Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Đại Cương – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hóa Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của hydroxide tương ứng là:

  • A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA, hydroxide có tính base
  • B. Chu kỳ 2, nhóm VA, hydroxide có tính acid
  • C. Chu kỳ 3, nhóm VA, hydroxide có tính acid
  • D. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, hydroxide lưỡng tính

Câu 2: Xét phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận?

  • A. Tăng nồng độ N₂
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất chung của hệ
  • D. Thêm khí trơ Argon vào hệ

Câu 3: Cho các chất sau: NaCl, H₂O, CH₃COOH, C₂H₅OH, K₂SO₄. Số chất điện ly mạnh là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. AgNO₃(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO₃(aq)
  • B. Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl₂(aq) + H₂(g)
  • C. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)
  • D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)

Câu 5: Tính pH của dung dịch HCl 0.01M (coi HCl phân ly hoàn toàn).

  • A. 1
  • B. 12
  • C. 2
  • D. 7

Câu 6: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp cho phản ứng này là:

  • A. Kp = [SO₃]² / ([SO₂]²[O₂])
  • B. Kp = (P(SO₃))² / ((P(SO₂))² * P(O₂))
  • C. Kp = [SO₂]²[O₂] / [SO₃]²
  • D. Kp = (P(SO₂))² * P(O₂) / (P(SO₃))²

Câu 7: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

  • A. Sự dùng chung electron giữa Na và Cl
  • B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion Na⁺ và Cl⁻ trong mạng tinh thể
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực
  • D. Lực hút Van der Waals

Câu 8: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H là 436, Cl-Cl là 243 và H-Cl là 432. Tính biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°) của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

  • A. -185 kJ/mol
  • B. +185 kJ/mol
  • C. -247 kJ/mol
  • D. +247 kJ/mol

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về entropy là đúng?

  • A. Entropy của một hệ luôn giảm trong các quá trình tự diễn biến.
  • B. Entropy là thước đo độ hỗn loạn của hệ.
  • C. Entropy của chất rắn luôn lớn hơn entropy của chất khí.
  • D. Entropy chỉ thay đổi trong các quá trình hóa học, không thay đổi trong quá trình vật lý.

Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH₄
  • B. CO₂
  • C. H₂O
  • D. N₂

Câu 11: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất ở cùng nồng độ?

  • A. Dung dịch glucose
  • B. Dung dịch ethanol
  • C. Dung dịch acetic acid
  • D. Dung dịch potassium chloride

Câu 12: Cho phản ứng: A + 2B → C. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ B. Bậc phản ứng đối với B là:

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. Không xác định được

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có ΔS < 0 (độ biến thiên entropy âm)?

  • A. H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g)
  • B. N₂O₄(g) → 2NO₂(g)
  • C. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l)
  • D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)

Câu 14: Nguyên tố X có cấu hình electron hóa trị là ns²np⁴. Công thức oxide cao nhất của X là:

  • A. XO₃
  • B. XO₂
  • C. X₂O₅
  • D. X₂O₇

Câu 15: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

  • A. Cl⁻
  • B. O²⁻
  • C. Al³⁺
  • D. Na⁺

Câu 16: Phương pháp nào sau đây thường được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?

  • A. Đun sôi
  • B. Trao đổi ion
  • C. Thêm soda (Na₂CO₃)
  • D. Thêm phèn chua (KAl(SO₄)₂·12H₂O)

Câu 17: Số oxi hóa của sulfur trong ion SO₄²⁻ là:

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 18: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học không phải là đường thẳng?

  • A. CO₂
  • B. BeCl₂
  • C. H₂O
  • D. C₂H₂

Câu 19: Chất nào sau đây là acid Lewis?

  • A. NH₃
  • B. BF₃
  • C. H₂O
  • D. CN⁻

Câu 20: Cho phản ứng: 2Fe³⁺(aq) + Sn²⁺(aq) → 2Fe²⁺(aq) + Sn⁴⁺(aq). E°(Fe³⁺/Fe²⁺) = +0.77V, E°(Sn⁴⁺/Sn²⁺) = +0.15V. Thế điện cực chuẩn của pin điện hóa được tạo bởi cặp Fe³⁺/Fe²⁺ và Sn⁴⁺/Sn²⁺ là:

  • A. -0.62 V
  • B. +0.62 V
  • C. +0.92 V
  • D. -0.92 V

Câu 21: Trong phân tử methane (CH₄), kiểu lai hóa của nguyên tử carbon là:

  • A. sp
  • B. sp³
  • C. sp²
  • D. dsp²

Câu 22: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

  • A. NaOH
  • B. HCl
  • C. H₂SO₄
  • D. Al(OH)₃

Câu 23: Cho phản ứng: A → B + C. Nồng độ ban đầu của A là 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ A còn lại 0.05M. Phản ứng bậc nhất. Hằng số tốc độ phản ứng (k) là:

  • A. 0.0693 min⁻¹
  • B. 0.1 min⁻¹
  • C. 0.05 min⁻¹
  • D. 0.01 min⁻¹

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) là đúng?

