Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Chu kỳ 3, nhóm IIA, tính kim loại mạnh
- B. Chu kỳ 2, nhóm IVA, tính phi kim yếu
- C. Chu kỳ 3, nhóm VIA, tính phi kim mạnh
- D. Chu kỳ 4, nhóm VIA, tính kim loại yếu
Câu 2: Cho các phân tử sau: CO₂, H₂O, BF₃, NH₃. Phân tử nào có dạng hình học đường thẳng?
- A. CO₂
- B. H₂O
- C. BF₃
- D. NH₃
Câu 3: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:
- A. Sự dùng chung electron giữa Na và Cl
- B. Lực hút Van der Waals giữa các nguyên tử Na và Cl
- C. Sự xen phủ orbital nguyên tử của Na và Cl
- D. Lực hút tĩnh điện giữa ion Na⁺ và ion Cl⁻
Câu 4: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?
- A. Thay đổi nồng độ SO₂
- B. Thay đổi áp suất chung của hệ
- C. Thêm chất xúc tác V₂O₅
- D. Thay đổi nhiệt độ của hệ
Câu 5: Dung dịch acid HA có pH = 3. Giá trị pH của dung dịch thu được khi pha loãng dung dịch acid này 100 lần là:
Câu 6: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn ΔH<0xE2><0x98><0x98>f của CH₄(g), CO₂(g) và H₂O(l) lần lượt là -74.8 kJ/mol, -393.5 kJ/mol và -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane.
- A. -154.1 kJ/mol
- B. -212.7 kJ/mol
- C. -604.5 kJ/mol
- D. -890.3 kJ/mol
Câu 7: Tốc độ phản ứng hóa học thường tăng khi nhiệt độ tăng. Điều này được giải thích tốt nhất bởi:
- A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng giảm xuống
- B. Số va chạm hiệu quả giữa các phân tử tăng lên
- C. Nồng độ các chất phản ứng tăng lên
- D. Thể tích hệ phản ứng giảm xuống
Câu 8: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phản ứng nào xảy ra tại cathode (cực âm) của pin?
- A. Zn → Zn²⁺ + 2e⁻
- B. Zn²⁺ + 2e⁻ → Zn
- C. Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
- D. Cu → Cu²⁺ + 2e⁻
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về entropy (S) là sai?
- A. Entropy của chất khí lớn hơn entropy của chất lỏng
- B. Entropy của hệ tăng lên khi số mol khí tăng trong phản ứng
- C. Phản ứng tự diễn biến có xu hướng làm tăng entropy của vũ trụ
- D. Entropy của chất rắn tinh khiết ở 0°C luôn bằng 0
Câu 10: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp của phản ứng này là:
- A. Kp = [NH₃]² / ([N₂][H₂]³)
- B. Kp = (P<0xE2><0x82><0x98>NH₃)² / (P<0xE2><0x82><0x98>N₂ * (P<0xE2><0x82><0x98>H₂)³)
- C. Kp = [N₂][H₂]³ / [NH₃]²
- D. Kp = (P<0xE2><0x82><0x98>N₂ * (P<0xE2><0x82><0x98>H₂)³) / (P<0xE2><0x82><0x98>NH₃)²
Câu 11: Ion nào sau đây có cấu hình electron là [Ar]3d⁵?
- A. Fe²⁺
- B. Co³⁺
- C. Mn²⁺
- D. Ni²⁺
Câu 12: Trong phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O (chưa cân bằng). Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:
Câu 13: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 0.5M. pH của dung dịch thu được là:
- A. 12.3
- B. 7.0
- C. 2.7
- D. 1.7
Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. CH₄
- B. CO₂
- C. H₂O
- D. N₂
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về orbital nguyên tử (AO) là đúng?
