Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, ho khan và mệt mỏi. Tiền sử hút thuốc lá 40 năm. Khám lâm sàng cho thấy ran rít và ran ngáy hai phổi. Đo chức năng hô hấp (spirometry) cho thấy FEV1/FVC < 0.7 sau nghiệm pháp giãn phế quản. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?
- A. Viêm phổi cấp
- B. Hen phế quản
- C. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
- D. Tràn khí màng phổi
Câu 2: Trong cơ chế điều hòa hô hấp hóa học, thụ thể hóa học trung ương (central chemoreceptors) ở hành não chủ yếu nhạy cảm với sự thay đổi của yếu tố nào trong dịch não tủy?
- A. Nồng độ oxy (O2)
- B. pH
- C. Nồng độ bicarbonate (HCO3-)
- D. Áp suất riêng phần của nitơ (N2)
Câu 3: Một người leo núi ở độ cao 4000m so với mực nước biển. Để thích nghi với môi trường thiếu oxy, cơ thể sẽ có những thay đổi sinh lý nào sau đây?
- A. Giảm thông khí phế nang và giảm nhịp tim
- B. Tăng thải CO2 qua phổi và giảm sản xuất hồng cầu
- C. Giảm độ bão hòa oxy hemoglobin và tăng ái lực của hemoglobin với oxy
- D. Tăng thông khí phế nang và tăng sản xuất erythropoietin (EPO)
Câu 4: Phổi có tính đàn hồi (elastic recoil) là do sự kết hợp của yếu tố nào?
- A. Sợi elastin trong mô phổi và sức căng bề mặt phế nang
- B. Cơ trơn phế quản và sự hiện diện của surfactant
- C. Áp suất âm khoang màng phổi và khung xương sườn
- D. Sự co cơ hoành và cơ liên sườn trong
Câu 5: Thể tích khí cặn (Residual Volume - RV) là gì?
- A. Thể tích khí lưu thông trong mỗi nhịp thở bình thường
- B. Thể tích khí thở ra gắng sức sau khi hít vào tối đa
- C. Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức
- D. Tổng thể tích khí trong phổi sau khi hít vào tối đa
Câu 6: Trong điều kiện bình thường, phân áp oxy (PO2) trong máu động mạch khoảng bao nhiêu mmHg?
- A. 40 mmHg
- B. 100 mmHg
- C. 150 mmHg
- D. 20 mmHg
Câu 7: Yếu tố nào sau đây không làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy, khiến đường cong phân ly oxy-hemoglobin dịch chuyển sang phải?
- A. Tăng nhiệt độ cơ thể
- B. Tăng phân áp CO2 (PCO2) trong máu
- C. Giảm pH máu (máu trở nên axit hơn)
- D. Giảm nhiệt độ cơ thể
Câu 8: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, oxy từ phế nang khuếch tán vào máu theo cơ chế nào?
- A. Khuếch tán thụ động
- B. Vận chuyển tích cực
- C. Thẩm thấu
- D. Vận chuyển trung gian
Câu 9: Chức năng chính của surfactant trong phế nang là gì?
- A. Tăng sức căng bề mặt phế nang để tối ưu hóa trao đổi khí
- B. Giảm sức căng bề mặt phế nang để ngăn phế nang xẹp
- C. Tăng cường độ đàn hồi của mô phổi
- D. Làm sạch bụi và vi khuẩn trong phế nang
Câu 10: Một người bị tai nạn giao thông, gãy xương sườn hàng loạt và có vết thương hở thành ngực. Hậu quả trực tiếp và nguy hiểm nhất có thể xảy ra là gì?
- A. Viêm phổi do nhiễm trùng vết thương
- B. Đau ngực dữ dội do gãy xương sườn
- C. Tràn khí màng phổi và xẹp phổi
- D. Gãy xương ức và tổn thương tim
Câu 11: Cơ chế chính gây ra tiếng ran rít (wheezing) trong hen phế quản là gì?
- A. Tăng tiết dịch phế nang
- B. Hẹp đường thở do co thắt phế quản và phù nề
- C. Viêm nhiễm nhu mô phổi
- D. Xẹp một vùng phổi lớn
Câu 12: Sự khác biệt chính giữa hô hấp tế bào và hô hấp ngoài (hô hấp phổi) là gì?
- A. Hô hấp tế bào xảy ra ở phổi, hô hấp ngoài xảy ra ở tế bào
- B. Hô hấp tế bào sử dụng CO2, hô hấp ngoài sử dụng O2
- C. Hô hấp ngoài tạo ra ATP, hô hấp tế bào không tạo ra ATP
- D. Hô hấp ngoài là trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, hô hấp tế bào là quá trình tạo năng lượng trong tế bào
Câu 13: Trong thì hít vào bình thường, áp suất trong phế nang thay đổi như thế nào so với áp suất khí quyển?
- A. Giảm xuống thấp hơn áp suất khí quyển
- B. Tăng lên cao hơn áp suất khí quyển
- C. Bằng với áp suất khí quyển
- D. Không thay đổi so với áp suất khí quyển
Câu 14: Cơ nào sau đây đóng vai trò chính trong thì thở ra bình thường, thụ động?
- A. Cơ hoành
- B. Cơ liên sườn ngoài
- C. Cơ liên sườn trong
- D. Không có cơ nào (thụ động)
Câu 15: Khoảng chết giải phẫu (Anatomical Dead Space) là gì?
- A. Thể tích khí trong phế nang không được tưới máu
- B. Thể tích khí trong đường dẫn khí không tham gia trao đổi khí
- C. Thể tích khí cặn còn lại trong phổi sau thở ra gắng sức
- D. Tổng thể tích khí trong phổi không chứa oxy
Câu 16: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng thông khí phổi?
