Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hô Hấp – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện vì khó thở. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy PaO2 thấp và PaCO2 cao. Tình trạng nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra kết quả này?

  • A. Thuyên tắc phổi cấp tính
  • B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
  • C. Viêm phổi thùy
  • D. Hen phế quản kịch phát

Câu 2: Trong quá trình hít vào bình thường, áp suất trong phế nang thay đổi như thế nào so với áp suất khí quyển?

  • A. Tăng lên đáng kể so với áp suất khí quyển
  • B. Không thay đổi so với áp suất khí quyển
  • C. Giảm xuống thấp hơn áp suất khí quyển
  • D. Dao động không đều, lúc tăng lúc giảm

Câu 3: Cơ chế chính xác định nhịp thở cơ bản được kiểm soát bởi vùng não nào?

  • A. Hành não
  • B. Vỏ não
  • C. Tiểu não
  • D. Đồi thị

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh nhất đến ái lực của hemoglobin với oxy?

  • A. Nồng độ bicarbonate trong máu
  • B. Áp suất riêng phần của nitơ (PN2)
  • C. Nồng độ glucose máu
  • D. pH máu

Câu 5: Một người leo núi ở độ cao lớn có thể gặp tình trạng thiếu oxy. Phản ứng bù trừ nào của cơ thể giúp tăng cường cung cấp oxy trong tình huống này?

  • A. Giảm nhịp tim
  • B. Tăng sản xuất hồng cầu
  • C. Giảm thông khí phế nang
  • D. Co mạch phổi

Câu 6: Phương thức vận chuyển CO2 chủ yếu từ các mô đến phổi là gì?

  • A. Hòa tan trong huyết tương
  • B. Gắn với hemoglobin (carbaminohemoglobin)
  • C. Dưới dạng ion bicarbonate (HCO3-)
  • D. Gắn với protein huyết tương khác

Câu 7: Loại tế bào nào trong phế nang chịu trách nhiệm sản xuất surfactant?

  • A. Tế bào phế nang type I
  • B. Tế bào phế nang type II
  • C. Đại thực bào phế nang
  • D. Tế bào Clara

Câu 8: Dung tích cặn chức năng (FRC) là thể tích khí còn lại trong phổi sau thì thở ra nào?

  • A. Hít vào gắng sức
  • B. Hít vào bình thường
  • C. Thở ra gắng sức
  • D. Thở ra bình thường

Câu 9: Một người bị tràn khí màng phổi tự phát. Điều gì sẽ xảy ra với áp suất trong khoang màng phổi và thể tích phổi bên bị?

  • A. Áp suất màng phổi tăng lên, thể tích phổi giảm
  • B. Áp suất màng phổi giảm xuống, thể tích phổi tăng
  • C. Áp suất màng phổi không đổi, thể tích phổi giảm
  • D. Áp suất màng phổi giảm xuống, thể tích phổi không đổi

Câu 10: Phản xạ Hering-Breuer là một phản xạ bảo vệ đường thở, có tác dụng gì?

  • A. Kích thích tăng nhịp thở khi PaCO2 tăng
  • B. Gây ho khi có dị vật xâm nhập đường thở
  • C. Ngăn chặn sự căng giãn quá mức của phổi
  • D. Điều chỉnh độ pH của dịch não tủy

Câu 11: Một bệnh nhân bị xẹp phổi thùy dưới bên phải. Vùng phổi này sẽ bị ảnh hưởng như thế nào về thông khí và tưới máu?

  • A. Giảm thông khí và giảm tưới máu
  • B. Giảm thông khí và tăng tưới máu
  • C. Tăng thông khí và giảm tưới máu
  • D. Tăng thông khí và tăng tưới máu

Câu 12: Chất hoạt diện (surfactant) đóng vai trò quan trọng trong hô hấp bằng cách nào?

  • A. Tăng cường khuếch tán oxy qua màng phế nang mao mạch
  • B. Giảm sức căng bề mặt phế nang
  • C. Tăng độ đàn hồi của thành phế nang
  • D. Kích thích sản xuất chất nhầy đường thở

Câu 13: Trong trường hợp ngộ độc khí carbon monoxide (CO), điều gì xảy ra với khả năng vận chuyển oxy của máu?

