Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Học Đại Cương – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hóa Học Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron. Dựa trên định nghĩa này, hãy xác định nhóm các nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. ⁶₁₄C, ⁶₁₂C, ⁷₁₄N
  • B. ¹⁶₈O, ¹⁹<0xE2><0x82><0x89>F, ²⁰<0xE2><0x82><0x90>Ne
  • C. ¹₂₆C, ¹³₆C, ¹⁴₆C
  • D. ³₅₁₇Cl, ³⁷₁₇Cl, ³⁷₁<0xE2><0x82><0x9A>Ar

Câu 2: Xét các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn. Xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử và độ âm điện khi đi từ trái sang phải trong chu kỳ này là gì?

  • A. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm
  • B. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng
  • C. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng
  • D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm

Câu 3: Liên kết hóa học ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào có khả năng tạo thành liên kết ion mạnh nhất?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. H₂O
  • D. CH₄

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt và thuận nghịch. Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học của phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ SO₂
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất chung của hệ
  • D. Thêm khí trơ Argon vào hệ

Câu 5: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm N₂ và H₂ với tỷ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH₃: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, áp suất chung của hệ giảm đi 20% so với áp suất ban đầu (ở cùng nhiệt độ). Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃.

  • A. 20%
  • B. 25%
  • C. 40%
  • D. 50%

Câu 6: Dung dịch acid acetic (CH₃COOH) 0.1M có pH ≈ 2.9. Điều này chứng tỏ acid acetic là acid yếu và chỉ điện ly một phần trong nước. Phát biểu nào sau đây là đúng về dung dịch acid acetic 0.1M?

  • A. Nồng độ ion H⁺ trong dung dịch là 0.1M.
  • B. Acid acetic điện ly hoàn toàn thành ion H⁺ và CH₃COO⁻.
  • C. Nồng độ phân tử CH₃COOH trong dung dịch lớn hơn nồng độ ion H⁺.
  • D. Dung dịch có khả năng dẫn điện kém hơn dung dịch HCl 0.1M.

Câu 7: Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh là phản ứng tỏa nhiệt. Cho 50ml dung dịch HCl 1M phản ứng với 50ml dung dịch NaOH 1M. Để tính nhiệt lượng tỏa ra trong phản ứng này, cần sử dụng công cụ và kiến thức nào sau đây?

  • A. Sử dụng máy đo pH và công thức pH = -log[H⁺].
  • B. Sử dụng calorimeter và kiến thức về nhiệt dung riêng, biến thiên nhiệt độ.
  • C. Sử dụng phương trình Nernst và thế điện cực chuẩn.
  • D. Sử dụng định luật Hess và năng lượng liên kết.

Câu 8: Xét phản ứng oxi hóa khử: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa và nguyên tố nào đóng vai trò chất khử?

  • A. MnO₂ là chất oxi hóa (Mn⁴⁺ → Mn²⁺), HCl là chất khử (Cl⁻ → Cl₂⁰).
  • B. HCl là chất oxi hóa (H⁺ → H₂⁰), MnO₂ là chất khử (O²⁻ → O₂⁰).
  • C. MnO₂ vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
  • D. HCl vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

Câu 9: Cho phản ứng: Zn(s) + Cu²⁺(aq) → Zn²⁺(aq) + Cu(s). Đây là phản ứng tự xảy ra. Nếu thiết lập pin điện hóa từ phản ứng này, kim loại nào sẽ đóng vai trò là cathode (cực dương) và kim loại nào là anode (cực âm)?

  • A. Zn là cathode, Cu là anode.
  • B. Cả Zn và Cu đều là cathode.
  • C. Cu là cathode (nơi xảy ra khử), Zn là anode (nơi xảy ra oxi hóa).
  • D. Cả Zn và Cu đều là anode.

Câu 10: Tốc độ phản ứng hóa học phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó có nhiệt độ và nồng độ chất phản ứng. Khi tăng nhiệt độ hoặc nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng thường tăng lên. Giải thích nào sau đây là chính xác nhất cho hiện tượng này?