  • A. Liên kết pi mạnh hơn liên kết sigma.
  • B. Liên kết sigma được hình thành do sự xen phủ bên của các orbital.
  • C. Liên kết sigma có thể tồn tại độc lập, còn liên kết pi luôn đi kèm với liên kết sigma.
  • D. Liên kết pi dễ dàng quay tự do hơn liên kết sigma.

Câu 25: Trong phổ nghiệm quang điện tử (PES) của nitrogen (N₂), số peak tương ứng với các orbital nguyên tử là:

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 26: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phản ứng nào xảy ra ở cực cathode?

  • A. Zn → Zn²⁺ + 2e⁻
  • B. Zn²⁺ + 2e⁻ → Zn
  • C. Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
  • D. Cu → Cu²⁺ + 2e⁻

Câu 27: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.05M?

  • A. 100 ml
  • B. 50 ml
  • C. 200 ml
  • D. 200 ml

Câu 28: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Chất xúc tác
  • D. Thể tích bình phản ứng (ở pha khí, áp suất thay đổi)

Câu 29: Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh luôn có:

  • A. ΔH > 0 (thu nhiệt)
  • B. ΔH < 0 (tỏa nhiệt)
  • C. ΔH = 0 (không nhiệt)
  • D. ΔH phụ thuộc vào acid và base cụ thể

Câu 30: Cho cân bằng: CO₂(g) + H₂O(l) ⇌ H₂CO₃(aq). Khi tăng áp suất riêng phần của CO₂, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và pH của dung dịch thay đổi như thế nào?

  • A. Chiều thuận, pH giảm
  • B. Chiều nghịch, pH tăng
  • C. Chiều thuận, pH tăng
  • D. Chiều nghịch, pH giảm

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của hydroxide tương ứng là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho các chất sau: NaCl, H₂O, CH₃COOH, C₂H₅OH, K₂SO₄. Số chất điện ly *mạnh* là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Tính pH của dung dịch HCl 0.01M (coi HCl phân ly hoàn toàn).

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp cho phản ứng này là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H là 436, Cl-Cl là 243 và H-Cl là 432. Tính biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°) của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về entropy là *đúng*?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất ở cùng nồng độ?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho phản ứng: A + 2B → C. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ B. Bậc phản ứng đối với B là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có ΔS < 0 (độ biến thiên entropy âm)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nguyên tố X có cấu hình electron hóa trị là ns²np⁴. Công thức oxide cao nhất của X là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phương pháp nào sau đây thường được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Số oxi hóa của sulfur trong ion SO₄²⁻ là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học *không* phải là đường thẳng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Chất nào sau đây là acid Lewis?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho phản ứng: 2Fe³⁺(aq) + Sn²⁺(aq) → 2Fe²⁺(aq) + Sn⁴⁺(aq). E°(Fe³⁺/Fe²⁺) = +0.77V, E°(Sn⁴⁺/Sn²⁺) = +0.15V. Thế điện cực chuẩn của pin điện hóa được tạo bởi cặp Fe³⁺/Fe²⁺ và Sn⁴⁺/Sn²⁺ là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong phân tử methane (CH₄), kiểu lai hóa của nguyên tử carbon là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho phản ứng: A → B + C. Nồng độ ban đầu của A là 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ A còn lại 0.05M. Phản ứng bậc nhất. Hằng số tốc độ phản ứng (k) là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) là *đúng*?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong phổ nghiệm quang điện tử (PES) của nitrogen (N₂), số peak tương ứng với các orbital nguyên tử là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phản ứng nào xảy ra ở cực cathode?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.05M?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh luôn có:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho cân bằng: CO₂(g) + H₂O(l) ⇌ H₂CO₃(aq). Khi tăng áp suất riêng phần của CO₂, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và pH của dung dịch thay đổi như thế nào?

Xem kết quả