Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của hydroxide tương ứng là:
- A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA, hydroxide có tính base
- B. Chu kỳ 2, nhóm VA, hydroxide có tính acid
- C. Chu kỳ 3, nhóm VA, hydroxide có tính acid
- D. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, hydroxide lưỡng tính
Câu 2: Xét phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận?
- A. Tăng nồng độ N₂
- B. Giảm nhiệt độ
- C. Tăng áp suất chung của hệ
- D. Thêm khí trơ Argon vào hệ
Câu 3: Cho các chất sau: NaCl, H₂O, CH₃COOH, C₂H₅OH, K₂SO₄. Số chất điện ly mạnh là:
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
- A. AgNO₃(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO₃(aq)
- B. Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl₂(aq) + H₂(g)
- C. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)
- D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)
Câu 5: Tính pH của dung dịch HCl 0.01M (coi HCl phân ly hoàn toàn).
Câu 6: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp cho phản ứng này là:
- A. Kp = [SO₃]² / ([SO₂]²[O₂])
- B. Kp = (P(SO₃))² / ((P(SO₂))² * P(O₂))
- C. Kp = [SO₂]²[O₂] / [SO₃]²
- D. Kp = (P(SO₂))² * P(O₂) / (P(SO₃))²
Câu 7: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:
- A. Sự dùng chung electron giữa Na và Cl
- B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion Na⁺ và Cl⁻ trong mạng tinh thể
- C. Liên kết cộng hóa trị có cực
- D. Lực hút Van der Waals
Câu 8: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H là 436, Cl-Cl là 243 và H-Cl là 432. Tính biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°) của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).
- A. -185 kJ/mol
- B. +185 kJ/mol
- C. -247 kJ/mol
- D. +247 kJ/mol
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về entropy là đúng?
- A. Entropy của một hệ luôn giảm trong các quá trình tự diễn biến.
- B. Entropy là thước đo độ hỗn loạn của hệ.
- C. Entropy của chất rắn luôn lớn hơn entropy của chất khí.
- D. Entropy chỉ thay đổi trong các quá trình hóa học, không thay đổi trong quá trình vật lý.
Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. CH₄
- B. CO₂
- C. H₂O
- D. N₂
Câu 11: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất ở cùng nồng độ?
- A. Dung dịch glucose
- B. Dung dịch ethanol
- C. Dung dịch acetic acid
- D. Dung dịch potassium chloride
Câu 12: Cho phản ứng: A + 2B → C. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ B. Bậc phản ứng đối với B là:
- A. 2
- B. 0
- C. 1
- D. Không xác định được
Câu 13: Phản ứng nào sau đây có ΔS < 0 (độ biến thiên entropy âm)?
- A. H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g)
- B. N₂O₄(g) → 2NO₂(g)
- C. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l)
- D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)
Câu 14: Nguyên tố X có cấu hình electron hóa trị là ns²np⁴. Công thức oxide cao nhất của X là:
- A. XO₃
- B. XO₂
- C. X₂O₅
- D. X₂O₇
Câu 15: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?
- A. Cl⁻
- B. O²⁻
- C. Al³⁺
- D. Na⁺
Câu 16: Phương pháp nào sau đây thường được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
- A. Đun sôi
- B. Trao đổi ion
- C. Thêm soda (Na₂CO₃)
- D. Thêm phèn chua (KAl(SO₄)₂·12H₂O)
Câu 17: Số oxi hóa của sulfur trong ion SO₄²⁻ là:
Câu 18: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học không phải là đường thẳng?
- A. CO₂
- B. BeCl₂
- C. H₂O
- D. C₂H₂
Câu 19: Chất nào sau đây là acid Lewis?
- A. NH₃
- B. BF₃
- C. H₂O
- D. CN⁻
Câu 20: Cho phản ứng: 2Fe³⁺(aq) + Sn²⁺(aq) → 2Fe²⁺(aq) + Sn⁴⁺(aq). E°(Fe³⁺/Fe²⁺) = +0.77V, E°(Sn⁴⁺/Sn²⁺) = +0.15V. Thế điện cực chuẩn của pin điện hóa được tạo bởi cặp Fe³⁺/Fe²⁺ và Sn⁴⁺/Sn²⁺ là:
- A. -0.62 V
- B. +0.62 V
- C. +0.92 V
- D. -0.92 V
Câu 21: Trong phân tử methane (CH₄), kiểu lai hóa của nguyên tử carbon là:
- A. sp
- B. sp³
- C. sp²
- D. dsp²
Câu 22: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
- A. NaOH
- B. HCl
- C. H₂SO₄
- D. Al(OH)₃
Câu 23: Cho phản ứng: A → B + C. Nồng độ ban đầu của A là 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ A còn lại 0.05M. Phản ứng bậc nhất. Hằng số tốc độ phản ứng (k) là:
- A. 0.0693 min⁻¹
- B. 0.1 min⁻¹
- C. 0.05 min⁻¹
- D. 0.01 min⁻¹
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) là đúng?
- A. Liên kết pi mạnh hơn liên kết sigma.
- B. Liên kết sigma được hình thành do sự xen phủ bên của các orbital.
- C. Liên kết sigma có thể tồn tại độc lập, còn liên kết pi luôn đi kèm với liên kết sigma.
- D. Liên kết pi dễ dàng quay tự do hơn liên kết sigma.
Câu 25: Trong phổ nghiệm quang điện tử (PES) của nitrogen (N₂), số peak tương ứng với các orbital nguyên tử là:
Câu 26: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phản ứng nào xảy ra ở cực cathode?
- A. Zn → Zn²⁺ + 2e⁻
- B. Zn²⁺ + 2e⁻ → Zn
- C. Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
- D. Cu → Cu²⁺ + 2e⁻
Câu 27: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.05M?
- A. 100 ml
- B. 50 ml
- C. 200 ml
- D. 200 ml
Câu 28: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?
- A. Nhiệt độ
- B. Nồng độ chất phản ứng
- C. Chất xúc tác
- D. Thể tích bình phản ứng (ở pha khí, áp suất thay đổi)
Câu 29: Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh luôn có:
- A. ΔH > 0 (thu nhiệt)
- B. ΔH < 0 (tỏa nhiệt)
- C. ΔH = 0 (không nhiệt)
- D. ΔH phụ thuộc vào acid và base cụ thể
Câu 30: Cho cân bằng: CO₂(g) + H₂O(l) ⇌ H₂CO₃(aq). Khi tăng áp suất riêng phần của CO₂, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và pH của dung dịch thay đổi như thế nào?
- A. Chiều thuận, pH giảm
- B. Chiều nghịch, pH tăng
- C. Chiều thuận, pH tăng
- D. Chiều nghịch, pH giảm