  • A. Tăng nhiệt độ và nồng độ làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Tăng nhiệt độ và nồng độ làm tăng tần số va chạm hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng.
  • C. Tăng nhiệt độ và nồng độ làm thay đổi bản chất của chất phản ứng.
  • D. Tăng nhiệt độ và nồng độ làm tăng thể tích phản ứng.

Câu 11: Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học nhưng không bị tiêu thụ trong phản ứng. Cơ chế hoạt động của chất xúc tác là gì?

  • A. Chất xúc tác cung cấp thêm năng lượng cho phản ứng.
  • B. Chất xúc tác làm tăng nồng độ chất phản ứng.
  • C. Chất xúc tác tạo ra cơ chế phản ứng mới với năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • D. Chất xúc tác làm tăng nhiệt độ phản ứng.

Câu 12: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Thực nghiệm cho thấy phản ứng là bậc nhất đối với N₂O₅. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ N₂O₅?

  • A. Đồ thị đường thẳng đi qua gốc tọa độ với trục tung là tốc độ phản ứng và trục hoành là nồng độ N₂O₅.
  • B. Đồ thị đường cong bậc hai (parabol) hướng lên trên.
  • C. Đồ thị đường cong bậc hai (parabol) hướng xuống dưới.
  • D. Đồ thị đường thẳng song song với trục hoành.

Câu 13: Liên kết hydrogen là một loại tương tác yếu giữa các phân tử, có vai trò quan trọng trong nhiều hiện tượng tự nhiên. Điều kiện cần thiết để một phân tử có thể tạo liên kết hydrogen là gì?

  • A. Phân tử phải có chứa nguyên tử kim loại.
  • B. Phân tử phải có nguyên tử H liên kết với nguyên tử có độ âm điện lớn (như O, N, F).
  • C. Phân tử phải có cấu trúc đối xứng.
  • D. Phân tử phải là phân tử cộng hóa trị không cực.

Câu 14: Hiện tượng nóng chảy và đông đặc là quá trình chuyển pha giữa trạng thái rắn và lỏng. Nhiệt độ nóng chảy của một chất phụ thuộc vào yếu tố nào là chính?

  • A. Áp suất bên ngoài.
  • B. Thể tích của chất.
  • C. Lực liên kết giữa các phân tử hoặc ion trong mạng tinh thể.
  • D. Khối lượng mol phân tử của chất.

Câu 15: Cho 100ml dung dịch NaOH 0.1M vào 100ml dung dịch HCl 0.1M. Phản ứng trung hòa xảy ra hoàn toàn. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.

  • A. pH < 7
  • B. pH > 7
  • C. pH = 1
  • D. pH = 7

Câu 16: Dung dịch buffer (dung dịch đệm) có khả năng duy trì pH ổn định khi thêm một lượng nhỏ acid hoặc base. Dung dịch buffer thường được tạo thành từ cặp chất nào?

  • A. Acid mạnh và base mạnh.
  • B. Acid yếu và base liên hợp của nó (hoặc base yếu và acid liên hợp của nó).
  • C. Muối trung tính.
  • D. Kim loại kiềm và halogen.

Câu 17: Phương pháp chuẩn độ acid-base được sử dụng để xác định nồng độ của dung dịch acid hoặc base chưa biết. Tại điểm tương đương trong quá trình chuẩn độ, điều gì xảy ra?

  • A. pH của dung dịch luôn bằng 7.
  • B. Lượng acid thêm vào lớn hơn lượng base ban đầu.
  • C. Lượng acid thêm vào tương đương về mặt stoichiometry với lượng base ban đầu.
  • D. Phản ứng chuẩn độ đạt trạng thái cân bằng hóa học.

Câu 18: Cho phản ứng: Ag⁺(aq) + Cl⁻(aq) ⇌ AgCl(s). Tích số tan (Ksp) của AgCl ở 25°C là 1.8 × 10⁻¹⁰. Tính độ tan của AgCl trong nước nguyên chất ở 25°C (mol/L).

  • A. 1.8 × 10⁻¹⁰ mol/L
  • B. 1.34 × 10⁻⁵ mol/L
  • C. 9.0 × 10⁻¹¹ mol/L
  • D. 3.6 × 10⁻²⁰ mol/L

Câu 19: Hiện tượng thẩm thấu là sự di chuyển của dung môi qua màng bán thấm từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao. Áp suất thẩm thấu của dung dịch loãng được tính theo công thức nào?

