Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Đại Cương – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hóa Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄), phương trình hóa học nào sau đây thể hiện đúng tỷ lệ mol giữa các chất phản ứng và sản phẩm?

  • A. CH₄ + O₂ → CO₂ + H₂O
  • B. CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O
  • C. 2CH₄ + 3O₂ → 2CO₂ + 4H₂O
  • D. 2CH₄ + O₂ → 2CO₂ + 2H₂O

Câu 2: Cho 5.6 lít khí CO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0.2 mol Ca(OH)₂. Khối lượng kết tủa CaCO₃ thu được là bao nhiêu?

  • A. 5g
  • B. 10g
  • C. 20g
  • D. 25g

Câu 3: Xét phân tử NH₃. Dựa trên thuyết VSEPR, dạng hình học phân tử của NH₃ là:

  • A. Đường thẳng
  • B. Tam giác phẳng
  • C. Tứ diện đều
  • D. Chóp tam giác

Câu 4: Cho các nguyên tố Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), Si (Z=14). Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.

  • A. Si < Al < Mg < Na
  • B. Na < Mg < Al < Si
  • C. Al < Si < Na < Mg
  • D. Mg < Na < Si < Al

Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

  • A. Sự dùng chung electron giữa Na và Cl
  • B. Sự góp chung electron hóa trị của nhiều nguyên tử
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa ion Na⁺ và ion Cl⁻
  • D. Sự liên kết giữa các orbital nguyên tử s của Na và p của Cl

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về entropy?

  • A. Entropy là một hàm trạng thái.
  • B. Entropy của một hệ luôn giảm trong quá trình tự diễn biến.
  • C. Entropy biểu thị mức độ hỗn loạn của hệ.
  • D. Entropy của chất khí lớn hơn chất lỏng và chất rắn.

Câu 7: Cho phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng phản ứng theo chiều thuận?

  • A. Tăng nồng độ N₂
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Thêm khí trơ Argon vào hệ

Câu 8: Dung dịch acid HCl có pH = 2. Nồng độ ion hydroxide [OH⁻] trong dung dịch này là:

  • A. 10⁻² M
  • B. 10⁻⁷ M
  • C. 10⁻¹² M
  • D. 10⁻¹⁴ M

Câu 9: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

  • A. Điện cực Zn, Zn → Zn²⁺ + 2e⁻
  • B. Điện cực Cu, Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
  • C. Điện cực Zn, Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
  • D. Điện cực Cu, Zn → Zn²⁺ + 2e⁻

Câu 10: Cho phản ứng 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp của phản ứng này là:

  • A. Kp = (P(SO₃)²) / (P(SO₂)².P(O₂))
  • B. Kp = (P(SO₂)².P(O₂)) / (P(SO₃)²)
  • C. Kp = (P(SO₃)) / (P(SO₂).P(O₂))
  • D. Kp = (P(SO₂).P(O₂)) / (P(SO₃))

Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxy hóa khử?

  • A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
  • B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • C. CaCO₃ → CaO + CO₂
  • D. 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O

Câu 12: Trong nguyên tử, orbital nào sau đây có năng lượng thấp nhất?

  • A. 1s
  • B. 2s
  • C. 2p
  • D. 3s

Câu 13: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar] 3d⁵ 4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kỳ 3, nhóm VIA
  • B. Chu kỳ 4, nhóm VIA
  • C. Chu kỳ 4, nhóm VIIB
  • D. Chu kỳ 3, nhóm VIIB

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. Liên kết pi mạnh hơn liên kết sigma.
  • B. Liên kết sigma được hình thành do sự xen phủ trục của các orbital.
  • C. Liên kết pi có thể quay tự do quanh trục liên kết.
  • D. Liên kết sigma chỉ tồn tại trong liên kết đơn, liên kết pi chỉ tồn tại trong liên kết bội.

Câu 15: Cho 100ml dung dịch CH₃COOH 0.1M (Ka = 1.8 x 10⁻⁵). Độ điện ly α của CH₃COOH trong dung dịch này là:

  • A. 0.13%
  • B. 1.8%
  • C. 4.2%
  • D. 1.3%

Câu 16: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng là đường thẳng. Bậc của phản ứng này là:

  • A. Bậc 0
  • B. Bậc 1
  • C. Bậc 2
  • D. Bậc 3

Câu 17: Cho phản ứng A + B → C. Nồng độ ban đầu của A và B đều là 0.1M. Khi nồng độ A giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng giảm đi 4 lần. Bậc của phản ứng theo chất A là:

  • A. Bậc 0.5
  • B. Bậc 1
  • C. Bậc 2
  • D. Bậc 4

Câu 18: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Làm tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng
  • C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • D. Làm thay đổi entanpi của phản ứng

Câu 19: Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh nhất ở trạng thái nào của vật chất?

