Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Sinh – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hóa Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét một enzyme xúc tác phản ứng chuyển hóa chất A thành chất B. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ chất A lên gấp đôi, vận tốc phản ứng tăng lên nhưng không tỷ lệ thuận. Điều này gợi ý điều gì về động học enzyme?

  • A. Enzyme tuân theo động học bậc nhất với cơ chất A.
  • B. Enzyme tuân theo động học Michaelis-Menten và có hiện tượng bão hòa cơ chất.
  • C. Phản ứng enzyme bị ức chế bởi sản phẩm B.
  • D. Enzyme có tính dị lập thể và bị điều chỉnh bởi chất điều biến.

Câu 2: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP thông qua phosphoryl hóa mức cơ chất?

  • A. Chuỗi vận chuyển electron.
  • B. Chu trình Krebs (chu trình acid citric).
  • C. Đường phân (Glycolysis).
  • D. Tổng hợp Acetyl-CoA từ pyruvate.

Câu 3: Insulin là một hormone quan trọng trong điều hòa đường huyết. Cơ chế chính của insulin để giảm đường huyết là gì?

  • A. Tăng cường vận chuyển glucose vào tế bào, đặc biệt là tế bào cơ và tế bào mỡ.
  • B. Kích thích gan sản xuất và giải phóng glucose vào máu.
  • C. Ức chế quá trình phân giải glycogen ở gan.
  • D. Tăng cường tân tạo glucose từ các nguồn không carbohydrate ở gan.

Câu 4: Xét một đoạn mạch DNA có trình tự 5"-ATGCGCT-3". Trình tự bổ sung của mạch DNA này là gì?

  • A. 5"-ATGCGCT-3"
  • B. 5"-TAGCGCA-3"
  • C. 3"-ATGCGCT-5"
  • D. 3"-TACGCGA-5"

Câu 5: Loại liên kết hóa học nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc bậc hai của protein (ví dụ: alpha-helix và beta-sheet)?

  • A. Liên kết disulfide.
  • B. Liên kết ion.
  • C. Liên kết hydrogen.
  • D. Tương tác kỵ nước.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của ribosome trong quá trình sinh tổng hợp protein?

  • A. Ribosome là nơi lưu trữ thông tin di truyền dưới dạng mRNA.
  • B. Ribosome là phức hệ phân tử thực hiện quá trình dịch mã, tổng hợp protein từ mRNA.
  • C. Ribosome chịu trách nhiệm sao chép DNA thành mRNA.
  • D. Ribosome là bào quan phân giải protein đã bị hỏng hoặc không cần thiết.

Câu 7: Trong con đường chuyển hóa glucose, enzyme phosphofructokinase-1 (PFK-1) xúc tác bước phản ứng quan trọng và được điều hòa chặt chẽ. Chất nào sau đây là chất hoạt hóa dị lập thể mạnh nhất của PFK-1, đặc biệt khi nồng độ ATP trong tế bào cao?

  • A. Citrate.
  • B. ATP.
  • C. Fructose-1,6-bisphosphate.
  • D. AMP.

Câu 8: Lipid nào sau đây là thành phần chính cấu tạo nên màng sinh học của tế bào?

  • A. Triacylglycerol (triglyceride).
  • B. Phospholipid.
  • C. Cholesterol.
  • D. Acid béo tự do.

Câu 9: Quá trình nào sau đây không phải là một giai đoạn trong quá trình sao chép DNA?

  • A. Khởi đầu (Initiation).
  • B. Kéo dài mạch (Elongation).
  • C. Phiên mã (Transcription).
  • D. Kết thúc (Termination).

Câu 10: Enzyme lysozyme có khả năng phá vỡ liên kết glycosidic trong peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn. Kiểu xúc tác enzyme nào được lysozyme sử dụng?

  • A. Xúc tác acid-base.
  • B. Xúc tác cộng hóa trị.
  • C. Xúc tác ion kim loại.
  • D. Xúc tác oxy hóa khử.

Câu 11: Trong quá trình oxy hóa acid béo, beta-oxidation diễn ra ở bào quan nào trong tế bào eukaryote?

  • A. Lưới nội chất.
  • B. Ty thể.
  • C. Peroxisome.
  • D. Lysosome.

