Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Sinh – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hóa Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình đường phân, phân tử glucose được chuyển hóa thành pyruvate. Giai đoạn nào của quá trình này tạo ra ATP thông qua phosphoryl hóa mức cơ chất?

  • A. Giai đoạn đầu tư năng lượng (từ glucose đến fructose-1,6-bisphosphate)
  • B. Giai đoạn thu hồi năng lượng (từ glyceraldehyde-3-phosphate đến pyruvate)
  • C. Phản ứng chuyển đổi glucose thành glucose-6-phosphate
  • D. Phản ứng изомери hóa dihydroxyacetone phosphate thành glyceraldehyde-3-phosphate

Câu 2: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho việc duy trì cấu trúc bậc hai của protein, ví dụ như alpha-helix và beta-sheet?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết disulfide
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Tương tác kỵ nước

Câu 3: Enzyme lysozyme phá vỡ thành tế bào vi khuẩn bằng cách thủy phân liên kết glycosidic nào?

  • A. Liên kết ester trong lipid
  • B. Liên kết peptide trong protein
  • C. Liên kết phosphodiester trong DNA
  • D. Liên kết β-1,4-glycosidic giữa N-acetylmuramic acid và N-acetylglucosamine

Câu 4: Xét một con đường chuyển hóa, sản phẩm cuối cùng của con đường này có vai trò ức chế enzyme đầu tiên của con đường. Đây là ví dụ về loại điều hòa enzyme nào?

  • A. Ức chế ngược (Feedback inhibition)
  • B. Hoạt hóa dị lập thể (Allosteric activation)
  • C. Ức chế cạnh tranh (Competitive inhibition)
  • D. Điều hòa đồng hóa trị (Covalent modification)

Câu 5: Loại lipoprotein nào chịu trách nhiệm vận chuyển cholesterol từ các mô ngoại biên trở về gan để bài tiết?

  • A. VLDL (Lipoprotein tỷ trọng rất thấp)
  • B. HDL (Lipoprotein tỷ trọng cao)
  • C. LDL (Lipoprotein tỷ trọng thấp)
  • D. Chylomicron

Câu 6: Trong quá trình hô hấp tế bào, chuỗi vận chuyển electron nằm ở đâu trong tế bào eukaryote?

  • A. Màng ngoài ty thể
  • B. Chất nền ty thể
  • C. Màng trong ty thể
  • D. Lưới nội chất

Câu 7: Vitamin nào đóng vai trò là tiền chất của coenzyme NAD+ và NADP+?

  • A. Riboflavin (Vitamin B2)
  • B. Thiamine (Vitamin B1)
  • C. Pantothenic acid (Vitamin B5)
  • D. Niacin (Vitamin B3)

Câu 8: Hormone insulin có tác dụng chính nào sau đây đối với chuyển hóa glucose?

  • A. Kích thích hấp thu glucose vào tế bào và giảm đường huyết
  • B. Kích thích phân giải glycogen thành glucose và tăng đường huyết
  • C. Ức chế tổng hợp protein và tăng đường huyết
  • D. Ức chế phân giải lipid và giảm đường huyết

Câu 9: Quá trình nào sau đây mô tả sự tổng hợp glucose từ các tiền chất không carbohydrate như pyruvate, lactate, hoặc glycerol?

  • A. Đường phân (Glycolysis)
  • B. Glycogenesis (Tổng hợp glycogen)
  • C. Gluconeogenesis
  • D. Glycogenolysis (Phân giải glycogen)

Câu 10: Trong cấu trúc DNA, base adenine (A) luôn liên kết với base nào thông qua hai liên kết hydrogen?

  • A. Guanine (G)
  • B. Thymine (T)
  • C. Cytosine (C)
  • D. Uracil (U)

Câu 11: Loại RNA nào mang thông tin di truyền từ DNA trong nhân tế bào đến ribosome để tổng hợp protein?

  • A. mRNA (RNA thông tin)
  • B. tRNA (RNA vận chuyển)
  • C. rRNA (RNA ribosome)
  • D. snRNA (RNA nhân nhỏ)

Câu 12: Trong quá trình dịch mã, bộ ba codon AUG có vai trò gì?

  • A. Mã hóa cho amino acid Leucine
  • B. Tín hiệu kết thúc dịch mã
  • C. Mã hóa cho amino acid Alanine
  • D. Mã khởi đầu dịch mã và mã hóa cho amino acid Methionine

Câu 13: Enzyme DNA polymerase có vai trò chính trong quá trình nào?

