Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:
X: 1s²2s²2p⁶3s¹
Y: 1s²2s²2p⁴
Z: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
T: 1s²2s²2p⁶
Nguyên tử nào có xu hướng tạo ion dương hóa trị I?
Câu 2: Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron hóa trị của R là:
- A. 2s²2p⁴
- B. 3s²3p²
- C. 3s²3p⁴
- D. 4s²4p⁴
Câu 3: Cho các oxit sau: Na₂O, MgO, Al₂O₃, P₂O₅, SO₃, Cl₂O₇. Oxit nào có tính axit mạnh nhất?
- A. Na₂O
- B. Al₂O₃
- C. P₂O₅
- D. Cl₂O₇
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
- A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
- B. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
- C. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
- D. CaCO₃ → CaO + CO₂
Câu 5: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là bao nhiêu?
- A. 1,12 lít
- B. 2,24 lít
- C. 2,479 lít
- D. 4,958 lít
Câu 6: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành bởi:
- A. Lực hút tĩnh điện giữa ion Na⁺ và ion Cl⁻
- B. Sự dùng chung electron giữa Na và Cl
- C. Lực hút giữa các nguyên tử Na và Cl
- D. Sự cho và nhận electron tự do
Câu 7: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực liên kết?
- A. Cl₂, HCl, HBr, HI
- B. Cl₂, HI, HBr, HCl
- C. HI, HBr, HCl, Cl₂
- D. HCl, HBr, HI, Cl₂
Câu 8: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
- A. Tăng nhiệt độ
- B. Giảm áp suất
- C. Tăng nồng độ N₂
- D. Thêm khí trơ
Câu 9: pH của dung dịch HCl 0.01M là:
Câu 10: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?
- A. Dung dịch CH₃COOH 0.1M
- B. Dung dịch NH₃ 0.1M
- C. Dung dịch C₆H₁₂O₆ 0.1M
- D. Dung dịch NaCl 0.1M
Câu 11: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp của phản ứng này là:
- A. Kp = (P(SO₃)²) / (P(SO₂)².P(O₂))
- B. Kp = (P(SO₃)) / (P(SO₂).P(O₂))
- C. Kp = (P(SO₂)².P(O₂)) / (P(SO₃)²)
- D. Kp = (P(SO₂).P(O₂)) / (P(SO₃))
Câu 12: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn metan (CH₄), chất oxi hóa là:
- A. CH₄
- B. CO₂
- C. O₂
- D. H₂O
Câu 13: Cho các chất: H₂S, SO₂, Cl₂, Br₂. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
- A. H₂S
- B. SO₂
- C. Cl₂
- D. Br₂
Câu 14: Để trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 0.5M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.25M?
- A. 100 ml
- B. 150 ml
- C. 200 ml
- D. 250 ml
Câu 15: Số oxi hóa của crom (Cr) trong ion Cr₂O₇²⁻ là:
Câu 16: Trong phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, vai trò của MnO₂ là:
- A. Chất khử
- B. Chất oxi hóa
- C. Môi trường
- D. Chất xúc tác
Câu 17: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol và của Mg là 738 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt này.
- A. Na có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg
- B. Mg có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Na
- C. Mg có điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính nguyên tử nhỏ hơn Na
- D. Na dễ dàng nhận thêm electron hơn Mg
Câu 18: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học dạng đường thẳng?
- A. H₂O
- B. NH₃
- C. SO₂
- D. CO₂
Câu 19: Liên kết hydrogen mạnh nhất được hình thành giữa các phân tử nào?
- A. H₂O
- B. HF
- C. NH₃
- D. HCl
Câu 20: Cho phản ứng: A + B → C + D có biểu thức tốc độ v = k[A]²[B]. Bậc phản ứng tổng cộng là:
Câu 21: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?
- A. Tăng nồng độ chất phản ứng
- B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
- C. Thay đổi cân bằng hóa học
- D. Tăng nhiệt độ phản ứng
Câu 22: Độ tan của chất khí trong nước thường tăng khi:
- A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
- B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
- C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
- D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 23: Hiện tượng thẩm thấu xảy ra khi:
- A. Dung môi di chuyển qua màng bán thấm từ dung dịch loãng sang dung dịch đặc
- B. Chất tan di chuyển qua màng bán thấm từ dung dịch đặc sang dung dịch loãng
- C. Cả dung môi và chất tan đều di chuyển tự do qua màng
- D. Không có sự di chuyển vật chất qua màng
Câu 24: Trong pin điện hóa Zn-Cu, cực nào là cực âm (anode)?
- A. Cực Cu
- B. Cực Zn
- C. Cả hai cực
- D. Không xác định được
Câu 25: Quá trình điện phân dung dịch NaCl tạo ra sản phẩm nào ở cực âm (cathode)?
Câu 26: Định luật Hess được ứng dụng để:
- A. Tính nhiệt phản ứng của các phản ứng phức tạp
- B. Xác định tốc độ phản ứng
- C. Dự đoán chiều chuyển dịch cân bằng
- D. Tính nồng độ dung dịch
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về entropy?
- A. Entropy luôn giảm trong các quá trình tự diễn biến
- B. Entropy của chất rắn lớn hơn chất lỏng
- C. Entropy là một hàm trạng thái không phụ thuộc vào nhiệt độ
- D. Entropy là thước đo độ hỗn loạn của hệ
Câu 28: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có ΔS < 0 (độ biến thiên entropy âm)?
- A. H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g)
- B. 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g)
- C. H₂O(l) → H₂O(g)
- D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)
Câu 29: Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để một phản ứng tự diễn biến ở điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp?
- A. ΔH < 0
- B. ΔS > 0
- C. ΔG = ΔH - TΔS < 0
- D. ΔG = ΔH + TΔS > 0
Câu 30: Cho phản ứng: A → B + C có thời gian bán hủy là 10 phút. Sau 30 phút, phần trăm chất A còn lại là:
- A. 12.5%
- B. 25%
- C. 50%
- D. 75%