Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Đại Cương – Đề 01

3

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hóa Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong thí nghiệm Rutherford về sự tán xạ hạt alpha, hầu hết các hạt alpha đi xuyên qua lá vàng mỏng mà không bị lệch hướng. Điều này chứng tỏ điều gì về cấu trúc nguyên tử?

  • A. Nguyên tử là một khối đặc, tích điện dương.
  • B. Nguyên tử có phần lớn là không gian trống rỗng và hạt nhân nhỏ, đặc, tích điện dương.
  • C. Electron chuyển động trên các quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân.
  • D. Nguyên tử không thể bị phân chia thành các hạt nhỏ hơn.

Câu 2: Cho cấu hình electron của một nguyên tố là [Ar] 3d⁵ 4s². Nguyên tố này thuộc chu kỳ, nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Chu kỳ 3, nhóm VIA
  • B. Chu kỳ 4, nhóm VIA
  • C. Chu kỳ 4, nhóm VIIB
  • D. Chu kỳ 3, nhóm VIIB

Câu 3: Xét các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, O²⁻, N³⁻. Ion nào có bán kính ion lớn nhất?

  • A. Na⁺
  • B. Mg²⁺
  • C. Al³⁺
  • D. N³⁻

Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử nước (H₂O) là liên kết gì và vì sao?

  • A. Liên kết ion, do sự trao đổi electron giữa oxygen và hydrogen.
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực, do sự dùng chung electron không đều giữa oxygen và hydrogen.
  • C. Liên kết kim loại, do sự góp chung electron của tất cả các nguyên tử.
  • D. Liên kết hydrogen, do lực hút tĩnh điện giữa các phân tử nước.

Câu 5: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng tạo SO₃?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Giảm áp suất
  • D. Thêm khí trơ vào hệ

Câu 6: Một dung dịch có pH = 3. Giá trị pOH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 7
  • C. 11
  • D. 14

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. AgNO₃(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO₃(aq)
  • B. HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)
  • C. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)
  • D. Zn(s) + CuSO₄(aq) → ZnSO₄(aq) + Cu(s)

Câu 8: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO₂(g), H₂O(l) và C₂H₅OH(l) lần lượt là -393.5 kJ/mol, -285.8 kJ/mol và -277.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol C₂H₅OH(l).

  • A. -962.0 kJ/mol
  • B. -1366.9 kJ/mol
  • C. -683.4 kJ/mol
  • D. +1366.9 kJ/mol

Câu 9: Tốc độ phản ứng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Thể tích bình phản ứng
  • B. Khối lượng sản phẩm tạo thành
  • C. Áp suất khí quyển
  • D. Nhiệt độ và nồng độ chất phản ứng

Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

  • A. CH₃COOH
  • B. NH₃
  • C. HCl
  • D. H₂O

Câu 11: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phát biểu nào sau đây về pin điện hóa này là đúng?

  • A. Zn là cực âm (anode), Cu là cực dương (cathode).
  • B. Cu là cực âm (anode), Zn là cực dương (cathode).
  • C. Electron di chuyển từ cực Cu sang cực Zn trong mạch ngoài.
  • D. Phản ứng xảy ra ở cực Cu là oxi hóa.

Câu 12: Trong phân tử methane (CH₄), nguyên tử carbon sử dụng kiểu orbital lai hóa nào?

  • A. sp
  • B. sp³
  • C. sp²
  • D. d²sp³

Câu 13: Một bình kín chứa 2 mol khí N₂ và 3 mol khí H₂ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thấy có 0.4 mol NH₃ được tạo thành. Tính số mol N₂ và H₂ còn lại trong bình.

  • A. N₂: 1.8 mol, H₂: 2.8 mol
  • B. N₂: 1.6 mol, H₂: 2.4 mol
  • C. N₂: 1.8 mol, H₂: 2.4 mol
  • D. N₂: 1.6 mol, H₂: 2.8 mol

Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH₄
  • B. NH₃
  • C. H₂S
  • D. H₂O

Câu 15: Cho phản ứng: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với cơ chế phản ứng một bước?

  • A. v = k[A]
  • B. v = k[A][B]²
  • C. v = k[A]²[B]
  • D. v = k[C]

Câu 16: Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm?

  • A. HCl và NaCl
  • B. NaOH và NaCl
  • C. CH₃COOH và CH₃COONa
  • D. HNO₃ và KNO₃

Câu 17: Hiện tượng thẩm thấu xảy ra khi nào?

  • A. Khi có sự chênh lệch nồng độ chất tan giữa hai dung dịch ngăn cách bởi màng bán thấm.
  • B. Khi nhiệt độ của dung dịch tăng cao.
  • C. Khi áp suất của dung dịch tăng cao.
  • D. Khi dung dịch đạt trạng thái cân bằng.

