bằng acid-base?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một bệnh nhân bị phù phổi cấp do suy tim trái. Cơ chế nào sau đây gây ra tình trạng khó thở ở bệnh nhân này?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong quá trình vận chuyển CO2 từ mô về phổi, dạng vận chuyển *chủ yếu* của CO2 trong máu là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Xét nghiệm khí máu động mạch của một bệnh nhân cho thấy PaCO2 tăng cao và pH giảm. Rối loạn thăng bằng acid-base nào phù hợp với kết quả này?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một người bị tắc nghẽn đường thở trên (ví dụ: do dị vật). Hậu quả *nguy hiểm nhất* có thể xảy ra ngay lập tức là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong bệnh xơ nang phổi (cystic fibrosis), sự bất thường trong kênh vận chuyển ion chloride (CFTR) dẫn đến sản xuất chất nhầy dày và dính trong đường thở. Điều này ảnh hưởng *trực tiếp* đến chức năng hô hấp như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi một người chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng, điều gì xảy ra với thông khí và tưới máu ở đáy phổi so với đỉnh phổi?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh lao phổi. Vi khuẩn *Mycobacterium tuberculosis* gây bệnh lao thường xâm nhập vào phổi qua con đường nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong quá trình luyện tập thể dục cường độ cao, cơ thể cần tăng cường cung cấp oxy cho cơ bắp. Phản ứng sinh lý nào sau đây *không* xảy ra để đáp ứng nhu cầu oxy tăng lên?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho một người thở khí có nồng độ oxy thấp (hypoxic gas mixture). Điều gì sẽ xảy ra với nồng độ erythropoietin (EPO) trong máu sau vài ngày?

Xem kết quả