  • A. Phiên mã DNA thành RNA
  • B. Sao chép DNA
  • C. Sửa chữa DNA bị hư hỏng
  • D. Dịch mã mRNA thành protein

Câu 14: Loại đột biến điểm nào dẫn đến việc thay thế một base nitơ này bằng một base nitơ khác?

  • A. Đột biến chèn (Insertion)
  • B. Đột biến mất đoạn (Deletion)
  • C. Đột biến thay thế base (Substitution)
  • D. Đột biến khung đọc (Frameshift mutation)

Câu 15: PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) là kỹ thuật khuếch đại DNA dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Phiên mã ngược RNA thành DNA
  • B. Dịch mã mRNA thành protein in vitro
  • C. Lai DNA-RNA
  • D. Sao chép DNA in vitro theo chu kỳ nhiệt

Câu 16: Kỹ thuật ELISA (Enzyme-linked immunosorbent assay) thường được sử dụng để định lượng chất nào?

  • A. Protein và peptide
  • B. DNA và RNA
  • C. Lipid
  • D. Carbohydrate

Câu 17: Phương pháp sắc ký nào phân tách protein dựa trên kích thước phân tử?

  • A. Sắc ký ái lực (Affinity chromatography)
  • B. Sắc ký rây phân tử (Size-exclusion chromatography)
  • C. Sắc ký trao đổi ion (Ion-exchange chromatography)
  • D. Sắc ký lớp mỏng (Thin-layer chromatography)

Câu 18: Chất ức chế enzyme allopurinol được sử dụng để điều trị bệnh gút bằng cách ức chế enzyme nào trong quá trình tổng hợp acid uric?

  • A. Dihydrofolate reductase
  • B. Acetylcholinesterase
  • C. HMG-CoA reductase
  • D. Xanthin oxidase

Câu 19: Trong phản ứng quang hợp, pha sáng tạo ra sản phẩm nào cần thiết cho pha tối (chu trình Calvin)?

  • A. Glucose và oxygen
  • B. Carbon dioxide và nước
  • C. ATP và NADPH
  • D. Pyruvate và NADH

Câu 20: Hormone cortisol được sản xuất bởi tuyến thượng thận và thuộc loại hormone nào?

  • A. Hormone peptide
  • B. Hormone steroid
  • C. Hormone dẫn xuất amino acid
  • D. Hormone eicosanoid

Câu 21: Xét một enzyme có Km thấp. Điều này có ý nghĩa gì về ái lực của enzyme với cơ chất?

  • A. Enzyme có ái lực cao với cơ chất
  • B. Enzyme có ái lực thấp với cơ chất
  • C. Tốc độ phản ứng tối đa của enzyme thấp
  • D. Enzyme hoạt động tốt nhất ở nồng độ cơ chất cao

Câu 22: Chất nào sau đây là một ví dụ về monosaccharide?

  • A. Saccharose
  • B. Lactose
  • C. Glucose
  • D. Tinh bột

Câu 23: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide trong một chuỗi polynucleotide (ví dụ: DNA hoặc RNA)?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết glycosidic
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết phosphodiester

Câu 24: Quá trình beta-oxidation là quá trình chuyển hóa chất nào?

  • A. Glucose
  • B. Axit béo
  • C. Amino acid
  • D. Nucleotide

Câu 25: Loại enzyme nào xúc tác phản ứng chuyển nhóm phosphate từ ATP sang một phân tử khác?

  • A. Kinase
  • B. Phosphatase
  • C. Dehydrogenase
  • D. Isomerase

Câu 26: Mô tả nào sau đây đúng về protein hemoglobin?

  • A. Enzyme xúc tác phản ứng phân giải glucose
  • B. Hormone điều hòa đường huyết
  • C. Protein vận chuyển oxygen trong tế bào hồng cầu
  • D. Protein cấu trúc chính của cơ bắp

Câu 27: Trong chu trình Krebs, phân tử acetyl-CoA kết hợp với oxaloacetate để tạo thành chất nào đầu tiên?

  • A. Alpha-ketoglutarate
  • B. Succinate
  • C. Malate
  • D. Citrate

Câu 28: Chất nào sau đây là một hormone steroid có vai trò quan trọng trong phản ứng viêm và ức chế miễn dịch?

  • A. Insulin
  • B. Cortisol
  • C. Adrenaline
  • D. Thyroxine

Câu 29: Loại liên kết nào kết nối các amino acid trong chuỗi polypeptide?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết glycosidic
  • C. Liên kết phosphodiester
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 30: Xét một phản ứng enzyme có chất ức chế cạnh tranh. Điều gì xảy ra với Km và Vmax của phản ứng?