  • A. Tăng lên do CO kích thích sản xuất hồng cầu
  • B. Không thay đổi vì CO không ảnh hưởng đến hemoglobin
  • C. Giảm đi vì CO chiếm chỗ gắn oxy trên hemoglobin
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm đột ngột

Câu 14: Vận tốc khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch tỉ lệ nghịch với yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt màng phế nang
  • B. Độ dày của màng phế nang mao mạch
  • C. Gradient áp suất riêng phần của khí
  • D. Hệ số khuếch tán của khí

Câu 15: Khi một người thực hiện nghiệm pháp gắng sức tối đa, thông khí phút (minute ventilation) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm xuống so với khi nghỉ ngơi
  • B. Không thay đổi so với khi nghỉ ngơi
  • C. Tăng nhẹ so với khi nghỉ ngơi
  • D. Tăng lên rất nhiều so với khi nghỉ ngơi

Câu 16: Trong cơ chế điều hòa hô hấp hóa học, thụ thể hóa học trung ương (central chemoreceptors) nhạy cảm nhất với sự thay đổi nồng độ chất nào trong dịch não tủy?

  • A. Oxy (O2)
  • B. Bicarbonate (HCO3-)
  • C. Carbon dioxide (CO2) gián tiếp qua pH
  • D. Glucose

Câu 17: Đường kính khí đạo ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây của cơ học hô hấp?

  • A. Sức cản đường thở
  • B. Độ đàn hồi của phổi
  • C. Sức căng bề mặt phế nang
  • D. Áp suất màng phổi

Câu 18: Khoảng chết giải phẫu (anatomical dead space) là thể tích khí chứa ở đâu trong hệ hô hấp?

  • A. Trong phế nang
  • B. Trong đường dẫn khí (khí quản, phế quản)
  • C. Trong khoang màng phổi
  • D. Trong mạch máu phổi

Câu 19: Một bệnh nhân bị bệnh xơ phổi có độ đàn hồi phổi (lung compliance) giảm. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến công hô hấp?

  • A. Giảm công hô hấp thì hít vào
  • B. Giảm công hô hấp thì thở ra
  • C. Tăng công hô hấp thì hít vào
  • D. Không ảnh hưởng đến công hô hấp

Câu 20: Thể tích khí lưu thông (tidal volume) là gì?

  • A. Thể tích khí hít vào hoặc thở ra trong một nhịp thở bình thường
  • B. Thể tích khí tối đa có thể hít vào sau một nhịp thở bình thường
  • C. Thể tích khí tối đa có thể thở ra sau một nhịp thở bình thường
  • D. Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức

Câu 21: Vị trí chính xác của thụ thể hóa học ngoại biên (peripheral chemoreceptors) là ở đâu?

  • A. Hành não
  • B. Thể cảnh và thể chủ
  • C. Phế nang
  • D. Tiểu não

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu quả trao đổi khí ở phổi trong trường hợp bệnh nhân bị giảm diện tích bề mặt phế nang (ví dụ: khí phế thũng)?

  • A. Giảm nhịp thở
  • B. Thở nhanh và nông
  • C. Tăng nồng độ oxy trong khí hít vào (thở oxy)
  • D. Sử dụng thuốc giãn phế quản

Câu 23: Loại tế bào nào sau đây không thuộc thành phần cấu tạo của màng phế nang mao mạch?

  • A. Tế bào phế nang type I
  • B. Màng đáy phế nang
  • C. Tế bào nội mô mao mạch
  • D. Tế bào phế nang type II

Câu 24: Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ thông khí - tưới máu (V/Q ratio) ở đỉnh phổi so với đáy phổi như thế nào?

  • A. Cao hơn ở đỉnh phổi
  • B. Thấp hơn ở đỉnh phổi
  • C. Tương đương ở cả đỉnh và đáy phổi
  • D. Thay đổi không nhất quán

Câu 25: Một người bị tăng thông khí (hyperventilation) quá mức có thể dẫn đến tình trạng rối loạn thăng bằng acid-base nào?

  • A. Toan hô hấp
  • B. Kiềm hô hấp
  • C. Toan chuyển hóa
  • D. Kiềm chuyển hóa

Câu 26: Phản ứng của mạch máu phổi khi phế nang bị thiếu oxy (hypoxic pulmonary vasoconstriction) có ý nghĩa gì về mặt sinh lý?

  • A. Tăng cường tưới máu cho vùng phổi bị xẹp
  • B. Giảm áp lực động mạch phổi toàn bộ
  • C. Chuyển hướng máu đến vùng phổi thông khí tốt hơn
  • D. Gây tăng áp phổi mạn tính

Câu 27: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để đánh giá chức năng thông khí phổi?

  • A. Hô hấp ký (Spirometry)
  • B. Đo thể tích khí phổi (Lung volume measurement)
  • C. Xét nghiệm khí máu động mạch (Arterial blood gas)
  • D. Nội soi phế quản (Bronchoscopy)

Câu 28: Loại thụ thể nào sau đây chủ yếu chịu trách nhiệm phát hiện sự thay đổi áp suất riêng phần của oxy (PO2) trong máu động mạch?

