Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Hữu Cơ 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3CH2CH3, (2) CH3CH=CH2, (3) CH3C≡CH, (4) C6H6. Hợp chất nào có độ bất bão hòa cao nhất?
- A. (1) CH3CH2CH3
- B. (2) CH3CH=CH2
- C. (3) CH3C≡CH
- D. (4) C6H6
Câu 2: Phản ứng cộng HX vào alkene tuân theo quy tắc Markovnikov. Trong phản ứng cộng HCl vào propen (CH3CH=CH2), sản phẩm chính là:
- A. CH3CH2CH2Cl (1-chloropropane)
- B. CH3CHClCH3 (2-chloropropane)
- C. CH2ClCH=CH2 (3-chloropropene)
- D. CH3CH=CHCl (2-chloropropene)
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: R-OH + H2SO4 đặc → alkene + H2O. Đây là loại phản ứng gì và điều kiện nào sau đây không phù hợp để thực hiện phản ứng này?
- A. Phản ứng dehydration
- B. Sử dụng xúc tác acid
- C. Nhiệt độ thấp (dưới 50°C)
- D. Alcohol bậc 2 hoặc bậc 3
Câu 4: Xét phản ứng SN2 giữa CH3Br và ion hydroxide (OH-). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đáng kể đến tốc độ phản ứng?
- A. Nồng độ của CH3Br
- B. Nồng độ của ion hydroxide (OH-)
- C. Dung môi phản ứng
- D. Độ bền liên kết C-Br
Câu 5: Chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của butan-2-ol (CH3CH(OH)CH2CH3)?
- A. Butan-1-ol (CH3CH2CH2CH2OH)
- B. 2-methylpropan-1-ol ((CH3)2CHCH2OH)
- C. Diethyl ether (CH3CH2OCH2CH3)
- D. Butanal (CH3CH2CH2CHO)
Câu 6: Trong các alcohol sau, chất nào có tính acid mạnh nhất?
- A. Ethanol (CH3CH2OH)
- B. Propan-1-ol (CH3CH2CH2OH)
- C. 2-methylpropan-2-ol ((CH3)3COH)
- D. Phenol (C6H5OH)
Câu 7: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết aldehyde?
- A. Phản ứng với thuốc thử Tollens (AgNO3 trong NH3)
- B. Phản ứng với dung dịch bromine (Br2/CCl4)
- C. Phản ứng với dung dịch KMnO4 loãng
- D. Phản ứng với kim loại Na
Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng ozon phân (ozonolysis) của 2-methylbut-2-ene là:
- A. Butan-2-one và formaldehyde
- B. Propanal và acetaldehyde
- C. Acetone và acetaldehyde
- D. Butanal và acetone
Câu 9: Sắp xếp các carbocation sau theo thứ tự độ bền tăng dần: (I) CH3+, (II) CH3CH2+, (III) (CH3)2CH+, (IV) (CH3)3C+.
- A. I < II < III < IV
- B. IV < III < II < I
- C. II < I < IV < III
- D. I < II < IV < III
Câu 10: Công thức chung của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là:
- A. CnH2n+2O2
- B. CnH2nO2
- C. CnH2n+1COOH
- D. CnH2n-2O2
Câu 11: Phản ứng cộng nước vào alkyne (hydrat hóa alkyne) trong điều kiện xúc tác Hg2+/H+ tạo ra sản phẩm ban đầu là enol, sau đó enol nhanh chóng chuyển hóa thành:
- A. Alcohol
- B. Aldehyde
- C. Ketone
- D. Carboxylic acid
Câu 12: Phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa benzene sử dụng xúc tác nào?