- A. Đo điện tim (ECG)
- B. Chụp X-quang ngực
- C. Đo chức năng hô hấp ký (Spirometry)
- D. Phân tích khí máu động mạch
Câu 17: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). Cơ chế chính gây nguy hiểm của CO là gì?
- A. Gây tổn thương trực tiếp nhu mô phổi
- B. Cạnh tranh với oxy gắn vào hemoglobin, giảm vận chuyển oxy
- C. Gây co thắt phế quản dữ dội
- D. Làm tăng áp lực tĩnh mạch phổi
Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây, thông khí phút (Minute Ventilation) sẽ tăng lên?
- A. Khi ngủ sâu
- B. Khi nghỉ ngơi hoàn toàn
- C. Khi tập thể dục gắng sức
- D. Khi bị giảm thân nhiệt
Câu 19: Tỷ lệ thông khí/tưới máu (Ventilation/Perfusion ratio - V/Q) ở đỉnh phổi so với đáy phổi như thế nào khi ở tư thế đứng?
- A. Cao hơn
- B. Thấp hơn
- C. Bằng nhau
- D. Không xác định được
Câu 20: Đoạn nào của đường hô hấp dưới đây không được lót bởi biểu mô có lông chuyển?
- A. Khí quản
- B. Phế quản gốc
- C. Tiểu phế quản
- D. Phế nang
Câu 21: Loại tế bào nào trong phế nang sản xuất surfactant?
- A. Tế bào phế nang loại I
- B. Tế bào bụi phế nang (Macrophages)
- C. Tế bào phế nang loại II
- D. Tế bào nội mô mao mạch phổi
Câu 22: Cơ chế ho là một phản xạ bảo vệ đường thở. Trình tự các sự kiện chính trong phản xạ ho diễn ra như thế nào?
- A. Hít vào -> Mở thanh môn -> Tống khí ra -> Đóng thanh môn
- B. Hít vào -> Đóng thanh môn -> Tăng áp lực lồng ngực -> Mở thanh môn và tống khí ra
- C. Đóng thanh môn -> Hít vào -> Tăng áp lực lồng ngực -> Mở thanh môn và tống khí ra
- D. Tăng áp lực lồng ngực -> Hít vào -> Đóng thanh môn -> Mở thanh môn và tống khí ra
Câu 23: Đâu là vai trò của hệ thống bạch huyết phổi?
- A. Vận chuyển oxy từ phế nang vào máu
- B. Vận chuyển CO2 từ máu vào phế nang
- C. Dẫn lưu dịch kẽ và protein từ mô phổi
- D. Điều hòa lưu lượng máu qua phổi
Câu 24: Một người bị tắc nghẽn đường thở do dị vật ở khí quản. Vị trí tắc nghẽn này ảnh hưởng đến quá trình hô hấp như thế nào?
- A. Chỉ ảnh hưởng đến thì hít vào, không ảnh hưởng đến thì thở ra
- B. Chỉ ảnh hưởng đến thì thở ra, không ảnh hưởng đến thì hít vào
- C. Chỉ ảnh hưởng đến trao đổi khí ở phế nang, không ảnh hưởng đến thông khí
- D. Cản trở cả thì hít vào và thở ra, gây giảm thông khí
Câu 25: Khi đo thể tích khí thở ra gắng sức trong giây đầu tiên (FEV1) và dung tích sống gắng sức (FVC) bằng spirometry, tỷ lệ FEV1/FVC thường giảm trong bệnh lý hô hấp nào?
- A. Bệnh phổi hạn chế (Restrictive lung disease)
- B. Bệnh phổi tắc nghẽn (Obstructive lung disease)
- C. Bệnh mạch máu phổi
- D. Rối loạn thần kinh cơ hô hấp
Câu 26: Trong quá trình vận chuyển CO2 trong máu, phần lớn CO2 được vận chuyển dưới dạng nào?
- A. Hòa tan trong huyết tương
- B. Gắn với hemoglobin (carbaminohemoglobin)
- C. Ion bicarbonate (HCO3-)
- D. Acid carbonic (H2CO3)
Câu 27: Trung tâm hô hấp (Respiratory center) nằm ở vị trí nào trong hệ thần kinh trung ương?
- A. Hành não và cầu não (Brainstem)
- B. Vỏ não (Cerebral cortex)
- C. Tiểu não (Cerebellum)
- D. Tủy sống (Spinal cord)
Câu 28: Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kích thích trung tâm hô hấp tăng thông khí khi gắng sức?
- A. Giảm nồng độ oxy trong máu
- B. Tăng nồng độ CO2 và H+ trong máu
- C. Tăng nhiệt độ cơ thể
- D. Kích thích từ thụ thể vận động ở cơ và khớp
Câu 29: Trong bệnh xơ phổi (Pulmonary fibrosis), đặc điểm chính về mặt sinh lý bệnh là gì?
- A. Tăng tính đàn hồi của phổi
- B. Tắc nghẽn đường dẫn khí
- C. Tăng tiết chất nhầy trong phế quản
- D. Giảm độ giãn nở (compliance) của phổi
Câu 30: Một bệnh nhân bị suy hô hấp cấp được đặt nội khí quản và thở máy. Trong quá trình thở máy, cài đặt thông số PEEP (Positive End-Expiratory Pressure) có mục đích chính là gì?
- A. Ngăn ngừa xẹp phế nang vào cuối thì thở ra
- B. Giảm áp lực đường thở tối đa (Peak airway pressure)
- C. Tăng thể tích khí lưu thông (Tidal volume)
- D. Giảm nhịp thở (Respiratory rate)