  • A. Thụ thể hóa học trung ương
  • B. Thụ thể hóa học ngoại biên
  • C. Thụ thể căng phổi
  • D. Thụ thể kích thích đường thở

Câu 29: Một người nín thở càng lâu, cảm giác thôi thúc thở trở nên càng mạnh mẽ. Nguyên nhân chính gây ra cảm giác này là do yếu tố nào?

  • A. Giảm áp suất riêng phần của oxy (PO2) trong máu
  • B. Tăng nồng độ bicarbonate (HCO3-) trong máu
  • C. Tăng áp suất riêng phần của carbon dioxide (PCO2) trong máu
  • D. Giảm thể tích khí cặn chức năng (FRC)

Câu 30: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, oxy di chuyển từ phế nang vào máu, còn carbon dioxide di chuyển theo chiều ngược lại. Cơ chế vận chuyển khí chủ yếu qua màng phế nang mao mạch là gì?

  • A. Khuếch tán thụ động
  • B. Vận chuyển tích cực
  • C. Ẩm bào
  • D. Vận chuyển trung gian

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện vì khó thở. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy PaO2 thấp và PaCO2 cao. Tình trạng nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra kết quả này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong quá trình hít vào bình thường, áp suất trong phế nang thay đổi như thế nào so với áp suất khí quyển?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cơ chế chính xác định nhịp thở cơ bản được kiểm soát bởi vùng não nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh nhất đến ái lực của hemoglobin với oxy?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một người leo núi ở độ cao lớn có thể gặp tình trạng thiếu oxy. Phản ứng bù trừ nào của cơ thể giúp tăng cường cung cấp oxy trong tình huống này?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phương thức vận chuyển CO2 chủ yếu từ các mô đến phổi là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Loại tế bào nào trong phế nang chịu trách nhiệm sản xuất surfactant?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Dung tích cặn chức năng (FRC) là thể tích khí còn lại trong phổi sau thì thở ra nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một người bị tràn khí màng phổi tự phát. Điều gì sẽ xảy ra với áp suất trong khoang màng phổi và thể tích phổi bên bị?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phản xạ Hering-Breuer là một phản xạ bảo vệ đường thở, có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một bệnh nhân bị xẹp phổi thùy dưới bên phải. Vùng phổi này sẽ bị ảnh hưởng như thế nào về thông khí và tưới máu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chất hoạt diện (surfactant) đóng vai trò quan trọng trong hô hấp bằng cách nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong trường hợp ngộ độc khí carbon monoxide (CO), điều gì xảy ra với khả năng vận chuyển oxy của máu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Vận tốc khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch tỉ lệ nghịch với yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi một người thực hiện nghiệm pháp gắng sức tối đa, thông khí phút (minute ventilation) sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong cơ chế điều hòa hô hấp hóa học, thụ thể hóa học trung ương (central chemoreceptors) nhạy cảm nhất với sự thay đổi nồng độ chất nào trong dịch não tủy?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đường kính khí đạo ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây của cơ học hô hấp?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khoảng chết giải phẫu (anatomical dead space) là thể tích khí chứa ở đâu trong hệ hô hấp?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một bệnh nhân bị bệnh xơ phổi có độ đàn hồi phổi (lung compliance) giảm. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến công hô hấp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Thể tích khí lưu thông (tidal volume) là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Vị trí chính xác của thụ thể hóa học ngoại biên (peripheral chemoreceptors) là ở đâu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu quả trao đổi khí ở phổi trong trường hợp bệnh nhân bị giảm diện tích bề mặt phế nang (ví dụ: khí phế thũng)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại tế bào nào sau đây không thuộc thành phần cấu tạo của màng phế nang mao mạch?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ thông khí - tưới máu (V/Q ratio) ở đỉnh phổi so với đáy phổi như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một người bị tăng thông khí (hyperventilation) quá mức có thể dẫn đến tình trạng rối loạn thăng bằng acid-base nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phản ứng của mạch máu phổi khi phế nang bị thiếu oxy (hypoxic pulmonary vasoconstriction) có ý nghĩa gì về mặt sinh lý?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để đánh giá chức năng thông khí phổi?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Loại thụ thể nào sau đây chủ yếu chịu trách nhiệm phát hiện sự thay đổi áp suất riêng phần của oxy (PO2) trong máu động mạch?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một người nín thở càng lâu, cảm giác thôi thúc thở trở nên càng mạnh mẽ. Nguyên nhân chính gây ra cảm giác này là do yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, oxy di chuyển từ phế nang vào máu, còn carbon dioxide di chuyển theo chiều ngược lại. Cơ chế vận chuyển khí chủ yếu qua màng phế nang mao mạch là gì?

Xem kết quả