- A. H2SO4 đặc
- B. AlCl3
- C. NaOH
- D. KMnO4
Câu 13: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. Butane
- B. Butanal
- C. Butan-2-one
- D. Butanoic acid
Câu 14: Phản ứng khử ketone bằng LiAlH4 (lithium aluminum hydride) tạo ra sản phẩm là:
- A. Aldehyde
- B. Alcohol bậc 2
- C. Alcohol bậc 1
- D. Carboxylic acid
Câu 15: Tên IUPAC của hợp chất sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:
- A. 2-methylbutanoic acid
- B. Isovaleric acid
- C. 3-methylbutanoic acid
- D. Pentanoic acid
Câu 16: Phản ứng halogen hóa gốc tự do của alkane xảy ra theo cơ chế:
- A. Gốc tự do (Free radical)
- B. SN1
- C. SN2
- D. Cộng electrophile (Electrophilic addition)
Câu 17: Cho phản ứng: Benzene + Cl2 (xúc tác FeCl3) → Sản phẩm chính là:
- A. 1,2-dichlorobenzene
- B. Chlorobenzene
- C. 1,4-dichlorobenzene
- D. Benzyl chloride
Câu 18: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
- A. Phenol
- B. Acetic acid
- C. Benzoic acid
- D. Diethyl ether
Câu 19: Phản ứng cộng HBr vào buta-1,3-diene ở 40°C cho sản phẩm cộng 1,4 là sản phẩm chính. Sản phẩm cộng 1,4 là:
- A. 3-bromobut-1-ene
- B. 1-bromobut-2-ene
- C. 1-bromobut-2-ene (và đồng phân hình học cis/trans)
- D. 4-bromobut-1-ene
Câu 20: Phản ứng Diels-Alder là phản ứng cộng vòng [4+2] giữa diene và dienophile. Cấu trúc nào sau đây không thể đóng vai trò là dienophile trong phản ứng Diels-Alder?
- A. Ethane
- B. Maleic anhydride
- C. Acrolein
- D. Tetracyanoethylene
Câu 21: Phản ứng Williamson ether synthesis được sử dụng để điều chế ether. Phản ứng này xảy ra theo cơ chế:
- A. SN1
- B. E1
- C. SN2
- D. E2
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol + [O] (oxi hóa) → Ketone. Alcohol ban đầu là alcohol bậc mấy?
- A. Bậc 1
- B. Bậc 2
- C. Bậc 3
- D. Bậc 4
Câu 23: Phản ứng Grignard giữa ketone và thuốc thử Grignard (RMgX) sau khi thủy phân tạo ra sản phẩm là:
- A. Aldehyde
- B. Alcohol bậc 2
- C. Ether
- D. Alcohol bậc 3
Câu 24: Phản ứng hydro hóa alkene (cộng H2 vào alkene) cần xúc tác kim loại nào?
- A. AlCl3
- B. H2SO4
- C. Pd/C
- D. NaOH
Câu 25: Trong các halide sau, chất nào phản ứng SN2 nhanh nhất?
- A. CH3Cl
- B. CH3CH2Cl
- C. (CH3)2CHCl
- D. (CH3)3CCl
Câu 26: Phản ứng cộng hợp nước vào alkene trong môi trường acid loãng (H3O+) tuân theo cơ chế:
- A. Gốc tự do
- B. Cộng electrophile
- C. SN1
- D. SN2
Câu 27: Phản ứng dehydration của alcohol bậc 3 thường ưu tiên theo cơ chế:
- A. E2
- B. SN2
- C. E1
- D. SN1
Câu 28: Cho các chất sau: (1) Ethanol, (2) Ethylene glycol, (3) Glycerol. Chất nào có độ nhớt cao nhất?
- A. (1) Ethanol
- B. (2) Ethylene glycol
- C. (3) Glycerol
- D. Cả ba chất có độ nhớt tương đương
Câu 29: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol trong môi trường acid xúc tác tạo thành:
- A. Aldehyde
- B. Ester
- C. Ketone
- D. Ether
Câu 30: Phản ứng cộng bromine (Br2) vào alkene là phản ứng:
- A. Cộng syn
- B. Thế SN1
- C. Thế SN2
- D. Cộng anti