  • A. P = nRT/V²
  • B. P = (1/2)ρv²
  • C. P = mg/V
  • D. P = iMRT

Câu 20: Colligative properties (tính chất коллигативные) của dung dịch là các tính chất chỉ phụ thuộc vào số lượng hạt chất tan, không phụ thuộc vào bản chất chất tan. Tính chất nào sau đây không phải là colligative property?

  • A. Áp suất hơi bão hòa.
  • B. Nhiệt độ sôi.
  • C. Màu sắc của dung dịch.
  • D. Áp suất thẩm thấu.

Câu 21: Phương pháp chiết (extraction) được sử dụng để tách chất dựa trên sự khác biệt về độ tan của chất trong các dung môi khác nhau. Để chiết hiệu quả, cần chọn cặp dung môi có đặc điểm gì?

  • A. Hai dung môi không trộn lẫn vào nhau và chất cần chiết có độ tan khác biệt lớn trong hai dung môi.
  • B. Hai dung môi trộn lẫn hoàn toàn vào nhau và chất cần chiết có độ tan tương tự trong hai dung môi.
  • C. Hai dung môi đều là dung môi phân cực.
  • D. Hai dung môi đều là dung môi không phân cực.

Câu 22: Sắc ký (chromatography) là phương pháp tách chất dựa trên sự khác biệt về khả năng phân bố của các chất giữa pha động và pha tĩnh. Trong sắc ký cột, yếu tố nào ảnh hưởng mạnh nhất đến sự tách các chất?

  • A. Kích thước cột sắc ký.
  • B. Bản chất của pha động và pha tĩnh (tính phân cực, tương tác).
  • C. Tốc độ dòng chảy của pha động.
  • D. Nhiệt độ cột sắc ký.

Câu 23: Quang phổ hấp thụ (absorption spectroscopy) là phương pháp phân tích dựa trên sự hấp thụ ánh sáng của chất. Định luật Beer-Lambert mô tả mối quan hệ giữa độ hấp thụ ánh sáng, nồng độ chất và chiều dài đường đi của ánh sáng qua dung dịch. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng định luật Beer-Lambert?

  • A. Độ hấp thụ ánh sáng tỉ lệ nghịch với nồng độ chất và chiều dài đường đi.
  • B. Độ hấp thụ ánh sáng tỉ lệ thuận với nồng độ chất và tỉ lệ nghịch với chiều dài đường đi.
  • C. Độ hấp thụ ánh sáng tỉ lệ thuận với nồng độ chất và chiều dài đường đi.
  • D. Độ hấp thụ ánh sáng không phụ thuộc vào nồng độ chất và chiều dài đường đi.

Câu 24: Phản ứng hạt nhân là phản ứng liên quan đến sự biến đổi hạt nhân nguyên tử. Phản ứng phân hạch hạt nhân (nuclear fission) là gì?

  • A. Quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
  • B. Quá trình hạt nhân nặng vỡ thành hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
  • C. Quá trình phát xạ hạt alpha từ hạt nhân.
  • D. Quá trình hấp thụ neutron bởi hạt nhân.

Câu 25: Đồng vị phóng xạ được ứng dụng rộng rãi trong y học, công nghiệp và nghiên cứu khoa học. Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học.
  • B. Tổng hợp polymer.
  • C. Làm chất xúc tác trong phản ứng hóa học.
  • D. Chẩn đoán và điều trị bệnh ung thư (xạ trị).

Câu 26: Nhiệt phản ứng (enthalpy change, ΔH) cho biết lượng nhiệt được hấp thụ hoặc giải phóng trong một phản ứng hóa học ở điều kiện đẳng áp. Phản ứng thu nhiệt có đặc điểm gì về dấu của ΔH và sự thay đổi nhiệt độ của môi trường xung quanh?

  • A. ΔH < 0, nhiệt độ môi trường tăng.
  • B. ΔH > 0, nhiệt độ môi trường giảm.
  • C. ΔH = 0, nhiệt độ môi trường không đổi.
  • D. ΔH < 0, nhiệt độ môi trường không đổi.

