Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Xác định nguyên tố X và công thức hiđrua của nó.
- A. Oxi (O), H2O
- B. Lưu huỳnh (S), H2S
- C. Selen (Se), H2Se
- D. Telu (Te), H2Te
Câu 2: Cho các phát biểu sau về liên kết hóa học:
(1) Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
(2) Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung electron.
(3) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử kim loại.
(4) Liên kết водород (hydrogen) là một loại liên kết hóa học mạnh.
Số phát biểu đúng là:
Câu 3: Cho phản ứng hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?
- A. Thay đổi nồng độ SO₂
- B. Thay đổi nhiệt độ
- C. Thay đổi áp suất
- D. Sử dụng chất xúc tác V₂O₅
Câu 4: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?
- A. HCl 0.1M
- B. CH₃COOH 0.1M
- C. NaOH 0.1M
- D. NH₄Cl 0.1M
Câu 5: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là:
- A. 1.12 lít
- B. 2.24 lít
- C. 3.36 lít
- D. 4.48 lít
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
- A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
- B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
- C. Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
- D. BaCl₂ + Na₂SO₄ → BaSO₄ + 2NaCl
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Hệ số cân bằng của Cl₂ trong phương trình phản ứng trên là:
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là không đúng?
- A. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
- B. Tốc độ phản ứng luôn giảm khi nhiệt độ tăng.
- C. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
- D. Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng (đối với phản ứng dị thể).
Câu 9: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp cho phản ứng này là:
- A. Kp = [P(NH₃)]² / ([P(N₂)] * [P(H₂)]³)
- B. Kp = [P(NH₃)] / ([P(N₂)] * [P(H₂)])
- C. Kp = [P(N₂)] * [P(H₂)]³ / [P(NH₃)]²
- D. Kp = [P(N₂)] * [P(H₂)] / [P(NH₃)]
Câu 10: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm 2 mol N₂ và 8 mol H₂. Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thu được 2.5 mol NH₃. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃ là:
- A. 25%
- B. 62.5%
- C. 75%
- D. 80%
Câu 11: Cho phản ứng: A + B → C + D. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ B tăng lên. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất B là:
Câu 12: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g), biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol.
- A. +393.5 kJ/mol
- B. 0 kJ/mol
- C. -393.5 kJ/mol
- D. Không xác định được
Câu 13: Cho giá trị độ âm điện của một số nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?
- A. H-Cl
- B. O-H
- C. Na-O
- D. Cl-Cl
Câu 14: Chọn phát biểu sai về dung dịch điện ly.
- A. Dung dịch chất điện ly dẫn điện.
- B. Dung dịch chất điện ly dẫn điện được là do có các electron tự do.
- C. Chất điện ly có thể là axit, bazơ hoặc muối.
- D. Độ điện ly α phụ thuộc vào nồng độ và nhiệt độ.
Câu 15: Cho phản ứng: Zn(s) + Cu²⁺(aq) → Zn²⁺(aq) + Cu(s). Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng trên?
- A. Zn là chất khử.
- B. Cu là chất khử.
- C. Zn²⁺ là chất oxi hóa.
- D. Cu²⁺ là chất khử.
Câu 16: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học không phải là đường thẳng?
- A. CO₂
- B. H₂O
- C. HCN
- D. BeCl₂
Câu 17: Ion nào sau đây có bán kính ion lớn nhất?
- A. K⁺
- B. Na⁺
- C. Mg²⁺
- D. Ca²⁺
Câu 18: Cho phản ứng: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l). Biết nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH₄ là -890 kJ. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 16 gam CH₄.
- A. 445 kJ
- B. 1780 kJ
- C. 890 kJ
- D. 222.5 kJ
Câu 19: Trong các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, CH₃COOH. Chất nào là chất điện ly mạnh?
- A. CH₃COOH
- B. NaOH
- C. NaCl
- D. HCl
Câu 20: Tính pH của dung dịch HCl 0.01M.
Câu 21: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu nồng độ của A tăng lên 2 lần và nồng độ của B không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất A là:
Câu 22: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. H₂O
- B. CH₄
- C. H₂S
- D. CO₂
Câu 23: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol): E(H-H) = 436, E(Cl-Cl) = 243, E(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).
- A. +185 kJ/mol
- B. +85 kJ/mol
- C. -85 kJ/mol
- D. -185 kJ/mol
Câu 24: Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm?
- A. HCl và NaCl
- B. NaOH và NaCl
- C. CH₃COOH và CH₃COONa
- D. HNO₃ và KNO₃
Câu 25: Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng xảy ra ở cực âm (anot) là:
- A. Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
- B. Zn → Zn²⁺ + 2e⁻
- C. 2H⁺ + 2e⁻ → H₂
- D. O₂ + 4H⁺ + 4e⁻ → 2H₂O
Câu 26: Phân tử nào sau đây tuân theo quy tắc octet?
- A. CO₂
- B. BF₃
- C. PCl₅
- D. SF₆
Câu 27: Tính số mol của 11.2 lít khí O₂ (đktc).
- A. 1 mol
- B. 2 mol
- C. 0.5 mol
- D. 0.25 mol
Câu 28: Cho phản ứng: A + 2B ⇌ C. Nồng độ ban đầu của A và B lần lượt là 0.1M và 0.2M. Khi cân bằng, nồng độ của C là 0.05M. Tính hằng số cân bằng Kc.
Câu 29: Trong các ion sau: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion nào có tính khử mạnh nhất?
- A. F⁻
- B. Cl⁻
- C. Br⁻
- D. I⁻
Câu 30: Cho phản ứng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). ΔH < 0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi tăng nhiệt độ?
- A. Chiều thuận
- B. Chiều nghịch
- C. Không chuyển dịch
- D. Không xác định được