Câu 12: Loại đột biến điểm nào trong DNA dẫn đến việc thay thế một amino acid này bằng một amino acid khác trong protein?

  • A. Đột biến im lặng (silent mutation).
  • B. Đột biến vô nghĩa (nonsense mutation).
  • C. Đột biến sai nghĩa (missense mutation).
  • D. Đột biến lệch khung (frameshift mutation).

Câu 13: Cho sơ đồ con đường chuyển hóa sau: A → B → C → D. Chất C là một chất ức chế ngược dòng (feedback inhibitor) của enzyme xúc tác phản ứng A → B. Điều này có ý nghĩa sinh học gì?

  • A. Tăng cường sản xuất chất D khi nồng độ chất C cao.
  • B. Duy trì nồng độ chất D ở mức ổn định, tránh sản xuất thừa.
  • C. Chuyển hướng dòng chảy chuyển hóa sang con đường khác.
  • D. Tăng cường sản xuất chất B để bù đắp cho sự ức chế.

Câu 14: Vitamin nào sau đây đóng vai trò là tiền chất của coenzyme NAD+ và NADP+, những chất vận chuyển electron quan trọng trong hô hấp tế bào và quang hợp?

  • A. Riboflavin (Vitamin B2).
  • B. Thiamine (Vitamin B1).
  • C. Niacin (Vitamin B3).
  • D. Pantothenic acid (Vitamin B5).

Câu 15: Trong quá trình đường phân, glucose được phosphoryl hóa lần đầu tiên bởi enzyme hexokinase để tạo thành glucose-6-phosphate. Vai trò chính của bước phosphoryl hóa này là gì?

  • A. Chuyển glucose thành một dạng đồng phân dễ dàng chuyển hóa hơn.
  • B. Giảm tính khử của glucose để chuẩn bị cho các phản ứng oxy hóa tiếp theo.
  • C. Tăng tính kỵ nước của glucose để dễ dàng khuếch tán qua màng tế bào.
  • D. Ngăn glucose khuếch tán ngược ra khỏi tế bào và hoạt hóa glucose cho các bước đường phân tiếp theo.

Câu 16: Xét một protein có chứa vùng giàu amino acid kỵ nước. Vùng này có khả năng cao sẽ nằm ở đâu trong cấu trúc protein ba chiều?

  • A. Trên bề mặt protein, tiếp xúc với môi trường nước.
  • B. Bên trong lõi protein, tránh môi trường nước.
  • C. Ở vị trí liên kết với ligand ưa nước.
  • D. Tại vị trí tiếp xúc với màng sinh học ưa nước.

Câu 17: Phản ứng polymerase chain reaction (PCR) được sử dụng rộng rãi trong sinh học phân tử để khuếch đại DNA. Thành phần nào sau đây không cần thiết cho phản ứng PCR cơ bản?

  • A. DNA polymerase chịu nhiệt (ví dụ: Taq polymerase).
  • B. Mồi (primers) DNA đặc hiệu cho vùng cần khuếch đại.
  • C. DNA ligase.
  • D. Deoxynucleotide triphosphate (dNTPs).

Câu 18: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide với nhau trong một chuỗi polynucleotide (ví dụ: DNA hoặc RNA)?

  • A. Liên kết hydrogen.
  • B. Liên kết glycosidic.
  • C. Liên kết peptide.
  • D. Liên kết phosphodiester.

Câu 19: Trong quá trình tổng hợp protein, codon "AUG" có vai trò kép: vừa là codon khởi đầu dịch mã, vừa mã hóa cho amino acid nào?

  • A. Alanine.
  • B. Methionine.
  • C. Glycine.
  • D. Proline.

Câu 20: Enzyme carbonic anhydrase xúc tác phản ứng thuận nghịch giữa carbon dioxide (CO2) và nước (H2O) tạo thành carbonic acid (H2CO3). Vai trò sinh lý quan trọng của enzyme này trong cơ thể là gì?

  • A. Phân giải carbonic acid thành CO2 và H2O trong dạ dày.
  • B. Tổng hợp CO2 từ bicarbonate trong phổi.
  • C. Vận chuyển CO2 từ mô đến phổi và duy trì cân bằng pH máu.
  • D. Xúc tác quá trình cố định CO2 trong thực vật.

Câu 21: Hormone glucagon có tác dụng đối ngược với insulin trong điều hòa đường huyết. Cơ chế chính của glucagon để tăng đường huyết là gì?

  • A. Tăng cường vận chuyển glucose vào tế bào cơ và tế bào mỡ.
  • B. Kích thích gan phân giải glycogen và tăng cường tân tạo glucose.
  • C. Ức chế quá trình đường phân ở gan.
  • D. Tăng cường tổng hợp glycogen ở gan.

Câu 22: Trong chuỗi vận chuyển electron ở ty thể, phức hệ protein nào không trực tiếp bơm proton (H+) vào khoang gian màng?

  • A. Phức hệ I (NADH dehydrogenase).
  • B. Phức hệ III (Cytochrome bc1 complex).
  • C. Phức hệ II (Succinate dehydrogenase).
  • D. Phức hệ IV (Cytochrome c oxidase).

Câu 23: Loại enzyme nào xúc tác phản ứng chuyển nhóm phosphate từ ATP sang một phân tử khác, thường là một protein?

  • A. Kinase.
  • B. Phosphatase.
  • C. Dehydrogenase.
  • D. Isomerase.

Câu 24: Xét một enzyme có trung tâm hoạt động chứa các amino acid serine, histidine và aspartate, tham gia vào cơ chế xúc tác. Bộ ba amino acid này thường gặp trong loại enzyme nào?

  • A. Enzyme oxy hóa khử.
  • B. Serine protease.
  • C. Glycosidase.
  • D. Lipase.

Câu 25: Trong quá trình tổng hợp acid béo, chất mang acyl (acyl carrier protein - ACP) đóng vai trò gì?

  • A. Cung cấp năng lượng ATP cho quá trình tổng hợp.
  • B. Hoạt hóa các enzyme tham gia tổng hợp acid béo.
  • C. Cung cấp nguồn carbon từ acetyl-CoA.
  • D. Mang các gốc acyl (acetyl, malonyl...) trong quá trình tổng hợp acid béo.

Câu 26: Loại RNA nào mang thông tin di truyền từ DNA trong nhân tế bào đến ribosome ở tế bào chất để tổng hợp protein?

  • A. mRNA (messenger RNA).
  • B. tRNA (transfer RNA).
  • C. rRNA (ribosomal RNA).
  • D. snRNA (small nuclear RNA).

Câu 27: Chất nào sau đây là một disaccharide được tạo thành từ glucose và galactose?

  • A. Sucrose.
  • B. Maltose.
  • C. Lactose.
  • D. Cellobiose.

Câu 28: Trong điều kiện yếm khí (anaerobic), pyruvate được chuyển hóa thành lactate trong quá trình lên men lactic. Mục đích chính của quá trình lên men này là gì?

  • A. Tạo ra ATP với hiệu suất cao hơn so với hô hấp hiếu khí.
  • B. Loại bỏ pyruvate dư thừa khỏi tế bào.
  • C. Tổng hợp glucose từ pyruvate.
  • D. Tái tạo NAD+ để duy trì quá trình đường phân (glycolysis) trong điều kiện yếm khí.

Câu 29: Cholesterol là một steroid quan trọng trong cơ thể. Vai trò chính của cholesterol trong màng sinh học là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho các protein màng hoạt động.
  • B. Điều chỉnh tính linh động và độ cứng của màng sinh học.
  • C. Tham gia vào quá trình vận chuyển thụ động các chất qua màng.
  • D. Đóng vai trò là thụ thể bề mặt tế bào.

Câu 30: Enzyme DNA polymerase hoạt động theo chiều nào trong quá trình tổng hợp mạch DNA mới?

  • A. 3" → 5" theo mạch khuôn 3" → 5".
  • B. 3" → 5" theo mạch khuôn 5" → 3".
  • C. 5" → 3" theo mạch khuôn 3" → 5".
  • D. 5" → 3" theo mạch khuôn 5" → 3".

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Xét một enzyme xúc tác phản ứng chuyển hóa chất A thành chất B. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ chất A lên gấp đôi, vận tốc phản ứng tăng lên nhưng không tỷ lệ thuận. Điều này gợi ý điều gì về động học enzyme?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP thông qua phosphoryl hóa mức cơ chất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Insulin là một hormone quan trọng trong điều hòa đường huyết. Cơ chế chính của insulin để giảm đường huyết là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xét một đoạn mạch DNA có trình tự 5'-ATGCGCT-3'. Trình tự b??? sung của mạch DNA này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Loại liên kết hóa học nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc bậc hai của protein (ví dụ: alpha-helix và beta-sheet)?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của ribosome trong quá trình sinh tổng hợp protein?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong con đường chuyển hóa glucose, enzyme phosphofructokinase-1 (PFK-1) xúc tác bước phản ứng quan trọng và được điều hòa chặt chẽ. Chất nào sau đây là chất hoạt hóa dị lập thể mạnh nhất của PFK-1, đặc biệt khi nồng độ ATP trong tế bào cao?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Lipid nào sau đây là thành phần chính cấu tạo nên màng sinh học của tế bào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Quá trình nào sau đây không phải là một giai đoạn trong quá trình sao chép DNA?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Enzyme lysozyme có khả năng phá vỡ liên kết glycosidic trong peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn. Kiểu xúc tác enzyme nào được lysozyme sử dụng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong quá trình oxy hóa acid béo, beta-oxidation diễn ra ở bào quan nào trong tế bào eukaryote?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Loại đột biến điểm nào trong DNA dẫn đến việc thay thế một amino acid này bằng một amino acid khác trong protein?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho sơ đồ con đường chuyển hóa sau: A → B → C → D. Chất C là một chất ức chế ngược dòng (feedback inhibitor) của enzyme xúc tác phản ứng A → B. Điều này có ý nghĩa sinh học gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Vitamin nào sau đây đóng vai trò là tiền chất của coenzyme NAD+ và NADP+, những chất vận chuyển electron quan trọng trong hô hấp tế bào và quang hợp?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong quá trình đường phân, glucose được phosphoryl hóa lần đầu tiên bởi enzyme hexokinase để tạo thành glucose-6-phosphate. Vai trò chính của bước phosphoryl hóa này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét một protein có chứa vùng giàu amino acid kỵ nước. Vùng này có khả năng cao sẽ nằm ở đâu trong cấu trúc protein ba chiều?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phản ứng polymerase chain reaction (PCR) được sử dụng rộng rãi trong sinh học phân tử để khuếch đại DNA. Thành phần nào sau đây không cần thiết cho phản ứng PCR cơ bản?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide với nhau trong một chuỗi polynucleotide (ví dụ: DNA hoặc RNA)?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong quá trình tổng hợp protein, codon 'AUG' có vai trò kép: vừa là codon khởi đầu dịch mã, vừa mã hóa cho amino acid nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Enzyme carbonic anhydrase xúc tác phản ứng thuận nghịch giữa carbon dioxide (CO2) và nước (H2O) tạo thành carbonic acid (H2CO3). Vai trò sinh lý quan trọng của enzyme này trong cơ thể là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Hormone glucagon có tác dụng đối ngược với insulin trong điều hòa đường huyết. Cơ chế chính của glucagon để tăng đường huyết là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong chuỗi vận chuyển electron ở ty thể, phức hệ protein nào không trực tiếp bơm proton (H+) vào khoang gian màng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Loại enzyme nào xúc tác phản ứng chuyển nhóm phosphate từ ATP sang một phân tử khác, thường là một protein?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Xét một enzyme có trung tâm hoạt động chứa các amino acid serine, histidine và aspartate, tham gia vào cơ chế xúc tác. Bộ ba amino acid này thường gặp trong loại enzyme nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong quá trình tổng hợp acid béo, chất mang acyl (acyl carrier protein - ACP) đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Loại RNA nào mang thông tin di truyền từ DNA trong nhân tế bào đến ribosome ở tế bào chất để tổng hợp protein?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Chất nào sau đây là một disaccharide được tạo thành từ glucose và galactose?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong điều kiện yếm khí (anaerobic), pyruvate được chuyển hóa thành lactate trong quá trình lên men lactic. Mục đích chính của quá trình lên men này là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cholesterol là một steroid quan trọng trong cơ thể. Vai trò chính của cholesterol trong màng sinh học là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Enzyme DNA polymerase hoạt động theo chiều nào trong quá trình tổng hợp mạch DNA mới?

Xem kết quả