Câu 27: Entropy (S) là một hàm trạng thái đo độ hỗn loạn của hệ thống. Trong quá trình tự diễn biến, entropy của hệ cô lập thường có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Luôn giảm.
  • B. Luôn không đổi.
  • C. Luôn tăng hoặc không đổi (tổng entropy của hệ cô lập không giảm).
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào phản ứng.

Câu 28: Thế điện cực chuẩn (standard electrode potential, E°) được sử dụng để so sánh khả năng oxi hóa khử của các cặp oxi hóa khử khác nhau. Cho biết E°(Cu²⁺/Cu) = +0.34V và E°(Zn²⁺/Zn) = -0.76V. Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện chuẩn?

  • A. Cu²⁺(aq) + Zn(s) → Cu(s) + Zn²⁺(aq)
  • B. Cu(s) + Zn²⁺(aq) → Cu²⁺(aq) + Zn(s)
  • C. Cu²⁺(aq) + Cu(s) → không phản ứng
  • D. Zn²⁺(aq) + Zn(s) → không phản ứng

Câu 29: Sự ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử tự phát, gây hư hại cho kim loại. Phương pháp bảo vệ kim loại khỏi ăn mòn nào sau đây dựa trên nguyên tắc điện hóa?

  • A. Sơn phủ bề mặt kim loại.
  • B. Mạ kim loại bằng lớp kim loại kém hoạt động hơn.
  • C. Sử dụng kim loại hi sinh (anode hi sinh).
  • D. Thêm chất ức chế ăn mòn vào môi trường.

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm hóa học, quy tắc an toàn là vô cùng quan trọng. Quy tắc an toàn quan trọng nhất khi làm việc với hóa chất là gì?

  • A. Không ăn uống trong phòng thí nghiệm.
  • B. Luôn đeo kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.
  • C. Rửa tay sạch sẽ sau khi làm thí nghiệm.
  • D. Luôn tuân thủ hướng dẫn và quy trình thí nghiệm, hiểu rõ nguy cơ của hóa chất.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron. Dựa trên định nghĩa này, hãy xác định nhóm các nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn. Xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử và độ âm điện khi đi từ trái sang phải trong chu kỳ này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Liên kết hóa học ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào có khả năng tạo thành liên kết ion mạnh nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt và thuận nghịch. Yếu tố nào sau đây *không* làm dịch chuyển cân bằng hóa học của phản ứng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm N₂ và H₂ với tỷ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH₃: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, áp suất chung của hệ giảm đi 20% so với áp suất ban đầu (ở cùng nhiệt độ). Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Dung dịch acid acetic (CH₃COOH) 0.1M có pH ≈ 2.9. Điều này chứng tỏ acid acetic là acid yếu và chỉ điện ly một phần trong nước. Phát biểu nào sau đây là *đúng* về dung dịch acid acetic 0.1M?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh là phản ứng tỏa nhiệt. Cho 50ml dung dịch HCl 1M phản ứng với 50ml dung dịch NaOH 1M. Để tính nhiệt lượng tỏa ra trong phản ứng này, cần sử dụng công cụ và kiến thức nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xét phản ứng oxi hóa khử: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa và nguyên tố nào đóng vai trò chất khử?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho phản ứng: Zn(s) + Cu²⁺(aq) → Zn²⁺(aq) + Cu(s). Đây là phản ứng tự xảy ra. Nếu thiết lập pin điện hóa từ phản ứng này, kim loại nào sẽ đóng vai trò là cathode (cực dương) và kim loại nào là anode (cực âm)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tốc độ phản ứng hóa học phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó có nhiệt độ và nồng độ chất phản ứng. Khi tăng nhiệt độ hoặc nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng thường tăng lên. Giải thích nào sau đây là *chính xác nhất* cho hiện tượng này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học nhưng không bị tiêu thụ trong phản ứng. Cơ chế hoạt động của chất xúc tác là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Thực nghiệm cho thấy phản ứng là bậc nhất đối với N₂O₅. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ N₂O₅?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Liên kết hydrogen là một loại tương tác yếu giữa các phân tử, có vai trò quan trọng trong nhiều hiện tượng tự nhiên. Điều kiện c???n thiết để một phân tử có thể tạo liên kết hydrogen là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hiện tượng nóng chảy và đông đặc là quá trình chuyển pha giữa trạng thái rắn và lỏng. Nhiệt độ nóng chảy của một chất phụ thuộc vào yếu tố nào là *chính*?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho 100ml dung dịch NaOH 0.1M vào 100ml dung dịch HCl 0.1M. Phản ứng trung hòa xảy ra hoàn toàn. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Dung dịch buffer (dung dịch đệm) có khả năng duy trì pH ổn định khi thêm một lượng nhỏ acid hoặc base. Dung dịch buffer thường được tạo thành từ cặp chất nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phương pháp chuẩn độ acid-base được sử dụng để xác định nồng độ của dung dịch acid hoặc base chưa biết. Tại điểm tương đương trong quá trình chuẩn độ, điều gì xảy ra?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho phản ứng: Ag⁺(aq) + Cl⁻(aq) ⇌ AgCl(s). Tích số tan (Ksp) của AgCl ở 25°C là 1.8 × 10⁻¹⁰. Tính độ tan của AgCl trong nước nguyên chất ở 25°C (mol/L).

