Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào vi phạm nguyên lý Pauli?
- A. 1s²2s²2p⁶
- B. 1s²2s²2p⁵
- C. 1s²2s³
- D. 1s²2s²2p⁶3s²
Câu 2: Cho nguyên tố X có cấu hình electron [Ar]3d⁵4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của nó lần lượt là:
- A. Chu kỳ 3, nhóm VI A, 5 electron độc thân
- B. Chu kỳ 4, nhóm VI B, 6 electron độc thân
- C. Chu kỳ 4, nhóm VII B, 5 electron độc thân
- D. Chu kỳ 3, nhóm VII A, 6 electron độc thân
Câu 3: Xét phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?
- A. Tăng nồng độ N₂
- B. Giảm nhiệt độ
- C. Tăng áp suất
- D. Thêm chất xúc tác
Câu 4: Cho các chất sau: HCl, H₂SO₄, CH₃COOH, NaOH, NH₃. Có bao nhiêu chất là acid Bronsted?
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
- A. AgNO₃(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO₃(aq)
- B. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)
- C. 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O
- D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)
Câu 6: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là:
- A. 1.12 lít
- B. 2.24 lít
- C. 3.36 lít
- D. 4.48 lít
Câu 7: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:
- A. Sự dùng chung electron giữa Na và Cl
- B. Lực hút giữa các electron tự do
- C. Lực hút tĩnh điện giữa ion Na⁺ và Cl⁻
- D. Sự xen phủ orbital nguyên tử
Câu 8: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tố?
- A. Cl, Al, Mg, Na
- B. Mg, Na, Al, Cl
- C. Al, Cl, Na, Mg
- D. Na, Mg, Al, Cl
Câu 9: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Nitrogen (N) là 1s²2s²2p³. Số orbital p chứa electron độc thân trong nguyên tử N là:
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai về phân tử H₂O?
- A. Phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực.
- B. Phân tử có cấu trúc đường thẳng.
- C. Phân tử có dạng góc.
- D. Phân tử phân cực.
Câu 11: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp của phản ứng này là:
- A. Kp = [SO₃]² / ([SO₂]²[O₂])
- B. Kp = [SO₂]²[O₂] / [SO₃]²
- C. Kp = (P(SO₃))² / ((P(SO₂))² * P(O₂))
- D. Kp = (P(SO₂))² * P(O₂) / (P(SO₃))²
Câu 12: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?
- A. Dung dịch HCl 0.1M
- B. Dung dịch CH₃COOH 0.1M
- C. Dung dịch NH₃ 0.1M
- D. Dung dịch NaOH 0.1M
Câu 13: Cho phản ứng: Fe₂O₃(s) + 3CO(g) → 2Fe(s) + 3CO₂(g). ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng, biện pháp nào sau đây là phù hợp?
- A. Tăng nhiệt độ
- B. Giảm nhiệt độ
- C. Tăng áp suất
- D. Giảm nồng độ CO
Câu 14: Trong phân tử CH₄, số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:
- A. 4σ, 0π
- B. 3σ, 1π
- C. 2σ, 2π
- D. 1σ, 3π
Câu 15: Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của số hiệu nguyên tử trong bảng tuần hoàn?
- A. Khối lượng nguyên tử
- B. Năng lượng ion hóa
- C. Số neutron trong hạt nhân
- D. Số lớp electron
Câu 16: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên khi:
- A. Giảm nồng độ H₂O₂
- B. Giảm nhiệt độ
- C. Tăng nồng độ H₂O₂
- D. Loại bỏ sản phẩm O₂
Câu 17: Dựa vào thuyết VSEPR, phân tử nào sau đây có dạng hình học tứ diện đều?
- A. CH₄
- B. NH₃
- C. H₂O
- D. SO₂
Câu 18: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?
- A. Na⁺
- B. F⁻
- C. Al³⁺
- D. O²⁻
Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
- A. CH₃COOH
- B. HCl
- C. NH₃
- D. C₆H₁₂O₆
Câu 20: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn ΔH<0>f của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH₄) thành CO₂(g) và H₂O(l).
- A. -1074.3 kJ/mol
- B. -607.7 kJ/mol
- C. -318.7 kJ/mol
- D. -890.3 kJ/mol
Câu 21: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc quyết định tính chất nào sau đây của nước?
- A. Độ dẫn điện
- B. Tính acid-base
- C. Nhiệt độ sôi cao
- D. Khả năng hòa tan chất khí
Câu 22: Cho cân bằng: N₂O₄(g) ⇌ 2NO₂(g). Khi tăng nhiệt độ, màu nâu đỏ của hỗn hợp khí đậm hơn. Điều này chứng tỏ:
- A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
- B. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
- C. Cân bằng không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
- D. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến màu sắc của NO₂.
Câu 23: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?
- A. CO₂
- B. H₂O
- C. HCl
- D. NH₃
Câu 24: Loại orbital nào sau đây có dạng hình cầu?
Câu 25: Cho phản ứng: Zn(s) + Cu²⁺(aq) → Zn²⁺(aq) + Cu(s). Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Zn là chất oxi hóa, Cu²⁺ là chất khử.
- B. Zn²⁺ bị oxi hóa, Cu bị khử.
- C. Zn là chất khử, Cu²⁺ là chất oxi hóa.
- D. Phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử.
Câu 26: Trong các phân tử sau: O₂, N₂, F₂, Cl₂, Br₂, I₂, phân tử nào có độ dài liên kết ngắn nhất?
- A. I₂
- B. O₂
- C. Cl₂
- D. Br₂
Câu 27: Cho dung dịch CH₃COOH 0.1M có độ điện ly α = 1.34%. Tính pH của dung dịch này.
- A. 1.0
- B. 2.0
- C. 2.87
- D. 7.0
Câu 28: Cho 2 gam NaOH vào 500 ml nước, thu được dung dịch có nồng độ mol là:
- A. 0.01 M
- B. 0.05 M
- C. 0.02 M
- D. 0.1 M
Câu 29: Nguyên tố X có Z=26. Cấu hình electron của ion X³⁺ là:
- A. [Ar]3d³4s²
- B. [Ar]3d⁵
- C. [Ar]3d⁶4s³
- D. [Ar]3d⁴4s¹
Câu 30: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.2M. pH của dung dịch sau phản ứng là: