Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄), phương trình hóa học nào sau đây thể hiện đúng tỷ lệ mol giữa các chất phản ứng và sản phẩm?
- A. CH₄ + O₂ → CO₂ + H₂O
- B. CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O
- C. 2CH₄ + 3O₂ → 2CO₂ + 4H₂O
- D. 2CH₄ + O₂ → 2CO₂ + 2H₂O
Câu 2: Cho 5.6 lít khí CO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0.2 mol Ca(OH)₂. Khối lượng kết tủa CaCO₃ thu được là bao nhiêu?
- A. 5g
- B. 10g
- C. 20g
- D. 25g
Câu 3: Xét phân tử NH₃. Dựa trên thuyết VSEPR, dạng hình học phân tử của NH₃ là:
- A. Đường thẳng
- B. Tam giác phẳng
- C. Tứ diện đều
- D. Chóp tam giác
Câu 4: Cho các nguyên tố Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), Si (Z=14). Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.
- A. Si < Al < Mg < Na
- B. Na < Mg < Al < Si
- C. Al < Si < Na < Mg
- D. Mg < Na < Si < Al
Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:
- A. Sự dùng chung electron giữa Na và Cl
- B. Sự góp chung electron hóa trị của nhiều nguyên tử
- C. Lực hút tĩnh điện giữa ion Na⁺ và ion Cl⁻
- D. Sự liên kết giữa các orbital nguyên tử s của Na và p của Cl
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về entropy?
- A. Entropy là một hàm trạng thái.
- B. Entropy của một hệ luôn giảm trong quá trình tự diễn biến.
- C. Entropy biểu thị mức độ hỗn loạn của hệ.
- D. Entropy của chất khí lớn hơn chất lỏng và chất rắn.
Câu 7: Cho phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng phản ứng theo chiều thuận?
- A. Tăng nồng độ N₂
- B. Giảm nhiệt độ
- C. Tăng áp suất
- D. Thêm khí trơ Argon vào hệ
Câu 8: Dung dịch acid HCl có pH = 2. Nồng độ ion hydroxide [OH⁻] trong dung dịch này là:
- A. 10⁻² M
- B. 10⁻⁷ M
- C. 10⁻¹² M
- D. 10⁻¹⁴ M
Câu 9: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?
- A. Điện cực Zn, Zn → Zn²⁺ + 2e⁻
- B. Điện cực Cu, Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
- C. Điện cực Zn, Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
- D. Điện cực Cu, Zn → Zn²⁺ + 2e⁻
Câu 10: Cho phản ứng 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp của phản ứng này là:
- A. Kp = (P(SO₃)²) / (P(SO₂)².P(O₂))
- B. Kp = (P(SO₂)².P(O₂)) / (P(SO₃)²)
- C. Kp = (P(SO₃)) / (P(SO₂).P(O₂))
- D. Kp = (P(SO₂).P(O₂)) / (P(SO₃))
Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxy hóa khử?
- A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
- B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
- C. CaCO₃ → CaO + CO₂
- D. 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O
Câu 12: Trong nguyên tử, orbital nào sau đây có năng lượng thấp nhất?
Câu 13: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar] 3d⁵ 4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
- A. Chu kỳ 3, nhóm VIA
- B. Chu kỳ 4, nhóm VIA
- C. Chu kỳ 4, nhóm VIIB
- D. Chu kỳ 3, nhóm VIIB
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?
- A. Liên kết pi mạnh hơn liên kết sigma.
- B. Liên kết sigma được hình thành do sự xen phủ trục của các orbital.
- C. Liên kết pi có thể quay tự do quanh trục liên kết.
- D. Liên kết sigma chỉ tồn tại trong liên kết đơn, liên kết pi chỉ tồn tại trong liên kết bội.
Câu 15: Cho 100ml dung dịch CH₃COOH 0.1M (Ka = 1.8 x 10⁻⁵). Độ điện ly α của CH₃COOH trong dung dịch này là:
- A. 0.13%
- B. 1.8%
- C. 4.2%
- D. 1.3%
Câu 16: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng là đường thẳng. Bậc của phản ứng này là:
- A. Bậc 0
- B. Bậc 1
- C. Bậc 2
- D. Bậc 3
Câu 17: Cho phản ứng A + B → C. Nồng độ ban đầu của A và B đều là 0.1M. Khi nồng độ A giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng giảm đi 4 lần. Bậc của phản ứng theo chất A là:
- A. Bậc 0.5
- B. Bậc 1
- C. Bậc 2
- D. Bậc 4
Câu 18: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?
- A. Làm tăng nồng độ chất phản ứng
- B. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng
- C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
- D. Làm thay đổi entanpi của phản ứng
Câu 19: Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh nhất ở trạng thái nào của vật chất?
- A. Khí
- B. Lỏng
- C. Rắn
- D. Cả ba trạng thái như nhau
Câu 20: Nhiệt độ sôi của nước cao hơn nhiều so với methane (CH₄) mặc dù khối lượng mol của chúng tương đương. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Methane có liên kết cộng hóa trị mạnh hơn.
- B. Methane có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
- C. Nước có tính phân cực yếu hơn methane.
- D. Nước tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử.
Câu 21: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ trung bình của phản ứng được tính theo biểu thức nào?
- A. v = Δ[A]/Δt
- B. v = - Δ[C]/Δt
- C. v = - (1/a) Δ[A]/Δt = - (1/b) Δ[B]/Δt = (1/c) Δ[C]/Δt = (1/d) Δ[D]/Δt
- D. v = aΔ[A]/Δt + bΔ[B]/Δt
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng?
- A. Quá trình hòa tan luôn là quá trình tỏa nhiệt.
- B. Quá trình hòa tan xảy ra khi năng lượng hydrat hóa lớn hơn năng lượng mạng lưới.
- C. Năng lượng mạng lưới không ảnh hưởng đến quá trình hòa tan.
- D. Chất rắn chỉ hòa tan tốt trong dung môi phân cực.
Câu 23: Áp suất hơi bão hòa của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Thể tích chất lỏng
- B. Khối lượng chất lỏng
- C. Nhiệt độ
- D. Áp suất khí quyển
Câu 24: Cho phản ứng: Fe₂O₃(r) + 3CO(g) → 2Fe(r) + 3CO₂(g). ΔH° = -25 kJ/mol. Phản ứng này là:
- A. Phản ứng tỏa nhiệt
- B. Phản ứng thu nhiệt
- C. Phản ứng không nhiệt
- D. Không xác định được
Câu 25: Định luật Hess được ứng dụng để tính:
- A. Tốc độ phản ứng
- B. Entanpi phản ứng
- C. Hằng số cân bằng
- D. Entropy phản ứng
Câu 26: Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm?
- A. HCl 0.1M
- B. NaOH 0.1M
- C. CH₃COOH và CH₃COONa
- D. NaCl 0.1M
Câu 27: Chất nào sau đây có tính oxy hóa mạnh nhất?
- A. Zn²⁺
- B. Cu²⁺
- C. Ag⁺
- D. F₂
Câu 28: Trong phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, chất khử là:
- A. MnO₂
- B. HCl
- C. MnCl₂
- D. Cl₂
Câu 29: Cho biết số oxy hóa của sulfur trong ion SO₄²⁻ là:
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴?
- A. Nhóm VIA (nhóm Oxygen)
- B. Nhóm VIA (nhóm Chalcogen)
- C. Nhóm IVA (nhóm Carbon)
- D. Nhóm VA (nhóm Nitrogen)