Câu 18: Cho 500ml dung dịch NaOH 0.1M tác dụng với 300ml dung dịch H₂SO₄ 0.2M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 2

Câu 19: Trong phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Sau khi cân bằng, hệ số của HCl là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 5
  • D. 2

Câu 20: Dựa vào thuyết MO, phân tử nào sau đây có liên kết ba?

  • A. O₂
  • B. F₂
  • C. N₂
  • D. H₂

Câu 21: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí CO₂ thu được (đktc).

  • A. 2.24 lít
  • B. 4.48 lít
  • C. 1.12 lít
  • D. 3.36 lít

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

  • A. 14
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 23: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol, của Mg là 738 kJ/mol, của Al là 578 kJ/mol. Giải thích sự giảm năng lượng ion hóa từ Mg xuống Al.

  • A. Do bán kính nguyên tử của Al lớn hơn Mg.
  • B. Do điện tích hạt nhân của Al nhỏ hơn Mg.
  • C. Do Al có nhiều lớp electron hơn Mg.
  • D. Do electron tách ra của Al ở phân lớp p có năng lượng cao hơn electron tách ra của Mg ở phân lớp s.

Câu 24: Hình dạng phân tử của CO₂ và H₂O lần lượt là:

  • A. Góc và đường thẳng
  • B. Đường thẳng và góc
  • C. Góc và góc
  • D. Đường thẳng và đường thẳng

Câu 25: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Hằng số cân bằng Kp của phản ứng này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Áp suất
  • B. Nồng độ
  • C. Nhiệt độ
  • D. Chất xúc tác

Câu 26: Độ tan của chất khí trong nước thường tăng khi:

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
  • C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
  • D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 27: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄ bằng điện cực trơ, ở cathode thu được chất nào?

  • A. Khí H₂
  • B. Kim loại Cu
  • C. Khí O₂
  • D. Dung dịch H₂SO₄

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng về entropy?

  • A. Entropy của hệ luôn giảm trong quá trình tự diễn biến.
  • B. Entropy là đại lượng đo mức độ trật tự của hệ.
  • C. Entropy của hệ cô lập có xu hướng tăng đến giá trị cực đại.
  • D. Entropy không thay đổi trong quá trình thuận nghịch.

Câu 29: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần; khi nồng độ B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Xác định bậc của phản ứng đối với A và B.

  • A. Bậc 1 đối với A, bậc 1 đối với B
  • B. Bậc 2 đối với A, bậc 0 đối với B
  • C. Bậc 1 đối với A, bậc 2 đối với B
  • D. Bậc 2 đối với A, bậc 1 đối với B

Câu 30: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời?

  • A. Chưng cất
  • B. Đun sôi
  • C. Trao đổi ion
  • D. Thẩm thấu ngược

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong thí nghiệm Rutherford về sự tán xạ hạt alpha, hầu hết các hạt alpha đi xuyên qua lá vàng mỏng mà không bị lệch hướng. Điều này chứng tỏ điều gì về cấu trúc nguyên tử?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho cấu hình electron của một nguyên tố là [Ar] 3d⁵ 4s². Nguyên tố này thuộc chu kỳ, nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xét các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, O²⁻, N³⁻. Ion nào có bán kính ion lớn nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử nước (H₂O) là liên kết gì và vì sao?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng tạo SO₃?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một dung dịch có pH = 3. Giá trị pOH của dung dịch này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO₂(g), H₂O(l) và C₂H₅OH(l) lần lượt là -393.5 kJ/mol, -285.8 kJ/mol và -277.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol C₂H₅OH(l).

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tốc độ phản ứng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phát biểu nào sau đây về pin điện hóa này là đúng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong phân tử methane (CH₄), nguyên tử carbon sử dụng kiểu orbital lai hóa nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một bình kín chứa 2 mol khí N₂ và 3 mol khí H₂ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thấy có 0.4 mol NH₃ được tạo thành. Tính số mol N₂ và H₂ còn lại trong bình.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho phản ứng: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với cơ chế phản ứng một bước?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Hiện tượng thẩm thấu xảy ra khi nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho 500ml dung dịch NaOH 0.1M tác dụng với 300ml dung dịch H₂SO₄ 0.2M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Sau khi cân bằng, hệ số của HCl là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Dựa vào thuyết MO, phân tử nào sau đây có liên kết ba?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí CO₂ thu được (đktc).

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol, của Mg là 738 kJ/mol, của Al là 578 kJ/mol. Giải thích sự giảm năng lượng ion hóa từ Mg xuống Al.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hình dạng phân tử của CO₂ và H₂O lần lượt là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Hằng số cân bằng Kp của phản ứng này phụ thuộc vào yếu tố nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Độ tan của chất khí trong nước thường tăng khi:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄ bằng điện cực trơ, ở cathode thu được chất nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng về entropy?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần; khi nồng độ B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Xác định bậc của phản ứng đối với A và B.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời?

Xem kết quả