Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là bao nhiêu?
- A. 25,8%
- B. 60,0%
- C. 50,0%
- D. 40,0%
Câu 2: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kỳ và là 2 nguyên tố kế cận nhau trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y là 25. Biết X có số proton ít hơn Y. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là:
- A. X ở ô thứ 12, chu kỳ 3; Y ở ô thứ 13, chu kỳ 3
- B. X ở ô thứ 11, chu kỳ 3; Y ở ô thứ 12, chu kỳ 3
- C. X ở ô thứ 12, chu kỳ 3; Y ở ô thứ 13, chu kỳ 4
- D. X ở ô thứ 11, chu kỳ 2; Y ở ô thứ 12, chu kỳ 2
Câu 3: Cho các phát biểu sau về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
(1) Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại và tính phi kim biến đổi tuần hoàn.
(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
(3) Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ nhỏ và 3 chu kỳ lớn.
(4) Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Số phát biểu đúng là:
Câu 4: Cho các ion và nguyên tử sau: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, Ne. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính?
- A. Na⁺ < Mg²⁺ < Ne < F⁻
- B. Mg²⁺ < Na⁺ < F⁻ < Ne
- C. Ne < F⁻ < Na⁺ < Mg²⁺
- D. Mg²⁺ < Na⁺ < Ne < F⁻
Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử HCl được hình thành bởi:
- A. Sự góp chung electron giữa H và Cl, cặp electron lệch về phía Cl
- B. Sự chuyển electron từ H sang Cl tạo ion H⁺ và Cl⁻
- C. Lực hút tĩnh điện giữa ion H⁺ và Cl⁻
- D. Sự góp chung electron giữa H và Cl, cặp electron dùng chung nằm giữa H và Cl
Câu 6: Cho các chất: H₂O, NH₃, CH₄. Góc liên kết H-X-H (X là nguyên tử trung tâm) trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
- A. H₂O < NH₃ < CH₄
- B. CH₄ < NH₃ < H₂O
- C. H₂O < CH₄ < NH₃
- D. NH₃ < H₂O < CH₄
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết ion?
- A. Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
- B. Liên kết ion thường hình thành giữa các nguyên tố kim loại điển hình và phi kim điển hình.
- C. Hợp chất ion thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
- D. Liên kết ion là liên kết có tính định hướng và bão hòa.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + HNO₃ → Fe₂(SO₄)₃ + NO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất là:
Câu 9: Trong phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O, vai trò của KMnO₄ là:
- A. Chất khử
- B. Chất oxi hóa
- C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- D. Môi trường
Câu 10: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?
- A. Thay đổi nhiệt độ
- B. Thay đổi áp suất
- C. Thêm chất xúc tác
- D. Thay đổi nồng độ SO₂
Câu 11: Cho cân bằng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?
- A. Chiều thuận
- B. Chiều nghịch
- C. Không chuyển dịch
- D. Chuyển dịch theo cả hai chiều
Câu 12: Dung dịch axit HA có pH = 3. Để pha loãng dung dịch này thành dung dịch có pH = 4, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?
- A. 2 lần
- B. 5 lần
- C. 10 lần
- D. 100 lần
Câu 13: Chọn phát biểu đúng về dung dịch đệm (buffer):
- A. Dung dịch đệm là dung dịch có pH luôn bằng 7.
- B. Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng giữ pH ổn định khi thêm một lượng nhỏ axit hoặc bazơ.
- C. Dung dịch đệm là dung dịch chỉ chứa axit yếu.
- D. Dung dịch đệm là dung dịch chỉ chứa bazơ yếu.
Câu 14: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:
Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
- A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
- B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
- C. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
- D. BaCl₂ + H₂SO₄ → BaSO₄ + 2HCl
Câu 16: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?
- A. Điện cực Zn (anot)
- B. Điện cực Cu (catot)
- C. Cả hai điện cực
- D. Không điện cực nào
Câu 17: Cho suất điện động chuẩn của pin Zn-Cu là 1.10V. Biết điện cực chuẩn của Cu²⁺/Cu là 0.34V. Điện cực chuẩn của Zn²⁺/Zn là:
- A. 1.44V
- B. -0.76V
- C. 0.76V
- D. -1.44V
Câu 18: Nhiệt tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol, của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol, và của C₂H₅OH(l) là -277.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol C₂H₅OH(l).
- A. -679.3 kJ
- B. -965.2 kJ
- C. -1366.7 kJ
- D. -1758.2 kJ
Câu 19: Phản ứng nào sau đây có entropy tăng?
- A. H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g)
- B. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g)
- C. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l)
- D. 3H₂(g) + N₂(g) → 2NH₃(g)
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai về tốc độ phản ứng?
- A. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
- B. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng, nhiệt độ và chất xúc tác.
- C. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm năng lượng hoạt hóa.
- D. Tốc độ phản ứng luôn tăng khi tăng nhiệt độ, không phụ thuộc vào bản chất phản ứng.
Câu 21: Cho phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây là đúng?
- A. v = k[A][B]²
- B. v = k[A]²[B]
- C. v = k[A][2B]
- D. v = k[A+2B]
Câu 22: Để tăng tốc độ phản ứng phân hủy H₂O₂ (có xúc tác MnO₂), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Giảm nồng độ H₂O₂
- B. Giảm nhiệt độ
- C. Tăng nồng độ H₂O₂
- D. Giảm lượng MnO₂
Câu 23: Ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm), 1 mol khí chiếm thể tích 22.4 lít. Thể tích của 0.5 mol khí O₂ ở 27°C và 2 atm là bao nhiêu?
- A. 5.6 lít
- B. 11.2 lít
- C. 22.4 lít
- D. 6.13 lít
Câu 24: Áp suất riêng phần của khí N₂ trong không khí là 0.78 atm. Áp suất tổng cộng của không khí là 1 atm. Phần trăm thể tích của N₂ trong không khí là:
- A. 22%
- B. 78%
- C. 50%
- D. 39%
Câu 25: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của áp suất hơi bão hòa của nước vào nhiệt độ. Khi nhiệt độ tăng, áp suất hơi bão hòa của nước biến đổi như thế nào?
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không đổi
- D. Ban đầu tăng sau đó giảm
Câu 26: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng nước đá?
- A. Nước đá trực tiếp chuyển thành hơi nước (thăng hoa)
- B. Nhiệt độ của nước đá tiếp tục tăng lên
- C. Nước đá chuyển thành nước lỏng ở 0°C
- D. Nước đá không có sự thay đổi nào
Câu 27: Độ tan của chất rắn A trong nước tăng khi nhiệt độ tăng. Quá trình hòa tan chất rắn A trong nước là quá trình:
- B. Thu nhiệt
- C. Không đổi nhiệt
- D. Tùy thuộc vào chất rắn A
Câu 28: Cho 200 ml dung dịch NaCl 0.5M. Để pha chế dung dịch NaCl 0.2M, cần thêm bao nhiêu ml nước vào dung dịch ban đầu?
- A. 100 ml
- B. 200 ml
- C. 300 ml
- D. 300 ml
Câu 29: Nồng độ molan của dung dịch được định nghĩa là:
- A. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
- B. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
- C. Số mol chất tan trong 1 kg dung môi.
- D. Số gam chất tan trong 1 kg dung môi.
Câu 30: Cho 10 gam NaOH vào 200 ml nước. Nồng độ phần trăm theo khối lượng của dung dịch thu được là (khối lượng riêng của nước là 1 g/ml):
- A. 4.76%
- B. 5.00%
- C. 4.55%
- D. 5.26%