  • A. Km giảm, Vmax không đổi
  • B. Km không đổi, Vmax giảm
  • C. Km tăng, Vmax không đổi
  • D. Km và Vmax đều giảm

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong quá trình đường phân (glycolysis), phân tử glucose bị phân giải thành pyruvate. Phát biểu nào sau đây mô tả *chính xác nhất* mục tiêu tổng thể của giai đoạn đường phân?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét về cấu trúc bậc hai của protein, alpha-helix và beta-sheet được ổn định chủ yếu bởi loại liên kết hóa học nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Enzyme X xúc tác phản ứng chuyển hóa chất A thành chất B. Khi nồng độ chất ức chế cạnh tranh tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với các thông số động học enzyme Vmax và Km?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Loại lipid nào sau đây là thành phần cấu trúc *chính* của màng tế bào sinh học, tạo nên lớp kép lipid?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong chu trình Krebs (chu trình acid citric), giai đoạn nào tạo ra phân tử FADH2?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phân tử mRNA trưởng thành khác biệt so với mRNA tiền chất (pre-mRNA) chủ yếu ở điểm nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Vitamin nào sau đây đóng vai trò là tiền chất của coenzym NAD+ và NADP+, những chất mang điện tử quan trọng trong các phản ứng oxy hóa khử?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Quá trình gluconeogenesis (tân tạo đường) chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào trong cơ thể động vật có vú?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Liên kết glycosidic là loại liên kết hóa học nào và nó được hình thành giữa các phân tử nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một bệnh nhân được phát hiện thiếu hụt enzyme pyruvate dehydrogenase (PDH). Hậu quả *trực tiếp* nào sau đây có thể xảy ra do sự thiếu hụt enzyme này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong quá trình phiên mã (transcription) ở tế bào nhân thực, enzyme RNA polymerase II chịu trách nhiệm tổng hợp loại RNA nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hormone insulin có vai trò chính trong việc điều hòa chuyển hóa carbohydrate như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong trạng thái đói kéo dài, cơ thể sẽ ưu tiên sử d??ng nguồn năng lượng nào sau đây để duy trì hoạt động?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một chất ức chế cạnh tranh được thêm vào phản ứng enzyme. Điều gì sẽ xảy ra với đồ thị Lineweaver-Burk?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đơn vị cấu trúc cơ bản của DNA (deoxyribonucleic acid) là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Loại tương tác *không* cộng hóa trị nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định cấu trúc ba chiều (tertiary structure) của protein?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Coenzym nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình vận chuyển điện tử trong chuỗi hô hấp tế bào (electron transport chain)?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Quá trình beta-oxidation là quá trình chuyển hóa loại phân tử nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Lipid nào sau đây thuộc nhóm isoprenoid và là tiền chất của nhiều hormone steroid quan trọng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong quá trình dịch mã (translation), codon nào thường đóng vai trò là codon khởi đầu, mã hóa cho amino acid methionine (ở eukaryote) hoặc formylmethionine (ở prokaryote)?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cấu trúc bậc bốn (quaternary structure) của protein được hình thành khi nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Enzyme hexokinase xúc tác phản ứng phosphoryl hóa glucose thành glucose-6-phosphate trong bước đầu tiên của đường phân. Loại enzyme này thuộc lớp enzyme nào theo phân loại enzyme?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Sản phẩm cuối cùng của quá trình phosphoryl hóa oxy hóa (oxidative phosphorylation) là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại đột biến điểm nào trong DNA dẫn đến sự thay thế một base purine bằng một base pyrimidine hoặc ngược lại?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phát biểu nào sau đây *sai* về enzyme allosteric?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong quá trình tổng hợp acid béo, phân tử nào đóng vai trò là chất vận chuyển các đơn vị acetyl từ mitochondria ra cytosol?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Loại RNA nào đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển amino acid đến ribosome để tổng hợp protein?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Hormone glucagon có tác dụng chính ngược lại với insulin trong việc điều hòa đường huyết. Glucagon kích thích quá trình nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong phản ứng PCR (Polymerase Chain Reaction), giai đoạn nào là giai đoạn *quan trọng nhất* quyết định tính đặc hiệu của việc khuếch đại đoạn DNA mong muốn?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xét về cấu trúc ribosome, rRNA (ribosomal RNA) đóng vai trò chức năng gì *chính* trong quá trình dịch mã?

Xem kết quả