- A. Orbital s có dạng hình số 8 nổi
- B. Mỗi orbital chứa tối đa 2 electron có spin đối nhau
- C. Các orbital p có năng lượng bằng nhau trong mọi trường hợp
- D. Số lượng tử chính n xác định hình dạng của orbital
Câu 16: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ của B tăng lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần, và nồng độ của A không ảnh hưởng đến tốc độ. Bậc của phản ứng đối với chất B là:
Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
- A. CH₃COOH
- B. HCl
- C. NH₃
- D. H₂O
Câu 18: Thể tích mol chuẩn của một chất khí lý tưởng ở điều kiện chuẩn (0°C và 1 atm) là:
- A. 24.79 lít
- B. 2.24 lít
- C. 11.2 lít
- D. 22.4 lít
Câu 19: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Chất xúc tác MnO₂ có vai trò:
- A. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
- B. Tăng biến thiên enthalpy của phản ứng
- C. Thay đổi vị trí cân bằng của phản ứng
- D. Tăng nồng độ các chất phản ứng
Câu 20: Liên kết hydrogen (liên kết hiđro) mạnh nhất có thể hình thành giữa phân tử nào với phân tử nước?
- A. CH₄
- B. HF
- C. HCl
- D. H₂S
Câu 21: Trong các dãy chất sau, dãy nào sắp xếp đúng theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?
- A. Na < Mg < Al
- B. Cl < S < P
- C. F < Cl < Br
- D. O < N < C
Câu 22: Cho dung dịch NH₃ 0.1M có Kb = 1.8 x 10⁻⁵. pH của dung dịch này là:
- A. 3.0
- B. 5.7
- C. 8.3
- D. 11.1
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về phản ứng bậc nhất là đúng?
- A. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ vào thời gian là đường thẳng
- B. Thời gian bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
- C. Đơn vị của hằng số tốc độ là mol.L⁻¹.s⁻¹
- D. Tốc độ phản ứng giảm tuyến tính theo thời gian
Câu 24: Nguyên tố X có Z = 26. Cấu hình electron của X²⁺ là:
- A. [Ar]4s²3d⁴
- B. [Ar]4s¹3d⁵
- C. [Ar]3d⁶
- D. [Ar]4s²3d⁶
Câu 25: Dung dịch buffer (dung dịch đệm) là dung dịch có khả năng:
- A. Làm thay đổi pH mạnh khi thêm acid
- B. Có pH luôn bằng 7
- C. Chỉ chứa acid mạnh và base mạnh
- D. Duy trì pH gần như không đổi khi thêm lượng nhỏ acid hoặc base
Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
- A. 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
- B. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
- C. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
- D. CaCO₃ → CaO + CO₂
Câu 27: Cho biết tích số tan của AgCl (Ksp) = 1.8 x 10⁻¹⁰. Nồng độ mol của ion Ag⁺ trong dung dịch bão hòa AgCl là:
- A. 1.8 x 10⁻¹⁰ M
- B. 1.34 x 10⁻⁵ M
- C. 9.0 x 10⁻¹⁰ M
- D. 3.6 x 10⁻⁵ M
Câu 28: Phát biểu nào sau đây về thuyết VB (Valence Bond - Liên kết hóa trị) là sai?
- A. Liên kết sigma (σ) là liên kết đơn, liên kết pi (π) là liên kết bội
- B. Sự xen phủ trục tạo liên kết sigma, xen phủ bên tạo liên kết pi
- C. Thuyết VB giải thích tốt tính chất từ của phân tử O₂ là thuận từ
- D. Lai hóa orbital là sự tổ hợp các orbital nguyên tử để tạo orbital lai hóa
Câu 29: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, tốc độ khuếch tán của khí nào lớn nhất?
Câu 30: Cho phản ứng: A(g) ⇌ B(g) + C(g). Ở 25°C, hằng số cân bằng Kc = 4.0. Nếu nồng độ ban đầu của A là 2.0M, nồng độ cân bằng của A là:
- A. 0.5 M
- B. 1.0 M
- C. 0.4 M
- D. 1.6 M