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hiện tượng thẩm thấu là sự di chuyển của dung môi qua màng bán thấm từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao. Áp suất thẩm thấu của dung dịch loãng được tính theo công thức nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Colligative properties (tính chất коллигативные) của dung dịch là các tính chất chỉ phụ thuộc vào số lượng hạt chất tan, không phụ thuộc vào bản chất chất tan. Tính chất nào sau đây *không phải* là colligative property?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phương pháp chiết (extraction) được sử dụng để tách chất dựa trên sự khác biệt về độ tan của chất trong các dung môi khác nhau. Để chiết hiệu quả, cần chọn cặp dung môi có đặc điểm gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Sắc ký (chromatography) là phương pháp tách chất dựa trên sự khác biệt về khả năng phân bố của các chất giữa pha động và pha tĩnh. Trong sắc ký cột, yếu tố nào ảnh hưởng *mạnh nhất* đến sự tách các chất?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Quang phổ hấp thụ (absorption spectroscopy) là phương pháp phân tích dựa trên sự hấp thụ ánh sáng của chất. Định luật Beer-Lambert mô tả mối quan hệ giữa độ hấp thụ ánh sáng, nồng độ chất và chiều dài đường đi của ánh sáng qua dung dịch. Phát biểu nào sau đây mô tả *đúng* định luật Beer-Lambert?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Phản ứng hạt nhân là phản ứng liên quan đến sự biến đổi hạt nhân nguyên tử. Phản ứng phân hạch hạt nhân (nuclear fission) là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đồng vị phóng xạ được ứng dụng rộng rãi trong y học, công nghiệp và nghiên cứu khoa học. Ứng dụng nào sau đây là *ứng dụng của đồng vị phóng xạ*?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nhiệt phản ứng (enthalpy change, ΔH) cho biết lượng nhiệt được hấp thụ hoặc giải phóng trong một phản ứng hóa học ở điều kiện đẳng áp. Phản ứng thu nhiệt có đặc điểm gì về dấu của ΔH và sự thay đổi nhiệt độ của môi trường xung quanh?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Entropy (S) là một hàm trạng thái đo độ hỗn loạn của hệ thống. Trong quá trình tự diễn biến, entropy của hệ cô lập thường có xu hướng thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Thế điện cực chuẩn (standard electrode potential, E°) được sử dụng để so sánh khả năng oxi hóa khử của các cặp oxi hóa khử khác nhau. Cho biết E°(Cu²⁺/Cu) = +0.34V và E°(Zn²⁺/Zn) = -0.76V. Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện chuẩn?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Sự ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử tự phát, gây hư hại cho kim loại. Phương pháp bảo vệ kim loại khỏi ăn mòn nào sau đây dựa trên nguyên tắc điện hóa?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm hóa học, quy tắc an toàn là vô cùng quan trọng. Quy tắc an toàn *quan trọng nhất* khi làm việc với hóa chất là gì?

Xem kết quả