  • A. Khí
  • B. Lỏng
  • C. Rắn
  • D. Cả ba trạng thái như nhau

Câu 20: Nhiệt độ sôi của nước cao hơn nhiều so với methane (CH₄) mặc dù khối lượng mol của chúng tương đương. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Methane có liên kết cộng hóa trị mạnh hơn.
  • B. Methane có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
  • C. Nước có tính phân cực yếu hơn methane.
  • D. Nước tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử.

Câu 21: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ trung bình của phản ứng được tính theo biểu thức nào?

  • A. v = Δ[A]/Δt
  • B. v = - Δ[C]/Δt
  • C. v = - (1/a) Δ[A]/Δt = - (1/b) Δ[B]/Δt = (1/c) Δ[C]/Δt = (1/d) Δ[D]/Δt
  • D. v = aΔ[A]/Δt + bΔ[B]/Δt

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng?

  • A. Quá trình hòa tan luôn là quá trình tỏa nhiệt.
  • B. Quá trình hòa tan xảy ra khi năng lượng hydrat hóa lớn hơn năng lượng mạng lưới.
  • C. Năng lượng mạng lưới không ảnh hưởng đến quá trình hòa tan.
  • D. Chất rắn chỉ hòa tan tốt trong dung môi phân cực.

Câu 23: Áp suất hơi bão hòa của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Thể tích chất lỏng
  • B. Khối lượng chất lỏng
  • C. Nhiệt độ
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 24: Cho phản ứng: Fe₂O₃(r) + 3CO(g) → 2Fe(r) + 3CO₂(g). ΔH° = -25 kJ/mol. Phản ứng này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt
  • B. Phản ứng thu nhiệt
  • C. Phản ứng không nhiệt
  • D. Không xác định được

Câu 25: Định luật Hess được ứng dụng để tính:

  • A. Tốc độ phản ứng
  • B. Entanpi phản ứng
  • C. Hằng số cân bằng
  • D. Entropy phản ứng

Câu 26: Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm?

  • A. HCl 0.1M
  • B. NaOH 0.1M
  • C. CH₃COOH và CH₃COONa
  • D. NaCl 0.1M

Câu 27: Chất nào sau đây có tính oxy hóa mạnh nhất?

  • A. Zn²⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Ag⁺
  • D. F₂

Câu 28: Trong phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, chất khử là:

  • A. MnO₂
  • B. HCl
  • C. MnCl₂
  • D. Cl₂

Câu 29: Cho biết số oxy hóa của sulfur trong ion SO₄²⁻ là:

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +8

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴?

  • A. Nhóm VIA (nhóm Oxygen)
  • B. Nhóm VIA (nhóm Chalcogen)
  • C. Nhóm IVA (nhóm Carbon)
  • D. Nhóm VA (nhóm Nitrogen)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄), phương trình hóa học nào sau đây thể hiện đúng tỷ lệ mol giữa các chất phản ứng và sản phẩm?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho 5.6 lít khí CO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0.2 mol Ca(OH)₂. Khối lượng kết tủa CaCO₃ thu được là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xét phân tử NH₃. Dựa trên thuyết VSEPR, dạng hình học phân tử của NH₃ là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho các nguyên tố Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), Si (Z=14). Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về entropy?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng phản ứng theo chiều thuận?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Dung dịch acid HCl có pH = 2. Nồng độ ion hydroxide [OH⁻] trong dung dịch này là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho phản ứng 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp của phản ứng này là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxy hóa khử?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong nguyên tử, orbital nào sau đây có năng lượng thấp nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar] 3d⁵ 4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho 100ml dung dịch CH₃COOH 0.1M (Ka = 1.8 x 10⁻⁵). Độ điện ly α của CH₃COOH trong dung dịch này là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng là đường thẳng. Bậc của phản ứng này là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho phản ứng A + B → C. Nồng độ ban đầu của A và B đều là 0.1M. Khi nồng độ A giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng giảm đi 4 lần. Bậc của phản ứng theo chất A là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh nhất ở trạng thái nào của vật chất?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nhiệt độ sôi của nước cao hơn nhiều so với methane (CH₄) mặc dù khối lượng mol của chúng tương đương. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ trung bình của phản ứng được tính theo biểu thức nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Áp suất hơi bão hòa của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho phản ứng: Fe₂O₃(r) + 3CO(g) → 2Fe(r) + 3CO₂(g). ΔH° = -25 kJ/mol. Phản ứng này là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Định luật Hess được ứng dụng để tính:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Chất nào sau đây có tính oxy hóa mạnh nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, chất khử là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho biết số oxy hóa của sulfur trong ion SO₄²⁻ là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴?

Xem kết quả