Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tố X có hai đồng vị bền là X-20 và X-22. Biết đồng vị X-20 chiếm 90% số lượng nguyên tử trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu?
- A. 20.5
- B. 20.2
- C. 21.0
- D. 21.8
Câu 2: Xét ion đơn nguyên tử O2-. Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng cấu hình electron của ion này ở trạng thái cơ bản?
- A. 1s22s22p3
- B. 1s22s22p5
- C. 1s22s22p6
- D. 1s22s22p4
Câu 3: Số lượng tử từ (ml) xác định điều gì về orbital nguyên tử?
- A. Năng lượng của electron trong orbital
- B. Định hướng của orbital trong không gian
- C. Hình dạng của orbital
- D. Spin của electron trong orbital
Câu 4: Nguyên tử Nitrogen (N, Z=7) có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
Câu 5: Hình dạng của orbital p được mô tả như thế nào?
- A. Hình cầu
- B. Hình elip
- C. Hình bát diện
- D. Hình quả tạ
Câu 6: Trong nguyên tử đa electron, năng lượng của orbital 3d như thế nào so với orbital 4s?
- A. Luôn luôn thấp hơn
- B. Thường thấp hơn
- C. Luôn luôn cao hơn
- D. Bằng nhau
Câu 7: Khi electron chuyển từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn trong nguyên tử Hydrogen, hiện tượng gì xảy ra?
- A. Phát ra photon ánh sáng
- B. Hấp thụ photon ánh sáng
- C. Không có sự thay đổi năng lượng
- D. Tạo ra hạt nhân mới
Câu 8: Xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử trong một chu kỳ của bảng tuần hoàn là gì?
- A. Tăng dần từ trái sang phải
- B. Không đổi
- C. Giảm dần từ trái sang phải
- D. Biến đổi không theo quy luật
Câu 9: Độ âm điện của nguyên tố có xu hướng biến đổi như thế nào trong một nhóm của bảng tuần hoàn (từ trên xuống dưới)?
- A. Tăng dần từ trên xuống dưới
- B. Giảm dần từ trên xuống dưới
- C. Không đổi
- D. Biến đổi không theo quy luật
Câu 10: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm Halogen?
- A. Cl (Chlorine)
- B. Na (Sodium)
- C. Fe (Iron)
- D. Ar (Argon)
Câu 11: Liên kết hóa học nào được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử?
- A. Liên kết ion
- B. Liên kết cộng hóa trị
- C. Liên kết kim loại
- D. Liên kết hydrogen
Câu 12: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?
- A. H2O
- B. NH3
- C. CO2
- D. CH4
Câu 13: Trong phân tử methane (CH4), nguyên tử carbon sử dụng kiểu orbital lai hóa nào?
- A. sp
- B. sp2
- C. dsp2
- D. sp3
Câu 14: Lực liên phân tử nào là mạnh nhất trong các lực sau đây?
- A. Liên kết hydrogen
- B. Lực lưỡng cực - lưỡng cực
- C. Lực London (lực phân tán)
- D. Lực ion - lưỡng cực
Câu 15: Ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C và 1 atm), thể tích mol của một khí lý tưởng là bao nhiêu?
- A. 24.79 lít/mol
- B. 22.4 lít/mol
- C. 11.2 lít/mol
- D. 1.0 lít/mol
Câu 16: Quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng thường là quá trình...
- A. tỏa nhiệt
- B. không nhiệt
- C. thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt
- D. luôn luôn thu nhiệt
Câu 17: Khi thêm một chất tan không bay hơi vào dung môi, điều gì xảy ra với nhiệt độ sôi của dung dịch?
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không thay đổi
- D. Thay đổi không dự đoán được
Câu 18: Cân bằng phương trình hóa học sau: __ C2H6 + __ O2 → __ CO2 + __ H2O . Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình là bao nhiêu?
Câu 19: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g). Nếu có 4 mol SO2 phản ứng hoàn toàn, cần bao nhiêu mol O2?
- A. 1 mol
- B. 2 mol
- C. 4 mol
- D. 8 mol
Câu 20: Trong phản ứng A + 2B → C, nếu ban đầu có 5 mol A và 8 mol B, chất nào là chất hạn chế?
- A. C
- B. Không có chất hạn chế
- C. B
- D. A
Câu 21: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa?
- A. Đốt cháy methane (CH4 + O2 → CO2 + H2O)
- B. Phân hủy calcium carbonate (CaCO3 → CaO + CO2)
- C. Tổng hợp ammonia (N2 + H2 → NH3)
- D. Phản ứng giữa hydrochloric acid và sodium hydroxide (HCl + NaOH → NaCl + H2O)
Câu 22: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔH = -92 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là gì?
- A. -92 kJ
- B. +92 kJ
- C. 0 kJ
- D. Không xác định được
Câu 23: Entropi là đại lượng đo lường điều gì trong một hệ thống?
- A. Năng lượng của hệ thống
- B. Độ mất trật tự của hệ thống
- C. Nhiệt độ của hệ thống
- D. Công của hệ thống
Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự diễn biến (spontaneous) ở điều kiện thường?
- A. Nước bay hơi ở 25°C
- B. Đá tan chảy ở -10°C
- C. Đốt cháy củi
- D. Phản ứng quang hợp của cây xanh
Câu 25: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
- A. Nồng độ chất phản ứng
- B. Nhiệt độ
- C. Chất xúc tác
- D. Thể tích bình phản ứng
Câu 26: Cho phản ứng thuận nghịch: A(g) ⇌ B(g) + C(g). Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?
- A. Chiều thuận
- B. Chiều nghịch
- C. Không dịch chuyển
- D. Dịch chuyển hỗn loạn
Câu 27: Cho phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Biết hằng số cân bằng Kc = 4.0 ở 25°C. Nếu nồng độ ban đầu của N2O4 là 0.1 M, nồng độ của NO2 ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?
- A. 0.1 M
- B. 0.2 M
- C. 0.17 M
- D. 0.4 M
Câu 28: Theo thuyết acid-base Bronsted-Lowry, acid là chất...
- A. nhận electron
- B. cho proton (H+)
- C. cho electron
- D. nhận ion hydroxide (OH-)
Câu 29: pH của dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH-] = 1.0 × 10-3 M là bao nhiêu?
Câu 30: Trong phản ứng oxy hóa - khử, quá trình oxy hóa là quá trình...
- A. nhận electron, số oxy hóa giảm
- B. nhận electron, số oxy hóa tăng
- C. mất electron, số oxy hóa tăng
- D. mất electron, số oxy hóa giảm